Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi Tự nhiên và xã hội cấp Tiểu học - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường

doc13 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 222 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi Tự nhiên và xã hội cấp Tiểu học - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD- ĐT Bài thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi 
 Vĩnh Tường Năm học: 2008-2009
 Môn thi: TNXH – Lớp 2 
	( Thời gian làm bài: 10 phút )
Họ và tên: ..SBD 
Học sinh trường:..
Chữ ký, họ tên giám thị: Số phách
1/ 
2/ 
 Dọc phách theo đường kẻ này
Chữ ký, họ tên giám khảo: Số phách
1/ 
2/ 
 Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo các câu trả lời A,B,C,D. Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Chúng ta làm thế nào để phòng bệnh giun?
Chỉ ăn thức ăn mà bản thân thấy ngon và thích.
ăn thức ăn sau khi nhìn thấy ruồi đã đậu vào.
Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
Câu 2: Tại sao cột sống của bạn bị cong vẹo?
	A. Tập thể dục đúng cách.	B. Ngồi học đúng tư thế. 
	C. Thường xuyên mang vác vật nặng. 	D. Nằm ngủ đúng tư thế.
Câu 3: Khi vào lớp em nhìn thấy có 1 tờ giấy bỏ vứt ở dưới sàn thì em sẽ làm gì?
A. Tỏ vẻ như không nhìn thấy tờ giấy đó và đi ra chỗ khác.
B. Bảo một bạn nhặt tờ giấy đó vứt ra ngoài hiên.
C. Nhặt tờ giấy lên và để vào sọt rác.
D. Mặc kệ nó, vì không phải mình vứt ra.
Câu 4: ở trường bạn không nên làm gì để ảnh hưởng đến sự an toàn của người khác?
Đi chậm xuống cầu thang khi ra chơi, khi hết giờ học.
Ngồi dưới gốc cây bóng mát trong sân trường.
Đá bóng trong lớp học.
Câu 5: Tại sao khi ăn ta phải ăn chậm, nhai kỹ?
	B. Giúp cho tiêu hóa tốt thức ăn.
A. Giúp ta no lâu.
	C. Giúp ta ăn được ngon miệng.
	D. Giúp ta ăn ngon miệng và no lâu.
(Học sinh không được viết vào phần giấy để trống này)
Câu 6: Chúng ta phải làm gì để cho hệ cơ được săn chắc?
	A. Ăn đủ chất dinh dưỡng.	
	B. Ăn đủ chất dinh dưỡng, thường xuyên luyện tập thể dục vừa sức.
	C. Thường xuyên luyện tập thể dục.
	D. Ăn đủ chất dinh dưỡng, thường xuyên luyện tập thể dục.
Câu 7: Trong cơ thể chúng ta cơ quan nào dưới đây không phải là cơ quan tiêu hóa?
	A. Ruột non ;	B. Phổi	
	C. Hậu môn ; 	D. Gan
Câu 8: Tình huống nào dưới đây không đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông?
Ngồi ngay ngắn trên ô tô và có thắt dây an toàn.
 Nhảy xuống xe ô tô khi xe đang chạy chậm và chưa dừng hẳn.
 Ngồi ngay ngắn trong lòng thuyền khi thuyền đang bơi dưới nước.
Phòng GD- ĐT Bài thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi 
 Vĩnh Tường Năm học: 2008-2009
 Môn thi: TNXH – Lớp 3 
	( Thời gian làm bài: 10 phút )
Họ và tên: ..SBD 
Học sinh trường:..
Chữ ký, họ tên giám thị: Số phách
1/ 
2/ 
 Dọc phách theo đường kẻ này
Chữ ký, họ tên giám khảo: Số phách
1/ 
2/ 
 Mỗi bài tập dưới đây đều có kèm theo các câu trả lời A,B,C,D. Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Vai trò của não và tủy sống như thế nào?
	A. Điều khiển một số hoạt động của cơ thể.
	B. Dẫn luồng thần kinh đến các cơ quan trong cơ thể.
	C. Là trung ương thần kinh điều khiển toàn bộ hoạt động của cơ thể.
	D. Là trung ương thần kinh dẫn luồng thần kinh đến các cơ quan trong cơ thể.
Câu 2: Thân cây có chức năng gì?
