Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học B Hòa Lạc

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học B Hòa Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH B HỊA LẠC
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp : 5 . . . . 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2013– 2014
 MƠN: TỐN – LỚP 5 
Thời gian : 30 phút 
 Điểm:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Bài 1/ (2.đ) Mỗi bài tập dưới đây cĩ các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số gồm: “ Chín trăm mười đơn vị, 8 phần nghìn ” được viết là:
A. 901,8	B. 9,108	C. 910,0008	D. 910,008 
b. Phân số được viết dưới dạng phân số thập phân là:	
A. 	B. 	C. 	D. 
c. Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như vậy hết bao nhiêu tiền?
 	A. 36 000 đồng 	B. 2000 đồng 	C. 60 000 đồng 	D. 30 0000 đồng
d. Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 cĩ giá trị là bao nhiêu ?
 	A. 5	B. 	C. 	D. 
Bài 2/ (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 9hm2 27dam2 =     hm2 
b. 6kg 33g =     g	
Bài 3/ (1d) Diền đấu ( =, >, < ) thích hợp vào chỗ chấm :
 	a) 84,2 ..........84,19	 	 
 	b) 90,6 ...............89,6
Bài 4/ (1đ) Viết các số thập phân sau theo thứ tự :
a). Từ bé đến lớn : 
 86,08 ; 86,60 ; 68, 80 ; 68,08 ; 680,8 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 5/ (1đ) Tính.
a) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
b) : =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 6/ (1đ) a/ Tìm x là số tự nhiên để : 32,56 > x > 31,09 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .	
b/ Tìm x là số thập phân để : 32,56 > x > 31,09 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	
Bài 7/(2 đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 40m, chiều rộng 20m .
 	a. Tính diện tích thửa ruộng đĩ ?
Giải :
Giải bài :
 	b. Biết rằng cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thĩc. Hỏi trên cả thửa ruộng đĩ thu hoạch được bao nhiêu kg thĩc ?
Bài 8: ( 1 điểm) Trong một trường học, cứ 3 phịng học thì cần 36 bộ bàn ghế. Hỏi với 10 phịng học như thế thì cần bao nhiêu bộ bàn ghế?
Bài giải.
.
.
.
.
.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MƠN TỐN - KHỐI 5
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Câu 1. (2 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
 a/ (D) 	 b/ (B) 	c/ (C) 	 d/ (C) 
Câu 2. ( 1 điểm) HS viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm	 
	a. 9hm2 27dam2 = 9,27 hm2 
b. 6kg 33g 	 = 6033 g 
Câu 3. (1 điểm) HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
 	 a) 84,2 > 84,19	 	 
 	b) 90,6 > 89,6
Câu 4 . (1 điểm) HS thực hiện đúng 3 số liên tục được 0,5 điểm, đúng cả bài 1 điểm
 68,08 ; 68, 80 ; 86,08 ; 86,60 ; 680,8 
Câu 5.( 1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi bài được 0,5 điểm
Câu 6.( 1 điểm) 
 số tự nhiên cần tìm là : 32,56 > 32 > 31,09 (0,5 điểm)
 Tìm x là số thập phân phù hợp với đề bài được (0,5 điểm) 
Câu 7: (2 điểm) 	Bài giải
	Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là :
 40 x 20 = 800 ( m2) (0,5 đ)	
	800 m2 so với 100 m2 thì gấp :
	800 : 100 = 8 (lần)	 (0,5 đ)
	Cả thửa ruộng thu hoạch được
	50 x 8 = 400 (kg) (0,5 đ)
	Đáp số : a). 800 m2 (0,25 đ)
	 b). 400 kg thĩc (0,25 đ)
Câu 8. (1 điểm) 
Bài giải
Số bộ bàn ghế trong một phịng học là: 	(0,25đ)
 36 : 3 = 12 (bộ) (0,25đ)
Số bộ bàn ghế trong 10 phịng học là: (0,25đ )
 12 x 10 = 120 (bộ) (0,25đ)
 Đáp số: 120 bộ bàn ghế 
 Câu 7,8 học sinh cĩ cách giải khác đúng cho điểm cho phù hợp với cách làm.

File đính kèm:

  • docde kiem tra giua ki 1 20132014 mon TV Lop 5.doc