Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2011-2012 môn: sinh học – khối 6

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2011-2012 môn: sinh học – khối 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TP. LONG XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2011-2012
 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI Môn: SINH HỌC – KHỐI 6
 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
ĐỀ A
I - Phần trắc nghiệm: (4 điểm) 10 phút
Chọn câu trả lời đúng nhất để ghi vào giấy làm bài:
 1/ Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây một năm?
	a- Cây táo, cây mít, cây đào, cây nhãn.	b- Cây ngô, cây cam, cây lúa, cây tỏi
	c- Cây cà chua, cây dưa leo, cây cải, cây đậu	d- Cây bưởi, cây xoài, cây ổi, cây ngô
 2/ Đặc điểm chung của thực vật :
	a- Phản ứng chậm với các kích thích từ môi trường ngoài
	b- Tự tổng hợp chất hữu cơ
	c- Phần lớn không có khả năng di chuyển
	d- Cả a, b và c đúng
 3/ Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào? 
	a- Vách tế bào, chất tế bào, nhân
	b- Màng sinh chất, muối khoáng, lục lạp
	c- Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân, không bào
	d- Vách tế bào, chất tế bào, nước, lục lạp
 4/ Sự lớn lên và sự phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?
	a- Làm cho thực vật duy trì và phát triển nòi giống	b- Làm cho thực vật lớn lên
	c- Làm cho thực vật to ra	d- Làm cho thực vật sinh trưởng và phát triển
 5/ Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm toàn cây có rễ chùm?
	a- Cây xoài, cây đậu, cây mận, cây nhãn	b- Cây dừa, cây lúa, cây hành, cây ngô
	c- Cây bưởi, cây cà, cây hành, cây ớt	d- Cây táo, cây tre, cây dừa, cây mít.
 6/ Đặc điểm của thân gỗ là:
	a- Cứng, cao, có cành	b- Cứng, cao, không cành 
	c- Thấp, mềm, yếu	d- Bò lan sát mặt đất
 7/ Cây nào sau đây có hình thức sinh sản sinh dưỡng bằng thân rễ?
	a- Cây khoai lang	b- Cây gừng
	c- Cây khoai tây	d- Cây rau má
 8/ Nguyên liệu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là:
	a- Khí ôxy và nước	b- Khí cacbonic và muối khoáng
	c- Nước và khí cacbonic	d- Khí ôxy, nước và muối khoáng
II-Phần tự luận: (6 điểm) 35 phút	SINH HỌC KHỐI 6
 Câu 1: Hãy kể tên các loại rễ biến dạng và nêu chức năng của chúng. (2 điểm)
 Câu 2: Thân dài ra do đâu? Bấm ngọn, tỉa cành cho cây có lợi gì? (1,5 điểm)
 Câu 3: Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hưởng đến sự quang hợp? Vì sao cần trồng cây theo đúng thời vụ? (1,5 điểm)
 Câu 4: Phân biệt hoa đơn tính với hoa lưỡng tính.. Cho ví dụ (1 điểm)
PHÒNG GD&ĐT TP. LONG XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2011-2012
 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI Môn: SINH HỌC – KHỐI 6
 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
ĐỀ B
I - Phần trắc nghiệm: (4 điểm) 10 phút
 Chọn câu trả lời đúng nhất để ghi vào giấy làm bài:
 1/ Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm toàn cây có rễ chùm?
	a- Cây bưởi, cây cà, cây hành, cây ớt	b- Cây táo, cây tre, cây dừa, cây mít
	c- Cây dừa, cây lúa, cây hành, cây ngô	d- Cây xoài, cây đậu, cây mận, cây nhãn
 2/ Nguyên liệu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là:
	a- Khí cacbonic và muối khoáng	b- Nước và khí cacbonic
	c- Khí ôxy và nước	d- Khí ôxy, nước và muối khoáng
 3/ Đặc điểm của thân gỗ là:
	a- Cứng, cao, không cành	b- Bò lan sát mặt đất
	c- Thấp, mềm, yếu	d- Cứng, cao, có cành
