Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 306 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp : 5 . . . . 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2012 – 2013
 MÔN: TOÁN – LỚP 5 
Thời gian : 40 phút 
 Điểm:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Phần I/ (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Những phép đổi dưới đây phép đổi nào đúng :
A. 4m2 59cm2 = 4,59dm2	 B. 1689dm2 = 1,689m2	
C. 1,5 giờ = 90 phút	 D. 2 ngày 6 giờ = 26 giờ
Câu 2 : 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu ?
A. 40	B. 400	C. 25	D. 250
Câu 3 : Một hình thang có tổng hai đáy là 19m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là:
A. 32m2 	 	B. 323m2 	C. 646m2	D. 64,6m2
Câu 4 : Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỷ số phần trăm của 150 
bạn học sinh nam tham gia các môn thể thao. Hãy cho biết có 
bao nhiêu bạn học sinh nam tham gia môn đá banh:
A. 52.5	B. 30	C. 50	D. 70	
Phần II/ Làm các bài tập sau (8 điểm):
Bài 1. (1đ) Viết vào ô trống( theo mẫu):
Viết số
Đọc số
76cm3
Bảy mươi sáu xăng-ti-met khối
628cm3
 m2
Bài 2. (1đ) Cho bán kính hình tròn, hãy tính chu vi và diện tích hình tròn theo mẫu dưới đây :
Bán kính
Chu vi
Diện tích
5 cm
5 x 2 x 3.14 = 31.4cm
5 x 5 x 3.14 = 78.5cm2
2 dm
15 m
 0
Bài 3. (1đ) Cho hình vẽ bên :	(AO = 4cm) A B
a/ Diện tích hình tròn là : ................. cm2 
b/ Diện tích hình vuông ABCD là:.............. cm2	 
 C D	 
Bài 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
	a. 135 000 cm3 = ... ... ... dm3 	b. 1,658 dm3 = ... ... ... cm3
	c. 0,56 m3 = ... ... ... dm3 	d. 1900 dm3 = ... ... ... m3
Bài 5. (1đ) Viết tên các dạng của mỗi hình dưới đây vào chỗ chấm tương ứng:
 . . . . . . . . . . . .	 . . . . . . . . . . . . .	 . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	. . . . . . . . . . . . 
Bài 6. (2đ) Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật làm bằng tôn (không có nắp) có chiều dài 1,6m ; chiều rộng 1,2m ; chiều cao 0,8m. 
	a. (1đ) Tính diện tích tôn dùng làm thùng đó ?
b. (1đ) Người ta sắp các hình lập phương có cạnh dài 2dm vào đầy cái thùng đó. Hỏi để lắp đầy thùng đó thì cần bao nhiêu hình lập phương ?
Giải:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 7. Điền số thích hợp vào dấu chấm.
a) Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 20 là số :   
b) Biết tích 18 x a có kết quả đúng là số có dạng 3*0. 
Hãy tìm giá trị của chữ số * . Trả lời:      Giá trị của * là  
ĐÁP ÁN :
Phần I/ Mỗi bài đúng 0.5đ	
Câu 1: C. 1,5 giờ = 90 phút	Câu 2 : C. 25	
	Câu 3 : D. 64,6m2 	Câu 4 : A. 52.5	
Bài 1. (Mỗi câu đúng 0.5đ) 628cm3: Sáu trăm hai mươi tám xăng ti mét khối ; m2 : Bốn phần năm mét vuông
Bài 2. Mỗi câu đúng 0.25đ
Bán kính
Chu vi
Diện tích
5 cm
5 x 2 x 3.14 = 31.4cm
5 x 5 x 3.14 = 78.5cm2
2 dm
2 x 2 x 3.14 = 12.56dm
2 x 2 x 3.14 = 12.56dm2
15 m
15 x 2 x 3.14 = 6.28m
15 x 15 x 3.14 = 706.5m2
Bài 3. (Mỗi câu đúng 0.5đ) Cho hình vẽ bên : (AO = 4cm) 
a/ Diện tích hình tròn là : 50.24 cm2 
b/ Diện tích hình vuông ABCD là: 32 cm2	 
Bài 4. (Mỗi câu đúng 0.25đ)	a. 135 000 cm3 = 135dm3 	b. 1,658 dm3 = 1658 cm3
	c. 0,56 m3 = 560 dm3 	d. 1900 dm3 = 1.9m3
Bài 5. (Mỗi câu đúng 0.25đ)
Hình trụ	Hình cầu 	Hình hộp chữ nhật	Hình lập phương
Bài 6. Diện tích xung quanh cái thùng là : (1,6 + 1,2) x 2 x 0.8 = 4,48m2 (0.5đ)
Diện tích tôn dùng làm cái thùng đó là : 4,48 + 1,6 x 1,2 = 6,4m2 (0.5đ)
Thể tích cái thùng : 1,6 x 1,2 x 0,8 = 1,536 m3
Thể tích hình lập phương là : 2 x 2 x 2 = 8 dm3 (0.5đ)
Đổi đơn vi : 1,536 m3 = 1536 dm3
Số hình lập phương lấp đầy thùng là : 1536 : (2x2x2)=192 hình (0.5đ)
Bài 7. Mỗi câu đúng 0.5đ (Học sinh không cần giải thích chỉ điền đáp số)
a) Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 20 là số : 541 (phân tích số 20 thành tích của 2 x2x5x1. suy ra 20 = 5x4x1)
b) Biết tích 18 x a có kết quả đúng là số có dạng 3*0. 
Hãy tìm giá trị của chữ số * . Trả lời:      Giá trị của * là : 6 (Vì 18 chia hết cho 9 nên 3*0 cungc chia hết cho 9)

File đính kèm:

  • docde kiem tra toan giua ki II lop 5.doc