	A. Hút nước và muối khoáng để nuôi cây.
	B. Hút nước, muối khoáng và quang hợp để nuôi cây.
	C. Vận chuyển nhựa từ rễ lên lá và từ lá đi khắp các bộ phận của của cây để nuôi cây.
	D. Vận chuyển nhựa, quang hợp và thoát nước để làm mát cho cây.
Câu 3: Bệnh lao phổi có thể:
	A. Lây từ mẹ sang con khi người mẹ mang thai.
	B. Lây từ người bệnh sang người lành qua đường hô hấp.
	C. Lây qua đường máu khi dùng chung kim tiêm.
	D. Tất cả các trường hợp trên.
Câu 4: Lông mũi và chất nhầy trong mũi có tác dụng gì?
	A. Cản bụi làm không khí vào phổi sạch hơn.
	B. Diệt vi khuẩn và làm ẩm không khí vào phổi.
	C. Sưởi ấm không khí vào phổi.
	D. Cản bụi, diệt vi khuẩn và làm ẩm không khí vào phổi.
Câu 5: Hãy hoàn thiện đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn vào sơ đồ còn thiếu dưới đây?
 Tim ................................. Các cơ quan của cơ thể 
 ................................................... ...... 
(Học sinh không được viết vào phần giấy để trống này)
Câu 6: Em làm gì khi thấy bạn đang chơi trò chơi nguy hiểm trong trường?
	A. Không tham gia chơi trò chơi đó với bạn.
	B. Tìm gặp và báo với cô giáo để cô bảo bạn không chơi nữa.
	C. Khuyên bạn không nên chơi trò chơi đó nữa.
Câu 7: Củ nào sau đây không được hình thành từ rễ?
	A. Củ sắn ; 	B. Củ cà rốt; 	
	C. Củ su hào. 	D. Củ cải đường.
Câu 8: Cơ quan thực hiện việc trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường bên ngoài là:
	A. Cơ quan bài tiết.	B. Cơ quan hô hấp.
	C. Cơ quan tuần hoàn.	C. Cơ quan tiêu hóa.
Câu 9: Việc nào dưới đây không giúp vệ sinh môi trường?
	A. ủ kín rác thải làm phân bón ruộng.
	B. Vứt xác động vật chết xuống sông cho nước cuốn đi.
	C. Vứt rác vào thùng đựng rác có nắp đạy kín.
	D. Tất cả các trường hợp trên.
Câu 10: Đi xe đạp như thế nào cho an toàn?
	A. Đi bên phải, đúng phần đường dành cho xe đạp.
	B. Đi trên vỉa hè dành cho người đi bộ.
	C. Đi ở chính giữa đường cái lớn.
	D. Dùng một tay để lái khi xe đang đi.
Phòng GD- ĐT Bài thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi 
 Vĩnh Tường Năm học: 2008-2009
 Môn thi: TNXH – Lớp 4 
	( Thời gian làm bài: 10 phút )
Họ và tên: ..SBD 
Học sinh trường:..
Chữ ký, họ tên giám thị: Số phách
1/ 
2/ 
 Dọc phách theo đường kẻ này
Chữ ký, họ tên giám khảo: Số phách
1/ 
2/ 
 Mỗi bài tập dưới đây đều có kèm theo các câu trả lời A,B,C,D. Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Để bảo vệ bầu không khí trong sạch cần phải?
	A. Dùng bếp than tổ ong để nấu ăn.
	B. Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh.
	C. Sử dụng thùng chứa rác không có nắp đạy.
	D. Lau cánh cửa nhà ở, lớp học thường xuyên bằng vải khô.
Câu 2: Những bệnh chúng ta thường mắc phải do ăn thiếu chất dinh dưỡng là gì?
	A. Thiếu vi- ta- min D sẽ bị còi xương.
	B. Thiếu vi- ta- min A sẽ bị biếu cổ.
	C. Thiếu chất đạm mắt sẽ nhìn kém.
	D. Thiếu i- ốt sẽ bị suy dinh dưỡng.
Câu 3: Bạn nên làm gì để bảo vệ nguồn nước?
	A. Đổ chất thải xuống ao, hồ cho cá ăn.
	B. Xả nước thải sinh hoạt xuống ao, hồ.
	C. Xây nhà tiêu hai ngăn.
	D. Xây nhà tiêu tự hoại xa nguồn nước.
Câu 4: Khi chúng ta bị bệnh cần ăn uống như thế nào để mau khỏe?
	A. Ăn thật nhiều thức ăn nhiều dinh dưỡng kết hợp với uống thuốc chữa bệnh.
	B. Ăn nhiều hoa quả và kết hợp với uống thuốc chữa bệnh.
	C. Ăn thức ăn và uống thuốc chữa bệnh theo chỉ dẫn của bác sĩ.
	D. Ăn kiêng nhiều kết hợp với uống thuốc chữa bệnh.
Câu 5: Đồng bằng Bắc bộ có hình dạng gì và do những sông lớn nào bồi đắp nên?