 4/ Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây một năm?
	a- Cây cà chua, cây dưa leo, cây cải, cây đậu	b- Cây bưởi, cây xoài, cây ổi, cây ngô
	c- Cây táo, cây mít, cây đào, cây nhãn	d- Cây ngô, cây cam, cây lúa, cây tỏi
 5/ Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào? 
	a- Vách tế bào, chất tế bào, nước, lục lạp
	b- Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân, không bào
	c- Vách tế bào, chất tế bào, nhân
	d- Màng sinh chất, muối khoáng, lục lạp
 6/ Cây nào sau đây có hình thức sinh sản sinh dưỡng bằng thân rễ?
	a- Cây gừng	b- Cây khoai tây
	c- Cây rau má	d- Cây khoai lang
 7/ Đặc điểm chung của thực vật :
	a- Tự tổng hợp chất hữu cơ
	b- Phần lớn không có khả năng di chuyển
	c- Phản ứng chậm với các kích thích từ môi trường ngoài
	d- Cả a, b và c đúng
 8/ Sự lớn lên và sự phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?
a- Làm cho thực vật lớn lên	b- Làm cho thực vật to ra
c- Làm cho thực vật sinh trưởng và phát triển	d- Làm cho thực vật duy trì và phát triển nòi giống
II-Phần tự luận: (6 điểm) 35 phút	SINH HỌC KHỐI 6
 Câu 1: Hãy kể tên các loại rễ biến dạng và nêu chức năng của chúng. (2 điểm)
 Câu 2: Thân dài ra do đâu? Bấm ngọn, tỉa cành cho cây có lợi gì? (1,5 điểm)
 Câu 3: Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hưởng đến sự quang hợp? Vì sao cần trồng cây theo đúng thời vụ? (1,5 điểm)
 Câu 4: Phân biệt hoa đơn tính với hoa lưỡng tính.. Cho ví dụ (1 điểm)
	 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I
	 Năm học: 2011 – 2012
	 Môn: SINH HỌC 6
ĐỀ A
I- Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
 1c ; 2d ; 3c ; 4d ; 5b; 6a ; 7b ; 8c 
 ( Trả lời đúng mỗi câu 0,5 điểm)
ĐỀ B
 1c ; 2b ; 3d ; 4a ; 5b ; 6a ; 7d ; 8c
I- Phần tự luận: (6 điểm)
 Câu 1: (2 đ) Nêu được đầy đủ các loại rễ biến dạng và chức năng của chúng 
	_ Rễ củ: chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa tạo quả. (0,5 đ)
	_ Rễ móc: móc vào trụ giúp cây leo cao (0,5 đ)
	_ Rễ thở: giúp cây hô hấp trong không khí. (0,5 đ)
	_ Giác mút: đâm vào thân hoặc cành cây khác lấy thức ăn. (0,5 đ)
 Câu 2: (1,5 đ) Nêu được:
	_ Thân dài ra là do sự phân chia các tế bào ở mô phân sinh ngọn. (0,5 đ)
	_ Bấm ngọn những cây lấy quả, hạt, lấy thân lá để tăng năng suất. (0,5 đ)
	_ Tỉa cành đối với những cây lấy gỗ, sợi để cho gỗ tốt, sợi tốt. (0,5 đ)
 Câu 3: (1,5đ) Nêu được:
	_ Những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến sự quang hợp là: ánh sáng, nước, hàm lượng khí cacbonic trong không khí và nhiệt độ. (1 đ)
	_ Cần trồng cây theo đúng thời vụ vì cây phát triển trong điều kiện thời tiết phù hợp, đáp ứng được nhu cầu về nhiệt độ và ánh sáng cần cho sự quang hợp của cây. (0,5 đ)
 Câu 4: (1 đ) Nêu được:
	_ Hoa đơn tính là hoa có nhị hoặc có nhụy. VD: hoa bầu, hoa bí, hoa mướp. (0,5 đ)
	_ Hoa lưỡng tính: hoa có cả nhị và nhụy. VD: hoa dâm bụt, hoa bưởi, hoa ổi. (0,5 đ)
	 MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I
	 Năm học: 2011 – 2012
	 Môn: SINH HỌC 6
 Chuyên đề
 Biết
 Hiểu
 Vận dụng
Mở đầu
 1 câu (0,5 đ)
 1 câu (0,5 đ)
Chương I: Tế bào
 thực vật
 1 câu (0,5 đ)
 1 câu (0,5 đ)
Chương II: Rễ
 1 câu (0,5 đ)
 1 câu (2 đ)
Chương III: Thân
 1 câu (0,5 đ)
 1 câu (1,5 đ)
Chương IV: Lá
 1 câu (0,5 đ)
 1 câu (1,5 đ)
Chương V: Sinh sản 
 Sinh dưỡng
 1 câu (0,5 đ)
Chương VI: Hoa và sinh sản hữu tính
 1 câu (1 đ)
Tổng cộng 
 5 câu (3 đ)
 5 Câu (4 đ)
 2 câu (3 đ)

File đính kèm:

  • docDe thi Sinh hoc K6 HKI 1112.doc