Đề thi học kì II – Năm học 2009 - 2010 môn thi: Tin học khối 6 - Mã đề thi 008

doc3 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 2235 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II – Năm học 2009 - 2010 môn thi: Tin học khối 6 - Mã đề thi 008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐĂKRLẤP
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009 - 2010 
MÔN THI: TIN HỌC KHỐI 6
Thời gian làm bài: phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 008
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp 9A: .......
Câu 1: Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn nháy chuột vào mục nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Để tạo bảng nhanh chóng, ta có thể chọn nút lệnh?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Khi một văn bản bị xoá nhầm em muốn khôi phục lại trạng thái trước đó thì phải nháy chuột vào nút lệnh nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Sau khi khởi động Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là?
A. Document 1...	C. Chưa có tệp văn bản ...
B. Doc	...	D. Word.doc ...
Câu 5: Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ gõ chèn sang chế độ gõ đè nháy đúp chuột vào mục nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Để Xoá 1 dòng trong bảng, có thể thực hiện?
A. Chọn dòng rồi nhấn phím Delete	B. Chọn dòng > Rows > Delete,
C. Chọn dòng > Table > Delete > Row	D. Chọn Format > Delete
Câu 7: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Từ – kí tự – câu - đoạn văn bản	B. Kí tự – từ – câu - đoạn văn bản
C. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự	D. Kí tự – câu – từ - đoạn văn bản
Câu 8: Để định dạng đoạn văn em có thể vào?
A. Format chọn Font.	B. Format chọn Tab.
C. Format chọn Columns.	D. Format chọn Paragraph.
Câu 9: Nút lệnh nào dưới đây dùng để tạo khoảng cách các dòng trong đoạn văn?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Trong kiểu gõ Telex để có chữ â ta gõ như thế nào?
A. a7	B. aw	C. a6	D. aa
Câu 11: Để chọn hướng trang và đặt lề trang ta thực hiện lệnh?
A. File > Page Setup	B. Insert > Picture
C. Edit > Page Setup	D. Insert > Page Setup
Câu 12: Để định dạng căn giữa ta chọn nút lệnh:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Để mở một văn bản đã được lưu trên máy tính, em có thể thực hiện:
A. Nháy nút lệnh Save 	B. Nháy nút lệnh Open 
C. Nháy nút lệnh New 	D. Nháy nút lệnh Print 
Câu 14: Để in toàn bộ văn bản ta nháy vào nút lệnh nào?
A. Paste 	B. Print preview 	C. Save 	D. Print 
Câu 15: Tạo bảng ta thực hiện lệnh nào?
A. Các câu trên đều sai	B. Insert > Table ...
C. Table > Insert > Table ...	D. Edit > Insert > Table ...
Câu 16: Để lưu văn bản trên máy tính, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. Paste 	B. Save 	C. Open 	D. New 
Câu 17: Để canh đều 2 lề văn bản, nháy chuột vào nút lệnh?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Để canh trái đoạn văn bản thay vì nhắp nút có thể dùng tổ hợp phím :
A. Ctrl + J	B. Ctrl + L	C. Ctrl + H	D. Ctrl + N
Câu 19: Gõ CTRL+ O có tác dụng tương đương với nháy nút nào trên thanh công cụ?
A. Nháy nút 	B. Nháy nút 	C. Nháy nút 	D. Các câu trên đều sai
Câu 20: Để định dạng kí tự em có thể vào?
A. Format chọn Font.	B. Format chọn Tab.
C. Format chọn Columns.	D. Format chọn Paragraph.
Câu 21: Để chèn 1 hình vào văn bản ta dùng lệnh?
A. Chọn Edit > Picture...	B. Chọn Format > Picture...
C. Chọn Insert > Picture ...	D. Các câu trên đều đúng
Câu 22: Để định dạng chữ đậm ta chọn nút lệnh nào dưới đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Trong Word để xem toàn văn bản trước khi in, ta có thể thực hiện lệnh?
A. File > Print Preview	B. View > Zoom...	C. File > Print...	D. View > Full Screen
Câu 24: Để xóa một kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo ta thực hiện lệnh:
A. Delete	B. Shift	C. Backspace	D. Insert
Câu 25: Muốn đóng văn bản đang được mở, em có thể dùng lệnh:
A. Lệnh Copy 	B. Lệnh Save 	C. Lệnh Close 	D. Lệnh Open 
Câu 26: Để tìm và thay thế dãy kí tự tìm được bằng dãy kí tự khác, thực hiện lệnh nào dưới đây?
A. Edit > Paste	B. Edit > Replace	C. Edit > Find	D. Edit > Copy
Câu 27: Để trộn nhiều ô thành 1 ô trong bảng, sau khi chọn các ô ta thực hiện?
A. Chọn Insert > Merge Cells	B. Chọn Table > Split Cells
C. Chọn Format > Merge Cells	D. Chọn Table > Merge Cells
Câu 28: Để sao chép văn bản, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. Cut 	B. Copy 	C. Paste 	D. Open 
Câu 29: Có thể gõ chữ Việt có dấu bằng bàn phím theo kiểu gõ cơ bản nào?
A. Chỉ gõ được theo kiểu VNI.	B. Chỉ gõ được theo kiểu Telex.
C. Hai kiểu Telex và VNI.	D. Chỉ gõ được theo kiểu Unicode.
Câu 30: Để chọn khổ giấy A4 khi in, ta dùng lệnh:
A. Chọn Edit > Page Setup	B. Chọn File > Page Setup
C. Chọn Insert > Page Setup	D. Chọn View > Page Setup
Câu 31: Khi gõ nội dung văn bản, để xuống dòng hay kết thúc đoạn văn em phải nhấn phím nào?
A. Phím Tab.	B. Phím CapsLock.	C. Phím Home.	D. Phím Enter.
Câu 32: Định dạng văn bản là:
A. Thay đổi phông chữ.	B. Thay đổi kiểu chữ.
C. Thay đổi cỡ chữ.	D. Các câu trên đều đúng.
Câu 33: Muốn lưu văn bản em có thể :
A. Nháy nút lệnh Save 	B. Nháy nút lệnh Copy 
C. Nháy nút lệnh Open 	D. Nháy nút lệnh Cut 
Câu 34: Để chọn toàn bộ văn bản, chọn Edit > Select All ,hoặc có thể dùng tổ hợp phím tắt :
A. Ctrl + A	B. Ctrl + P	C. Ctrl + C	D. Ctrl + F
Câu 35: Để lưu nội dung của tập tin đang mở, thành tập tin khác trên đĩa :
A. Chọn File > Save As	B. Chọn Nút công cụ Save (Hình đĩa mềm)
C. Chọn File > Save	D. Các câu trên đều sai
Câu 36: Khởi động phần mềm soạn thảo Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Ưu điểm của việc soạn thảo văn bản bằng máy là:
A. Chữ đẹp hơn	B. Chỉnh sửa dễ dàng
C. Dễ dàng lưu trữ.	D. Các câu trên đều đúng
Câu 38: Để tìm phần văn bản dùng lệnh nào?
A. File > Find ...	C. Edit > File
B. Edit > Find	D. Find > Edit
Câu 39: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản?
A. Unikey.	B. Microsoft Excel	C. Microsoft Paint.	D. Microsoft Word.
Câu 40: Để tạo chữ nghiêng cho đoạn văn bản được chọn ta nhấn nút
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ki IITin 6 de 2.doc