Đề kiểm tra định kì lần 3 Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Trường Tiểu học Hàm Nghi

doc21 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 161 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 3 Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Trường Tiểu học Hàm Nghi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH HÀM NGHI	 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3
	Lớp:.. 	 Năm học: 2007-2008
Họ và tên:	 Môn Tiếng Việt-Lớp 4
	 	 Thời gian: 60 Phút
 Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Kiểm tra đọc
Đọc thầm bài và làm bài tập (25 phút)
	Bài đọc: “Chiếc lá” Trang 98 - TV4 tâp2
	Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy điên chữ Đ vào trước câu trả lời đúng dưới đây:
 1. Trong câu chuyện trên có những nhân vật nào?
	a)	Chim sâu và bông hoa.
	b)	Chim sâu và chiếc lá.
	c)	Chim sâu, bông hoa và chiếc lá.
 2.Vì sao bông hoa biết cảm ơn chiếc lá?
	a)	Vì lá suốt đời là một chiếc lá bình thường.
	b)	Vi lá đem lại sức sống cho cây.
	c)	Vì lá có lúc biến thành mặt trời.
 3. Câu chuyện muốn nói vơí em điều gì?
	a)	Hãy biết quý trọng những người bình thường.
	b)	Vật bình thường mới đáng quý
	c)	Lá đóng vai trò rất quan trọng đối với cây.
 4. Có thể thay từ " nhỏ nhoi" trong câu suốt đời, tôi chỉ là một chiếc lá nhỏ nhoi bình thường bằng từ ngữ nào dưới đây?
	a)	nhỏ nhắn;	b)	 nhỏ xinh;	c)	 nhỏ bé.
 5. Chủ ngữ trong câu cuộc đời tôi bình thường là:
	a)	tôi ;	b)	cuộc đời tôi; 	c)	rất bình thường
II. Kiểm tra viết
 1. Viết chính tả:
	Bài viết: Khuất phục tên cướp biển. Đoạn từ: "Cơn tức dận đếnnhư con thú dữ nhốt chuồng" 
	BÀI VIẾT
.. 
 2. Tập làm văn:
	Em hãy tả một đồ vật mà em yêu thích và nói lên cảm nghĩ của mình về đồ vật đó.
	 	 BÀI LÀM
TRƯỜNG TH HÀM NGHI	 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3
	Lớp:.. 	 Năm học: 2007-2008
Họ và tên:	 	Môn Toán 4 
	 	 Thời gian:40 Phút
 Điểm Nhận xét của giáo viên
A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn đáp án em cho là đúng nhất
	 Câu 1: Phân số bằng phân số nào dưới đ ây:
	A. B. C. 	 D .
 	 Câu 2 :Phân số nào lớn hơn 1
A. 	B. C. D 
Câu 3 : Phân số nào bé nhất trong các phân số sau :
A. B C. D 
Câu 4 : Hùng có tất cả 6 viên bi . Trong đó : bi màu xanh 1 viên , bi màu đỏ 2 viên , bi màu vàng 3 viên .Phân số nào dưới đây chỉ số bi màu đỏ?
A B C 
Câu 5 : giờ bằng bao nhiêu phút ?
A. 20 phút B .30 phút C . 15 phút D .10 phút
B. Tính:
Câu1: Thực hiên phép tính :
A) + = ..
B) X 2 = .
C) + + = .
Câu 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 420m. Chiều rộng bằng chiều dài.Tính điện tích thửa ruộng ?
	BÀI GIẢI
 ..
TRƯỜNG TH HÀM NGHI	 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3
	Lớp:.. 	 Năm học: 2007-2008
Họ và tên:	 Môn Toán-Lớp 2
	 	 Thời gian: 40 Phút
 Điểm Nhận xét của giáo viên
	BÀI LÀM
Câu 1. Tính:
	2 x 3 = .	3 x 3 = 	5 x 4 = 	6 x 1 = .
	18 : 2 =.	32 : 4 =	4 x 5 =.	0 : 9 =...
	4 x 9 =..	5 x 5 =..	20 : 5 =.	1 x 10 =.
	35 : 5 =.	24 : 3 =.	20 : 4 =.	1 : 1 =.. 
Câu 2. Ghi kết quả phép tính:
	3 x 5 + 5 = ..	3 x 10 - 4 =.
	2 : 2 X 0 =.	 0 : 4 + 6 =.
Câu 3. Tìm X:
	X x 12 = 	12 X : 3 = 5
 . 
Câu 4. Có 15 học sinh chia l àm 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh ?
	Giải
Câu 5.Cho đường gấp khúc có các kích thước nêu ở hình vẽ dưới đây. Hãy viết một phép tính nhân để tính độ dài đường gấp khúc đó ?
 	 	 Phép tính
..
..
