Đề kiểm tra học kì I lớp 10 năm học 2010 - 2011 Môn: Ngữ Văn (ban Cơ bản) Trường THPT HạHòa

pdf4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I lớp 10 năm học 2010 - 2011 Môn: Ngữ Văn (ban Cơ bản) Trường THPT HạHòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Phỳ Thọ 
Trường THPT Hạ Hũa 
ĐỀ LẺ 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I LỚP 10 NĂM HỌC 2010 - 2011 
Mụn: Ngữ văn (Ban cơ bản) 
 Thời gian: 90 phỳt 
 
Cõu 1: (3,0 điểm ) 
Trong hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ cú sự chi phối của cỏc nhõn tố nào? 
Phõn tớch cỏc nhõn tố giao tiếp trong đoạn hội thoại sau: 
- Chào bỏc, cửa hàng của bỏc cú cũn cuốn “Bài tập vật lý lớp 10” khụng ạ? 
- Cũn, chỏu ạ! 
- Bỏc bỏn cho chỏu một cuốn. Hết bao nhiờu tiền ạ ? 
- Mười nghỡn. 
- Cửa hàng cú giảm giỏ khụng bỏc? 
- Cú. Bỏc giảm cho chỏu một nghỡn, cũn chớn nghỡn . 
- Cảm ơn bỏc, chỏu gửi tiền ạ . 
 Cõu2: (7.0 điểm) 
 Nờu cảm nhận của anh chị về cuộc sống, nhõn cỏch Nguyễn Bỉnh Khiờm qua 
bài thơ “Nhàn”. 
---Hết--- 
Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Giỏm thị coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. 
Họ và tờn học sinh………………………………….……..Lớp …….……. 
 
 
 
 
 
Sở GD&ĐT Phỳ Thọ 
Trường THPT Hạ Hũa 
 
ĐỀ CHẴN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I LỚP 10 NĂM HỌC 2010 - 2011 
 
Mụn: Ngữ văn (Ban cơ bản) 
 Thời gian: 90 phỳt 
 
Cõu 1: (3,0 điểm ) 
 Kể tên các nhân tố trong hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ ? 
 Hãy phân tích các nhân tố giao tiếp trong bài ca dao sau: 
Cày đồng đang buổi ban tr−a, 
Mồ hôi thánh thót nh− m−a ruộng cày. 
Ai ơi b−ng bát cơm đầy, 
Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần. 
Cõu2: (7.0 điểm): 
Cảm nhận của anh ( chị ) về bài thơ “ Tỏ lòng” của Phạm Ngũ Lão. 
 
---Hết--- 
Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Giỏm thị coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. 
Họ và tờn học sinh………………………………….……..Lớp …….……. 
 
 
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MễN NGỮ VĂN 10 
(Đề lẻ) 
Cõu 1: - Trong hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ cú sự chi phối bởi năm nhõn tố: 
+ Nhõn vật giao tiếp (0,2 điểm). 
+ Hoàn cảnh giao tiếp (0,2 điểm). 
+ Nội dung giao tiếp (0,2 điểm). 
+ Cụng cụ giao tiếp (0,2 điểm). 
+ Mục đớch giao tiếp (0,2 điểm). 
- Đoạn hội thoại: 
+ Nhõn vật giao tiếp: Người mua – Người bỏn (0,5 điểm). 
+ Hoàn cảnh giao tiếp: Tại một cửa hàng (0,5 điểm). 
+ Nội dung giao tiếp: Trao đổi thỏa thuận về mặt hàng và giỏ cả. (0,5 điểm). 
+ Mục đớch giao tiếp: Người mua mua được sỏch, người bỏn bỏn được sỏch (0,5 
điểm). 
Cõu 2:- Bài viết cần đỏp ứng được cỏc yờu cầu sau: 
a) Về kỹ năng. 
- Học sinh biết cỏch làm một bài văn nghị luận, kết hợp cỏc thao tỏc phõn tớch, biểu 
cảm. 
- Bố cục rừ ràng, diễn đạt lưu loỏt, văn viết cú cảm xỳc. 
b)Về kiến thức. 
* Vẻ đẹp cuộc sống 
- Cõu 1,2 cuộc sống chất phỏc, nguyờn sơ. Cụ Trạng về sống giữa thụn quờ như một “ 
Lóo nụng tri điền” với tõm trạng ung dung, thanh thản. 
- Cõu 5,6 cuộc sống giản dị đạm bạc mà thanh cao. 
+ Đạm bạc ở những thức ăn quờ mựa dõn dó như măng trỳc, giỏ đỗ. Đạm bạc ở cỏch 
sinh hoạt: Tắm hồ, tắm ao như bao nhiờu người dõn quờ khỏc. 
+ Thanh cao trong sự trở về với tự nhiờn, mựa nào thức ấy, hai cõu thơ như một bức 
tranh tứ bỡnh về cảnh sinh hoạt với bốn mựa xuõn, hạ, thu, đụng cú mựi vị hương 
sắc, khụng ảm đạm. 
* Vẻ đẹp nhõn cỏch. 
- Cõu 3,4: Trở về với thiờn nhiờn, hũa hợp với thiờn nhiờn thoỏt ra ngoài vũng ganh đua 
với danh lợi. 
- Cõu 7,8 Xem cụng danh, của cải quyền quớ chỉ là giấc chiờm bao. 
* Về nghệ thuật – Chỳ ý nhịp ngắt linh hoạt. 
 - Những cõu thơ đối nhau chỉnh, cõu 3,4. 
 - Tớnh hàm sỳc, chất triết lý. 
* Biểu điểm:- Điểm 6,7: Bài viết đầy đủ cỏc ý trờn, diễn đạt lưu loỏt khụng mắc lỗi 
chớnh tả. 
- Điểm 4,5 gần đủ cỏc ý trờn, diễn đạt được. 
- Điểm 2,3 ý nghốo, mắc lỗi diễn đạt. 
- Điểm 0 khụng viết được gỡ. 
 
