Đề kiểm tra định kì lần 4 Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Nam Sách

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 557 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 4 Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Nam Sách, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
------------------
------------------
-----------------------
trường tiểu học tt NAM SáCH
bài kiểm tra định kì lần IV
Năm học : 2007 - 2008
Môn: Tiếng Việt - lớp 3 ( Phần đọc)
Họ và tên học sinh:..................................................
Lớp: 3......
Ngày kiểm tra: .... tháng .... năm 2008
 I. Đọc thành tiếng : ( 5 điểm )
 HS bốc thăm bài đọc . 
 Mỗi học sinh đọc không quá 1 phút .
 II .Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm - 20 phút ) 
1/ Học sinh đọc thầm bài : “ Người đi săn và con vượn ” (Tiếng Việt 3 tập 2 - Tr 113 )
 Đánh dấu ( x ) vào ô trống trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây :
a/ Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ săn ? (0,5 điểm ) 
Ngày xưa có một người săn bắn rất tài.
Con thú nào không may gặp bác ta thì hôm ấy coi như ngày tận số.
Bác nhẹ nhàng rút mũi tên bắn trúng vượn mẹ.
b/ Cái nhìn căm giận của vượn mẹ nói lên điều gì ? (0,5điểm )
Ngạc nhiên trước hành động của con người.
Căm ghét mũi tên độc ác.
Căm ghét người đi săn độc ác nỡ để vượn con mất mẹ .
c/ Những chi tiết nào cho thấy cái chết của vượn mẹ rất thương tâm ? (0,5 điểm ) 
Vượn mẹ đặt con xuống , vơ vội nắm bùi nhùi gối đầu cho con , hái cái lá to , vắt sữa vào và đặt lên miệng con.
Vượn mẹ nghiến răng , giật phắt mũi tên ra , hét lên một tiếng thật to rồi ngã xuống .
Tất cả các chi tiết nêu trong hai câu trả lời trên.
d/ Chứng kiến cái chết của vượn mẹ , bác thợ săn làm gì ? ( 0,5 điểm ) 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đ/ Câu chuyện muốn nói điều gì với chúng ta ? (0,5 điểm )
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2/ Hoàn thành các bài tập sau : 
 a, Đánh dấu phẩy thích hợp vào câu sau: ( 0,5 điểm )
 Để xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ em luôn cố gắng chăm học chăm làm .
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 b, Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ Bằng gì ? ” ( 0,5 diểm )
 Am - xtơ- rông đã đoạt giải vô địch vòng đua nước Pháp bằng niềm say mê nghề nghiệp và nghị lực phi thường.
 c, Viết hai từ cùng nghĩa với Tổ quốc : ( 0,5 điểm ) .....................................................................................................................................................
 d, Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân sau : ( 0,5 điểm ) 
 Năm 1948, bác sĩ Đặng Văn Ngữ rời Nhật Bản về nước để tham gia kháng chiến chống thực dân Pháp . 
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
 đ, Viết tên 5 nước khác mà em biết : 
Mẫu: TháiLan; ............................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
	Họ và tên giáo viên coi, chấm bài:
1/...........................................................................2/....................................................................
	Bài :" Cuộc chạy đua trong rừng" ( Tiếng việt 3 tập 2 trang 81)
	Đọc đoạn: " Ngày mai.....một nhà vô địch."
 Bài :" Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục " ( Tiếng việt 3 tập 2 trang 94)
	Đọc đoạn:" Vậy nên.....ngày nào tôi cũng tập."
	Bài :" Người đi săn và con vượn"( Tiếng việt 3 tập 2 trang 113)
	Đọc đoạn2: "Một hôm.....người đi săn đứng im chờ kết quả."
	Bài :" Sự tích chú cuội cung trăng" ( Tiếng việt 3 - tập 2 trang 132)
	Đọc đoạn 3: " Một lần ....ngồi dưới gốc cây thuốc quý."
Bài :" Quà của đồng nội" "( Tiếng việt 3 tập 2 trang 127)
	Đọc đoạn:" Đợi đến lúc vừa nhất....của đồng quê nội cỏ Việt Nam ."
Phòng gD &ĐT nam Sách
Trường T.H.T.T.Nam Sách
***-***
Đề kiểm tra định kì lần iv- cuối kì 2
năm học : 2007 - 2008
Môn: Tiếng việt - lớp 3 (phần viết)
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể giao đề)
I . Chính tả : ( 5 điểm - 20 phút ) 
1/ Nghe - viết : (4 điểm - 15 phút )
 Bài viết : “ Dòng suối thức ” ( Tiếng Việt 3 tập 2 Tr 137 ) 
Bài viết
2/ Bài tập : (1 điểm - 5 phút ) Điền vào chỗ chấm : l hay n 
 Cái .....ọ ..... ục bình .....óng .....ánh ......ước men .....âu. 
II/Tập làm văn : (5 điểm - 20 phút ) 
 Đề bài : Viết một đoạn văn ( từ 7 đến 10 câu ) kể lại một lễ hội hoặc hội mà em biết . 
Bài làm
Họ và tên giáo viên coi, chấm bài:
1/......................................................................2/.........................................................................
kiểm tra định kì lần 4 ( cuối kì II )
Tiếng việt 3 : Phần đọc 
Năm học : 2007 – 2008
Đáp án - Biểu điểm 
I . 1, Các ý đúng : 
a , Con thú nào không may gặp bác ta thì hôm ấy coi như ngày tận số . 0,5 điểm 