	A. Dạng hình chữ nhật do sông Hồng và sông Lô bồi đắp nên.
	B. Dạng hình chữ nhật do sông Hồng và sông Đà bồi đắp nên.
	C. Dạng hình tam giác do sông Hồng và sông Đà bồi đắp nên.
	D. Dạng hình tam giác do sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp nên.
(Học sinh không được viết vào phần giấy để trống này)
Câu 6: Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào và kinh đô đặt ở đâu?
	A. Vào khoảng 900 năm trước công nguyên và kinh đô đặt tại Hoa Lư.
	B. Vào khoảng 700 năm trước công nguyên và kinh đô đặt tại Hoa Lư.
	C. Vào khoảng 700 năm trước công nguyên và kinh đô đặt tại Phong Châu.
	D. Vào khoảng 600 năm trước công nguyên và kinh đô đặt tại Phong Châu.
Câu 7: Dãy núi Hoàng Liên Sơn nằm ở vị trí như thế nào?
	A. Nằm ở phía Bắc nước ta giữa sông Hồng và sông Lô.
	B. Nằm ở phía Đông nước ta giữa sông Hồng và sông Lô.
	C. Nằm ở phía Bắc nước ta giữa sông Hồng và sông Đà.
	D. Nằm ở phía Đông Bắc nước ta giữa sông Hồng và sông Đà.
Câu 8: Dùng đường kẻ để nối phù hợp giữa các mốc thời gian ở cột A với các sự kiện lịch sử diễn ra ở nước ta ở cột B?
Năm 40
Ngô Quyền xưng vương
Năm 968
Chiến thắng Bạch Đằng
Năm 981
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Năm 939
Đặt tên nước là Đại Cồ Việt
Phòng GD- ĐT Bài thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi 
 Vĩnh Tường Năm học: 2008-2009
 Môn thi: TNXH – Lớp 5 
	( Thời gian làm bài: 10 phút )
Họ và tên: ..SBD 
Học sinh trường:..
Chữ ký, họ tên giám thị: Số phách
1/ 
2/ 
 Dọc phách theo đường kẻ này
Chữ ký, họ tên giám khảo: Số phách
1/ 
2/ 
 Mỗi bài tập dưới đây đều có kèm theo các câu trả lời A,B,C,D. Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Chất lỏng khác chất khí ở đặc điểm nào?
	A. Không có hình dạng nhất định.
	B. Tồn tại nhiều trong tự nhiên.
	C. Có hình dạng nhất định, nhìn thấy được.
	D. Có hình dạng của vật chứa nó và nhìn thấy được.
Câu 2: Khi phụ nữ mang thai nên làm gì để cả mẹ và bé đều khỏe?
	A. Ăn đủ chất, đủ lượng, nghỉ ngơi tĩnh dưỡng và không làm việc gì.
	B. Ăn đủ chất, đủ lượng, nghỉ ngơi nhiều hơn và tránh lao động nặng.
	C. Ăn nhiều thức ăn thuộc nhóm có nhiều chất dinh dưỡng.
	D. Muốn ăn thức ăn gì thì ăn thứ đó.
Câu 3: Chúng ta có thể làm gì để giảm và tránh nguy cơ bị xâm hại?
	A. Nếu một mình ở với người lạ thì phải trong phòng kín.
	B. Nhận sự giúp đỡ của người lạ nếu thấy người thấy đó nhiệt tình.
	C. Đi ở nơi tối tăm, vắng vẻ thì không được đi một mình.
	D. Đi nhờ xe của người lạ nếu người đó đồng ý.
Câu 4: Không thể đựng muối ăn vào các bình bằng vật liệu nào dưới đây?
	A. Bình bằng gốm sứ.
	B. Bình bằng thủy tinh.
	C. Bình bằng gang.
	D. Tất cả các bình trên.
(Học sinh không được viết vào phần giấy để trống này)
Câu 5: Em hãy hoàn thành bảng dưới đây về các yếu tố tự nhiên của nước ta?
Các yếu tố tự nhiên
Đặc điểm chính
Địa hình
Khí hậu
Câu 6: Chúng ta mở màn chiến dịch Điện Biên Phủ vào thời gian nào và thu được thắng lợi sau bao nhiêu ngày đêm?