...
TRƯỜNG TH HÀM NGHI	 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3
	Lớp:.. 	 Năm học: 2007-2008
Họ và tên:	 Môn Toán-Lớp 3
	 	 Thời gian: 40 Phút
 Điểm Nhận xét của giáo viên
	BÀI LÀM
Câu 1. Viết các sô: 4208; 4280; 4802; 4082.
	a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:
	b, Theo thứ tự từ lớn đến bé ..
Câu 2. Đ ặt t ính r ồi t ính:
	3224 : 4 	3008 x 7 	6927 + 1536	 4380 - 729
			 .
			 .
			  .
			  . 
Câu 3. T ìm X:
	X - 586 = 12 	X + 1909 = 2050 	X : 4 = 5 	8 x X =1640
			 .
			 .
			  .
			  . 
Câu 4. Có 30 lít mật ong đựng đều trong 6 can. Hỏi 4 can như vậy đựng mấy lít mật ong ?
	Giải
Câu 5. Viết các số từ 1đến 12 bằng các chữ số La Mã ?
...	
TRƯỜNG TH HÀM NGHI	 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3
	Lớp:.. 	 Năm học: 2007-2008
Họ và tên:	 Môn Tiếng Việt-Lớp 2
	 	 Thời gian: 60 Phút
 Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Kiểm tra đọc
Đọc thầm bài và làm bài tập (25 phút)
	Bài đọc: “Cá rô lội nước” Trang 80- TV2 tâp2
	Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy điên chữ x vào ô trống trước câu trả lời đúng dưới đây:
 1. M ùa đ ông cá rô ẩn nấu ở đâu?
	a)	 Ởc ác sông.
	b)	 Trong đ ất.
	c)	 Trong bùn ao.
 2. Đ àn cá rô lội nước mưa tạo ra tiếng động như thế nào?
	a)	 Như cóc nhảy.
	b)	 Rào rào như chim vỗ cánh.
	c)	 Nô nức lội ngược trong mưa.
 3. Trong câu " Cá rô nô nức lội ngược trong mưa",Từ ngữ nào trả lời ho câu hỏi Con gì gì?
	a)	 Cá rô.
	b)	 Lội ngược.
	c)	 Nô nức.
II. Kiểm tra viết: 1. Chính tả ( nghe viiết)
	Bài viết: Viết đoạn1, Bài " Sơn Tinh - Thuỷ Tinh". Sách TV tập 2 - Trang 61. 
	BÀI VIẾT
	Câu 3. Tập làm văn: Dựa vào các câu hỏi gợi sau, viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 đến 6 câu ) để nói về một con vật mà em thích.
	-Đó là con vật gì ? Ở đâu ?
	-Hình dáng con vật ấy có gì nổi bật ?
	-Hoạt đọng của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh đáng yêu ?
	Bài viết:
TRƯỜNG TH HÀM NGHI	 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3
	Lớp:.. 	 Năm học: 2007-2008
Họ và tên:	 Môn Tiếng Việt-Lớp 3
	 	 Thời gian: 60 Phút
 Điểm Nhận xét của giáo viên
 BÀI LÀM
Câu 1. Đọc thầm bài " Suối " Trang 77. TV3 - Tập 2 và ghi dấu X vào ô trống trước các ý trả lời đúng sau đây:
	a)Suối do đâu mà thành ?
	Do sông tạo thành.
	Do biển tạo thành.
	Do mưa và các nguồn nước trên rừng núi tạo thành.
	b) Em hiểu 2 câu thơ sau như thế nào ?
	Suối gặp bạn hoá thnh s ông
	Sông gặp bạn, hoá mênh mông biển ngời.
	Nhiều suối hợp thành sông, nhiều sông hợp thành biển.
	Suối và sông là bạn cảu nhau.
	Suối, sông và biển là bạn của nhau.
	c) Trong khổ thơ 2 , những sự vật nào được nhân hoá ?
	Suôi, sông.
	Sông, biển.
	Suối biển.
Câu 2. Chính tả ( Nghe viết ) - Bài " Hội đua voi ở Tây Nguyên" Đoạn: " Đến giờ xuất phát..về trúng đích"
	BÀI VIẾT
.
.
Câu 3. Tập làm văn:Viết một đoạn văn ngắn ( Từ 7 đến 10 câu) kể về một buổi diễn văn nghệ mà em đã được xem.
 Gợi ý: 	a) Đó là buổi biểu diễn nghệ thuật gì? Ca nhạc, kịch, múa, xiếc
	b) Buổi biểu diễn được tổ chức ở đâu ? Khi nào ?
	c) Em cùng xem với những ai ? Buổi biểu diễn có những tiết mục gì ?
	d) Em thích tiết mục nào nhất ? Hãy nói cụ thể về tiết mục ấy.