b,. Căm ghét người đi săn độc ác nỡ để vượn con mất mẹ . 0,5 điểm 
c, - Tất cả các chi tiết nêu trong hai câu trả lời trên .0,5 điểm 
d , Tùy theo HS diễn đạt nhưng phải đảm bảo các ý : Chứng kiến cái cái chết của vượn mẹ , bác thợ săn đứng lặng , chảy nước mắt , cắn môi , bẻ gãy nỏ , lẳng lặng ra về ; không bao giờ đi săn nữa . ( 0,5 điểm )
đ, HS có thể diễn đạt theo nhiều cách khác nhau nhưng đảm bảo đúng với ý nghĩa của truyện : Không nên giết hại muông thú / Phải có ý thức bảo vệ động vật hoang dã / Giết hại động vật là độc ác / Hãy bảo vệ môi trường sống xung quanh .....( 0,5 điểm )
2 , Hoàn thiện bài tập : 
a, Đánh dấu phẩy thích hợp vào câu sau . 0,5 điểm
 Để xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ , em luôn cố gắng chăm học , chăm làm .
b, Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ Bằng gì ? ” . ( 0,5 diểm )
Am - xtơ- rông đã đoạt giải vô địch vòng đua nước Pháp bằng niềm say mê nghề nghiệp và nghị lực phi thường.
c, Viết hai từ cùng nghĩa với Tổ quốc : ( 0,5 điểm ) ..Các từ là : giang sơn ; đất nước ; non sông , nước nhà ; đất Mẹ ...... 
d, Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân sau : ( 0,5 điểm ) 
 Năm 1948, bác sĩ Đặng Văn Ngữ rời Nhật Bản về nước để làm gì ? 
đ Tùy theo HS nêu .
kiểm tra định kì lần 4 ( cuối kì II )
Tiếng việt 3 : Phần viết 
Năm học : 2007 – 2008 
Đáp án - Biểu điểm 
I , Chính tả : 5 điểm 
1, Bài viết : 4 điểm : + , Sai 3 lỗi : - 1 điểm 
 + , Tùy lỗi kĩ thuật GV trừ các mức độ : 0,5 ; 1 .....điểm 
2, Bài tập : 1 điểm : 
 II, Tập làm văn : 5 điểm 
 Bài viết phải đảm bảo :
+, Số lượng câu 
+, Nội dung : - Giới thiệu đó lễ hội hoặc hội gì ? .......
 -Lễ hội hay hội đó diễn ra vào thời gian nào? ở đâu? .....
 - Diễn biến lễ hội ( hội ) đó như thế nào ? .....
 - Cảm tưởng của em khi tham gia (xem) lế hội (hội ) đó . 
 Tùy mức độ bài viết GV cho điểm : 5 ; 4,5 ; 4 ; ........0,5 điểm .
 Tổ chuyên môn thống nhất cho điểm cụ thể thêm trước khi chấm bài!
Điểm
------------------
------------------
-----------------------
trường tiểu học tt NAM SáCH
bài kiểm tra định kì lần IV
Năm học : 2007 - 2008
Môn: Toán - lớp 3
Họ và tên học sinh:..................................................
Lớp: 3......
Ngày kiểm tra: .... tháng .... năm 2008
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
	I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: 
Bài 1: ( 2 điểm ) 
a) Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 01 tháng 5 là thứ mấy?
	A. Thứ hai	B. Thứ ba
	C. Thứ tư	D. Thứ năm 
b) Giá trị của biểu thức: 94 530 : 5 x 3 là bao nhiêu? 
	A. 56 719	B. 56 718
	C. 56 720	D. 56 717
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 9m 2cm = ..............cm làbao nhiêu?
	A. 92	B. 920	C. 902	 D. 9 002
d) Số liền sau của 65 739 là số nào?
	A. 65 728	B. 65 749	C. 65 740	 D. 65 738
Bài 2: ( 1 điểm)
 a) Số 63 240 đọc là:
	A. Sáu mươi ban nghìn bốn tăm hai mươi.
	B. Sáu mươi ba nghìn hai trăm bốn mươi.
	C. Ba mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi.
b) Kết quả của tổng: 90 000 + 7 000 + 600 + 50 + 4 là bao nhiêu?
	A. 97 560	B. 97 456
	C. 97 654	D. 97 564
II. Phần tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 	89 156 ........... 98 516	b) 	3 000 + 2 ................3 200
	69 731.............69 713	 	7 500 + 200................7 621
	79 650.............79 650	 	8 700 - 700..................8 000
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 32 606; 32 607; 32 608; .........................; ...............................; ...........................;
b) 33 700; 33 800; 33 900; ..........................; ..............................;............................;
Bài 3 : Đặt tính rồi tính (2 điểm ) 
86 149 + 12 735 73 581 - 36 029 10 670 x 6 25 295 : 4 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 :Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: ( 1 điểm ) 
	Cho hình vuông cạnh là 9 cm.
a) Chu vi hình vuông là................................................................................................................
b) Diện tích hình vuông là...........................................................................................................
Bài 5: Viết các số 52 671; 52 761; 52 716; 52 617 theo thứ tự từ bé đến lớn là:: (0,5 điểm)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 6 : Mua 3 đôi dép cùng loại phải trả 49 500 đồng. Hỏi mua 4 đôi dép như thế phải trả bao nhiêu tiền ? ( 1,5 điểm ) 
 Bài giải 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên giáo viên coi, chấm bài:
1/...........................................................................2/....................................................................

File đính kèm:

  • docDEDAP AN TOAN TIENG VIET LOP 3 KTDK CUOI NAM HOC.doc