	A. Ngày 11/3/1954 và thu được thắng lợi sau 57 ngày đêm.
	B. Ngày 12/3/1954 và thu được thắng lợi sau 56 ngày đêm.
	C. Ngày 13/3/1954 và thu được thắng lợi sau 56 ngày đêm.
	D. Ngày 15/3/1954 và thu được thắng lợi sau 57 ngày đêm.
Phòng GD- ĐT Hướng dẫn chấm thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi 
 Vĩnh Tường Năm học: 2008-2009
 Môn thi: TNXH – Lớp 2 
Câu số
Đáp án đúng
Điểm
1
C
1,25
2
C
1,25
3
C
1,25
4
C
1,25
5
B
1,25
6
B
1,25
7
B
1,25
8
B
1,25
Cộng
10 điểm
Phòng GD- ĐT Hướng dẫn chấm thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi 
 Vĩnh Tường Năm học: 2008-2009
 Môn thi: TNXH – Lớp 2 
Câu số
Đáp án đúng
Điểm
1
C
1,25
2
C
1,25
3
C
1,25
4
C
1,25
5
B
1,25
6
B
1,25
7
B
1,25
8
B
1,25
Cộng
10 điểm
Phòng GD- ĐT Hướng dẫn chấm thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi 
 Vĩnh Tường Năm học: 2008-2009
 Môn thi: TNXH – Lớp 3 
Câu số
Đáp án đúng
Điểm
1
C
1
2
C
1
3
B
1
4
D
1
5
Động mạch chủ; tĩnh mạch chủ
1
6
C
1
7
C
1
8
B
1
9
C
1
10
A
1
Cộng
10 điểm
Phòng GD- ĐT Hướng dẫn chấm thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi 
 Vĩnh Tường Năm học: 2008-2009
 Môn thi: TNXH – Lớp 3 
Câu số
Đáp án đúng
Điểm
1
C
1
2
C
1
3
B
1
4
D
1
5
Động mạch chủ; tĩnh mạch chủ
1
6
C
1
7
C
1
8
B
1
9
C
1
10
A
1
Cộng
10 điểm
Phòng GD- ĐT Hướng dẫn chấm thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi 
 Vĩnh Tường Năm học: 2008-2009
 Môn thi: TNXH – Lớp 4 
Câu số
Đáp án đúng
Điểm
1
B
1,25
2
A
1,25
3
D
1,25
4
C
1,25
5
D
1,25
6
C
1,25
7
C
1,25
8
Năm 40: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Năm 968: Đặt tên nước là Đại Cồ Việt
Năm 891: Chiến thắng Bạch Đằng
Năm 939: Ngô Quyền xưng vương
1,25
Cộng
10 điểm
Phòng GD- ĐT Hướng dẫn chấm thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi 
 Vĩnh Tường Năm học: 2008-2009
 Môn thi: TNXH – Lớp 4 
Câu số
Đáp án đúng
Điểm
1
B
1,25
2
A
1,25
3
D
1,25
4
C
1,25
5
D
1,25
6
C
1,25
7
C
1,25
8
Năm 40: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Năm 968: Đặt tên nước là Đại Cồ Việt
Năm 891: Chiến thắng Bạch Đằng
Năm 939: Ngô Quyền xưng vương
1,25
Cộng
10 điểm
Phòng GD- ĐT Hướng dẫn chấm thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi 
 Vĩnh Tường Năm học: 2008-2009
 Môn thi: TNXH – Lớp 5 
Câu số
Đáp án đúng
Điểm
1
D
1,5
2
B
1,5
3
C
1,5
4
C
1,5
5
Địa hình: - Diện tích 3/4 đồi núi, 1/4 đồng bằng.
- Đồi núi chạy dài từ Bắc vào Nam.
- Phần lớn là đồng bằng châu thổ do phù sa của sông ngòi bồi đắp, thấp và tương đối phẳng.
Khí hậu: 
- Nhiệt đới gió mùa: Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
+ Miền Bắc có mùa đông lạnh, mưa phùn.
+ Miền Nam nóng quanh năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
2
6
C
2
Cộng
10 điểm
Phòng GD- ĐT Hướng dẫn chấm thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi 
 Vĩnh Tường Năm học: 2008-2009
 Môn thi: TNXH – Lớp 5 
Câu số
Đáp án đúng
Điểm
1
D
1,5
2
B
1,5
3
C
1,5
4
C
1,5
5
Địa hình: - Diện tích 3/4 đồi núi, 1/4 đồng bằng.
- Đồi núi chạy dài từ Bắc vào Nam.
- Phần lớn là đồng bằng châu thổ do phù sa của sông ngòi bồi đắp, thấp và tương đối phẳng.
Khí hậu: 
- Nhiệt đới gió mùa: Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
+ Miền Bắc có mùa đông lạnh, mưa phùn.
+ Miền Nam nóng quanh năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
2
6
C
2
Cộng
10 điểm

File đính kèm:

  • docde ks tnnt lan 1.doc