	BÀI VIẾT
TRƯỜNG TH HÀM NGHI	 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3
	Lớp:.. 	 Năm học: 2007-2008
Họ và tên:	 Môn Tiếng Việt-Lớp 1
	 	 Thời gian: 40 Phút
 Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Kiểm tra đọc:
	1. Bài đọc: Cái nhãn vở
	Bố cho Giang một quyển vở mới.Gữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.
	Bố nhìn những dòng chữ nhay ngắn, khen con gái đã tự viết được nhãn vở .
	2. Bài tập: Hãy đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng nhất:
	a) Bạn Giang đã vết những gì trên nhãn vở ?
	Tên trường, tên lớp.
	Tên trường, tên lớp, họ và tên của em.
	Tên bố mẹ. 
	b) Bố Giang khen bạn ấy thế nào ?
	Con đã biết trình bày nhãn vở.
	Con gái đã biết tự đi học. 
	Con gái đã viết được nhãn vở.
II. Kiểm tra viết ( 25 phút ):
	1. Chép chính tả đoạn văn sau:
Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ . Hằng ngày, đôi bàn tay mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
	2. Em hãy điền những vần nghiêng ay hay ai vào dấu chấm dưới đây:
	Máy b..; 	Con n.
	3. Điền vào chổ trống:
	c hay k thước ẻ ; lá ..ọ 
TRƯỜNG TH HÀM NGHI	 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3
	Lớp:.. 	 Năm học: 2007-2008
Họ và tên:	 Môn Toán-Lớp 1
	 	 Thời gian: 40 Phút
 Điểm Nhận xét của giáo viên
Câu 1: Khoanh tròn vào số lớn nhất:
	91, 	87,	69.
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
	Ba mươi sáu viết là: 306	Ba mươi sáu viết là: 36
	54 gồm 5chục và 4 đơn vị 54 gồm 5và 4 
	<
>
=
Câu 3: 	50 - 1020; 	40 - 1040; 	30.50 - 20
Câu 4: Đặt tính rồi tính :	
	70 + 20 	80 - 30 	10 + 60 	90 - 40
	.	 ....	 . ..	 . 	 	.	 .	 	 . 	.	 	 	 .	 	. 	 	 	 .
Câu 5: Tính nhẩm:
	50 + 20 = 70 - 50 = 70 - 20 = 
	60cm + 10cm = ..30cm + 20cm = ..40cm - 20cm =
Câu 6: Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh, lớp 1B vẽ được 30 bức tranh. Hỏi cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh ?
	.Bài giải
	.
	.
	..
Câu 7: 	Vẽ 3 điểm trong hình tròn
	Vẽ 4 điểm ngoài hình tròn.
TRƯỜNG TH HÀM NGHI	 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3
	Lớp:.. 	 Năm học: 2008-2009
Họ và tên:	 Môn Tiếng Việt-Lớp 5
	 	 Thời gian:90 Phút
 Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Kiểm tra đọc: 
	Đọc thầm và làm bài tập (30 phút):
	Bài đọc: Phân xử tài tình - Trang 46 - TV5 t ập 2
	Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu ( X ) Vào ô trống trước câu trả lời đúng:
1. Hai người đàn bà đến công đường nhờ quan phân xử việc gì ?
 Về việc mất trộm tiền .
 Về việc mình bị mất áo quần.
 Về việc mình bị mất cắp tấm vải.
2. Quan án đã dùng biện pháp gì để tìm ra người lấy cắp tấm vải ?
 Hỏi xem ai lấy cắp.
 Hỏi xem ai là nhân chứng.
 Xé tấm tấm vải làm đôi.
3. Vì sao quan cho rằng người không khóc chính là người lấy cắp ?
 Vì người không khóc dám coi thường quan.
 Vìngười không khóc không làm ra tấm vải nên không xót.
 Vì người không khóc gan lì không chịu khai.
4. Vì sao quan án dùng cách trên đẻ tìm hộ tiền cho nhà chùa ?
 Vì tin là thóc trong tay kẻ gian sẽ nảy mầm.
 Vì biết kẻ gian thường lo lắng nên sẽ lộ mặt.
 Vì cần có thời gian thu nhập chứng cứ.
5. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa với từ" trật tự " ?
 Là tinh trạng ổn định , có tổ chức, có kỷ luật.
 Là tình trạng bình yên, không có chiến tranh.
 Là trạng thái yên ổn, bình ặng, không ồn ào. 
6. Nhóm từ nào dưới đây chỉ người, cơ quan tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự an ninh ?
 Cảnh giác, bảo mật.
 Công an, đồn biên phòng.
 Xét xử, giữ bí mật..
II. Kiểm tra viết:
1. Chính tả nghe viết ( 20 phút ):Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động (Tiếng Việt 5 - tập 2, trang 80 , 81.