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MễN NGỮ VĂN 10 
(Đề chẵn) 
ĐÁP ÁN CHẤM MễN VĂN 
KHỐI 10 
Cõu 1( 3 điểm ) 
- Kể đỳng 5 nhõn tố trong hoạt động giao tiếp bằng ngụn ngữ ( 1đ ).Mỗi ý 0.5đ 
 + Nhõn vật giao tiếp. 
 + Hoàn cảnh giao tiếp. 
 + Nội dung giao tiếp. 
 + Mục đớch giao tiếp. 
 + Phương tiện và cỏch thức giao tiếp. 
- Bài tập : 2đ . Cần phõn tớch được cỏc yếu tố sau: 
 + Nhõn vật giao tiếp : Người núi: người nụng dõn đang cày ruộng. 
 Người nghe : những người khỏc ( đại từ ai chỉ tất cả mọi 
người ) 
 + Hoàn cảnh cụ thể : Lỳc người nụng dõn đang cày ruộng vất vả, vào buổi trưa núng 
bức. 
 + Nội dung : Núi về mối quan hệ giữa bỏt cơm đầy dẻo thơm và sự làm việc vất vả, 
đắng cay. 
 + Mục đớch : Nhắc nhở mọi người phải cú ý thức trõn trọng, nõng niu thành quả lao 
động mà mỡnh được hưởng thụ, bởi người lao động đó đổ ra biết bao cụng sức mới cú 
được thành quả đú. 
 + Phương tiện, cỏch thức : Cỏch núi rất cụ thể, cú hỡnh ảnh nờn hấp dẫn và cú sức 
thuyết phục. 
* Cỏch cho điểm: Làm đỳng 5 ý: 2đ 
 Làm đỳng từ 3- 4 ý: 1.5 đ 
 Làm đỳng 2 ý: 1đ 
 Làm đỳng 1 ý: 0.5 đ 
Cõu 2: ( 7 điểm ) 
Mở bài: 
- Giới thiệu về tỏc giả Phạm Ngũ lóo: là nhà văn văn vừ song toàn, là người anh hựng 
cú cụng lớn ở thời Trần. 
- Gới thiệu bài thơ: Tiờu biểu Hào Khớ Đụng A của lịch sử giai đoạn thế kỉ X- XV 
Thõn bài: 
- Nhan đề: Thật hoài là bầy tỏ khỏt vọng, hoài bóo của Phạm Ngũ Lóo 
- 2 cõu đầu: 
+ Khắc họa hỡnh ảnh trỏng sĩ qua tư thế và hành đụng: cầm ngang ngọn giỏo đó mấy 
thu sẵn sàng bảo vệ non sụng đất nươc, trong tư thế kỡ vĩ, oai phong lẫm liệt. 
+ Hỡnh ảnh ba quõn khớ thế hựng dũng ỏt sao ngưu, muốn khẳng định sức mạnh 
quõn đội nhà Trần. 
- 2 cõu sau: 
+ Chớ làm trai : coi cụng danh như mún nợ phải trả, phải lập cụng danh làm nờn sự 
nghiệp vỡ đất nước vỡ nhõn dõn để lại tiếng thơm cho đời.... 
+ Cỏi Tõm: cảm thấy thẹn khi chưa lập được nhiều cụng, cú tài mưu lược như Gia 
Cỏt Lượng để giỳp dõn, giỳp nước.... 
Kết bài: 
Khỏi quỏt được nghệ thuật: bài thơ Đường ngắn gọn, sỳc tớch 
Khắc họa con người cú sức mạnh cú lớ tưởng, nhõn cỏch cao cả cựng khớ thế hào 
hựng của thời đại. 
 

File đính kèm:

  • pdfvan10k12010.pdf