Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt cấp Tiểu học - Trường Tiểu học Thụy Hải

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt cấp Tiểu học - Trường Tiểu học Thụy Hải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 pgd thái thụy bài khảo sát chất lượng giữa kỳ ii - Năm học 2008 – 2009
 trường t.h thụy hải. môn tiếng việt 1 (Thời gian làm bài 40 phút)
 Họ và tên : ........................................................................................................ : Lớp 1.....
Bài 1:(3 điểm) a) Điền l hay n:
 ........ớp một ; nóng ........ực ; dãy ........úi ; ........ớn lên ; ăn ........o ; lo ........ắng 
 b) điền k, q, c :
 con ........ạ ; Tổ ........uốc ; cái ........im ; ........ể chuyện ; ........on rắn ; que ........em 
œ
ứ
 c) Điền im hay iêm:
 trái t.......... ; kh............. tốn ; kim t........... ; t.......... hiểu ; m.......... cười ; lúa ch........... 
Bài 2 :(3 điểm )
 a.Tìm 3 tiếng có vần: ưt 
 - Viết 1 câu có tiếng chứa vần oan:
 b. Tìm 3 tiếng có vần ưc:
 - Viết 1 câu có tiếng chứa vần iêt:
ự
Bài 3: (1điểm) - Điền iêu hay yêu ?
 Hiếu chăm ngoan, học giỏi, có năng kh............. vẽ. Bố mẹ rất ............... quý Hiếu.
bài 4:(2 điểm) - Nhìn và chép lại bài Hoa sen (Sách Tiếng Việt 1 – tập 2, trang 93)
Trình bày bài : 1 điểm 
 pgd thái thụy bài khảo sát chất lượng giữa kỳ ii - Năm học 2008 – 2009
 trường t.h thụy hải. môn tiếng việt 2 (Thời gian làm bài 40 phút)
 Họ và tên : ........................................................................................................ : Lớp 2.....
Bài 1: (1điểm) a) Điền l hay n:
 ......ức nở ; tia ......ắng ; lo ......ắng ; ấm ......o ; ......ong lanh ; ......óng nực 
 b) Điền s hay x:
 cây ......ung ; ......ung kích ; hoa ......en ; xao ......uyến ; ......ương rồng ; lo ......ợ
Bài 2: (2điểm ) Tìm từ chỉ 4 loài thú và từ chỉ hoạt động hoặc đặc điểm của nó vào bảng sau:
 Tên loài thú 
 Hoạt động / đặc điểm 
 M: Hổ
 Săn mồi/ dữ tợn 
Bài 3:(2 điểm) - Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây:
 a. Những đêm trăng sáng, dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng.
 b. Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.
Bài 4: (5 điểm) Tập làm văn: 
 Dựa vào câu hỏi gợi ý, viết đoạn văn ngắn khoảng 4, 5 câu để nói về con vật mà em thích.
 1. Đó là con gì ? ở đâu ?
 2. Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật ?
 3. Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu.
 pgd thái thụy bài khảo sát chất lượng giữa kỳ ii - Năm học 2008 – 2009
 trường t.h thụy hải. môn tiếng việt 3 (Thời gian làm bài 40 phút)
 Họ và tên : ........................................................................................................ : Lớp 3.....
Bài 1: (1 điểm) a. Điền l hay n: 
 ......áo động ; béo ......úc ......ních ; hỗn ......áo ; ặng ......ẽ ; ......ũng nịu ; ......íu lo 
 b. Điền s hay x:
 sáng ......uốt ; xao ......uyến ; sóng ......ánh ; xanh ......ao ; sợ ......ệt ; mùa ......uân 
Bài 2: (2 điểm) - Trong các câu thơ sau, cây cối và sự vật tự xưng là gì ? Cách xưng hô có tác dụng gì ? 
 Tôi là bèo lục bình
 Bứt khỏi sình đi dạo
 Dong mây trắng làm buồm
 Mượn trăng non làm giáo.
Bài 3: (2 điểm)
 - Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “để làm gì ?” trong từng câu sau:
 a. Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng.
 b. Cả một vùng sông Hồng nô nức làm lễ, mở hội tưng bừng để tưởng nhớ ông.
 c. Ngày mai, muông thú trong rừng mở hội thi chạy để chọn con vật nhanh nhất.
Bài 4: Tập làm văn: (5điểm) Viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về những trò vui trong một ngày hội mà em biết.
 pgd thái thụy bài khảo sát chất lượng giữa kỳ ii - Năm học 2008 - 2009
trường t.h thụy hải. môn tiếng việt 4 (Thời gian làm bài 40 phút)
 Họ và tên : ........................................................................................................ : Lớp 4.....
Câu 1: (1đ) - Điền vào chỗ trống ():
 a) s hay x: cây .ào ; .ào nấu ; lịch .ử ; đối .ử ; .ử lý ; .ử dụng
 b) l hay n: .áo động ; hỗn .áo ; chật .ích ; .eo trèo ; .eo thuyền
Câu 2: (2đ) a) Tìm 3 từ cùng nghĩa, 3 từ trái nghĩa với từ “anh dũng”:
 b) Đặt một câu có dùng một trong các từ vừa tìm được ở ý a).
Câu 3: (2đ) a) Đặt 3 câu theo mẫu câu sau: “Ai là gì ?” ; “Ai làm gì ?” ; “Ai thế nào ?” 
 b) Chuyển câu kể sau thành câu khiến: Lan học bài.
Câu 4: (4đ) Tập làm văn: Hãy tả một đồ vật mà em yêu thích.
Ghi chú: Chữ viết và trình bày 1 đ
 pgd thái thụy bài khảo sát chất lượng giữa kỳ ii - Năm học 2008 – 2009
trường t.h thụy hải. môn tiếng việt 5 (Thời gian làm bài 40 phút)
 Họ và tên : ........................................................................................................ : Lớp 5...
Câu 1: (1đ) - Điền l hoặc n vào chỗ chấm () cho thích hợp.
 - .......ong .......anh đáy nước in trời
Thành xây khói biếc, .......on phơi bóng vàng.
 - ..........ời .......ói chẳng mất tiền mua
 .........ựa .......ời mà .......ói cho vừa .......òng nhau.
Câu 2: (1,5đ) - Tìm các câu thành ngữ, tục ngữ thể hiện:
 + Kính trọng thầy cô giáo:
 + Lòng nhân ái:
 + Tình đoàn kết:
Câu 3: (2,5đ) a) Tìm ví dụ về các kiểu cấu tạo câu và ghi vào chỗ trống:
+ Câu đơn:
+ Câu ghép không dùng từ nối:
+ Câu ghép dùng quan hệ từ:
+ Câu ghép dùng cặp từ hô ứng:
 b) Viết 1 câu văn tả cái thước của em có dùng hình ảnh so sánh.
Câu 4: (4đ) Tập làm văn: Hãy tả lại quyển sách Tiếng Việt 5, tập hai của em.
Ghi chú: Chữ viết và trình bày 1 đ

File đính kèm:

  • docDE KTDK GK2.doc