2. Tập làm văn: (30 Phút): Em hãy tả một loài hoa mà em thích .
	Baì làm
..
TRƯỜNG TH HÀM NGHI	 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3
	Lớp:.. 	 Năm học: 2008-2009
Họ và tên:	 Môn Toán Lớp 5
	 	 Thời gian:40 Phút
 Điểm Nhận xét của giáo viên
Phần I: Khoanh tròn vào chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng.
	1. Lớp 5A có 12 học sinh nam và 13 học sinh nữ. Tỉ sô % của số học sinh nam với tỉ số học của cả lớp là:	
	 A) 46% 	;	 B) 48% 	;	 C) 50% 	 D) 52%
	2. Biết 20% của 1 số là 5. Hỏi số đó bằng bao nhiêu ?
	 A) 15 	 B) 20 	 C) 25	 	 D) 30
	Diện tích hình tam giác EDC trong hình vẽ bên là:
A
E
BC
	A, 64cm2
	B, 54cm2 
8cm
	C, 58cm2
	D, 46cm2
16cm
CC
DC
Phần 2. Giải các bài tập sau: 
	a) 6,144 : 8 + 3,14 ; 	b) 96 : ( 64,35 + 55,65 )
  . 
  . 
  . 
  . 
	c) 40,5 - 22,28 ; 	d) 0,321 x 4,5
  . 
  . 
  . 
  . 
Bài toán :	Một người đi xe đạp trong ba giờ đi được 36 km . Giờ thứ nhất người đó đi được 13,25 km ,giờ thứ hai người đó đi được ít hơn giờ thứ nhất 1,5 km . Hỏi giờ thứ ba người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
	Bài giải
TRÆÅÌNG TIÃØU HOÜC HAÌM NGHI	 KIÃØM TRA ÂËNH KYÌ LÁÖN 1
Låïp: 3 ......	 Nàm hoüc 2007 - 2008
Hoü vaì tãn: ...................................	 Män: Tiãúng Viãût.
	 Thåìi gian: 60 phuït.
	Âiãøm 	Nháûn xeït cuía giaïo viãn
PHÁÖN I. Âoüc hiãøu, luyãûn tæì vaì cáu: (25phuït)
Âoüc tháúm baìi: Cä giaïo tê hon (Tiãúng Viãût 3, táûp 1 trang 17 + 18, âoaûn " Beï treo noïn .... toïc mai")
Dæûa theo näüi dung baìi âoüc, ghi dáúu x vaìo ä träúng træåïc yï traí låìi âuïng:
Caïc baûn nhoí trong baìi chåi troì chåi gç?
c Chåi nhaíy dáy.
c Chåi troì chåi låïp hoüc.
c Chåi táûp muïa.
Nhæîng cæí chè naìo cuía "cä giaïo" Beï laìm em thêch thuï ?
c Beï âæa màõt nhçn âaïm hoüc troì tay cáöm nhaïnh trám báöu nhëp nhëp trãn táúm baíng.
c Beï cæåìi cæåìi, noïi noïi våïi caïc em.
c Beï noïi to, roî raìng nhæ cä giaïo.
Tçm nhæîng hçnh aính ngäü nghénh, âaïng yãu cuía âaïm hoüc troì ?
c Âaìn em rêu rêt âaïnh váön theo.
c Âaìn em âang táûp viãút.
c Âaìn em væìa haït væìa väù tay.
Baìi âoüc trãn coï máúy hçnh aính so saïnh ? Viãút roî âoï laì hçnh aính naìo ?
c 1 hçnh aính ...........................................................................
c 2 hçnh aính 	 ..........................................................................
	c 3 hçnh aính	 ..........................................................................
	.........................................................................................................................
	..........................................................................................................................
Trong cáu : "Âaìn em rêu rêt âaïnh váön theo", em coï thãø thay thãú tæì : "rêu rêt" bàòng tæì naìo?
c ráöm ráöm
c nhoí nheû
c Têu têt
PHÁÖN II. Chênh taí - Táûp laìm vàn (35 phuït)
Chênh taí (Nghe - viãút): Giaïo viãn âoüc cho hoüc sinh viãút baìi:"caïc chæîng chiãúc chuäng reo" (Viãút âoaûn: Tæì : Baïc thåü gaûch.... âãún .... cáy nãu træåïc sán.)
BAÌI VIÃÚT
Táûp laìm vàn: (25 phuït)
Âãö baìi: Viãút mäüt âoaûn vàn ngàõn tæì 5 -7 cáu kãø vãö mäüt ngæåìi haìng xoïm maì em quyï mãún.
BAÌI LAÌM
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

File đính kèm:

  • dockiem tra DKL3.doc