Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2007-2008

doc17 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 297 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ...........................................	Thứ ngày tháng năm 2007 
Lớp :2 A...........
THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I
 MÔN : TOÁN
 THỜI GIAN : 35 PHÚT
Bài 1 : Tính ( 2 điểm)
 	36	 	48	 	50	 29	
 + + + +
	 6	 	17	 39	 5
	 .......	 .......	 .......	 ........
Bài 2 : Đặt tính rồi tính tổng. ( 2 điểm) 
 	A, 	30 và 25 	 	b,	 47 và 36 
 	................	 ....................
 	................	 	....................
	 	................	 ....................
Bài 3 : Điền chữ số còn thiếu vào ô trống . ( 2điểm) 
 4.....	 .....6	 24 	.....6	
 +	 +	 +	 +
	 17 	 3....	 	5....	 	3....
 	63 	8 5 	83 	8 5
Bài 4 : Điền dấu ( > , < , = ) vào chỗ......... ( 2 điểm) 
	8 + 7 ........7 + 8 	 6 + 9 - 5 ...............11
	9 + 9 ..........9 + 8	 	8 + 6 - 10 ............ 3 
Bài 5 : ( 2 điểm) 
 Cành trên có 19 quả . Cành dưới có 27 quả . Hỏi cả hai cành có bao nhiêu quả cam ? 
	Giải:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên :............................... 	Thứ ngày tháng năm 2007
Lớp : 2A.........
THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I
MÔN : TIẾNG VIỆT
THỜI GIAN :
A / Đọc : ( 10 điểm ) 
/ Đọc thành tiếng các bài tập đọc ( 5 điểm ) Ngày hôm qua đâu rồi ? Mít làm thơ ,Danh sách học sinh tổ 1 , lớp 2A , Cái trống trường em , Mua kính , Cô giáo lớp em , đổi ngày .
2 / Đọc thầm + Trả lời câu hỏi bài thơ “ Cô giáo lớp em ”sách tiếng việt lớp 2 tập 1trang 50 .
Dựa vào nội dung bài thơ , đánh dấu + vào ô trống trước câu trả lời đúng .
a, Khổ thơ 1 : Cô giáo đến lớp sớm hay muộn .
	 	Cô giáo đến lớp sớm .
	 	Cô giáo đến lớp muộn .
b/ Khổ thơ 2 : Tìm câu thơ đúng trong khổ thơ 2 .
 Gió đưa qua cửa lớp .
	 	Nắng ghé vào cửa lớp .
	 	Xem chúng em viết bài .
c/ Khổ thơ 3 : Tìm những tiếng cuối dòng có vần giống nhau .
	 	Giảng - mãi .
	Tho - cho .
d/ Gạch dưới từ chỉ hoạt động trong các câu sau . 
	 	Bạn Nam vẽ tranh .
	 	Cô giáo đang viết bài .
B / viết : ( 10 điểm ) 
1 / Chính tả ( Nghe viết ) ( 5 điểm)
Bài : Người mẹ hiền .
Đoạn viết “ .... Bỗng có tiếng ................em về lớp .”
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 2/ Tập làm văn ( 5 điểm) Trả lời các câu hỏi sau . 
a/ Cô giáo lớp 1 của em tên là gì ? 
b/ Tình cảm của cô đối với học sinh như thế nào ?
c / Em nhớ nhất điều gì ở cô ?
d / Tình cảm của em đối với cô như thế nào ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	
Họ và tên :.................................. 	 Thứ ngày tháng năm 2007
Lớp : 3A.........
THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I
MÔN : TOÁN
THỜI GIAN : 60 PHÚT
I / Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm) 
Bài 1 : ( 1 điểm) 
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong các phép chia có dư với số chia là 3, số dư lớn nhất của phép chia đó là :
 	a- 	3	 c-	 1
	 	b- 	2	 	d- 	0
Bài 2 : ( 1 điểm)
	Kết quả nào dưới đây , đúng với phép tính : 1 của 69 kg 
	 3
 	a- 	33 	c- 	 23
 	b-	 32	 	d- 	13
II / Phần tự luận : ( 8 điểm) 
Bài 1 : Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm) 
	367 + 125 	542 – 318 	 36 x 4 	84 : 4
	................. ...	.............. ......	........... ......	..............
	................. ...	............... .....	............ .....	..............
	.................. ..	................ ....	.............. ...	..............
Bài 2 : Tìm X ( 2 điểm) 
	X + 12 = 36 	 x - 25 = 26 	 X x 5 = 40 	 X : 7 = 56 	
	.......................	 ..........................	 .......................	 ...................... ....................... 	 .........................	. ....................... ......................
Bài 3 : Tính ( 2 điểm) 
	8dm = ............m	 9hm + 12 hm = 
	9hm = .............m	 	68 hm – 24 hm =
Bài 4 : 
	Chị hái được 15 quả cam , mẹ hái được nhiều gấp 3 lần số cam của chị hái .Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam ? 
Bài giải :
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên :.................................	Thứ ngày tháng năm 2007
Lớp : 3 A .....
THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I
MÔN : TIẾNG VIỆT
THỜI GIAN : 90 PHÚT
A/ Kiểm tra đọc : 9 ( 10 điểm )
1 – Đọc thành tiếng : ( 5 điểm ) 
Kiểm tra đọc và lấy điểm các bài tập đọc – học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 8 .
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi .
Đọc thầm bài “ Ông ngoại ” Dựa vào nội dung bài tập đọc khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng các câu sau đây :
Câu 1 / Thành phố vào thu có gì đẹp ? 
 a-Trời mây trong vắt 
 b-Trời xanh lồng lộng 
 c-Trời xanh ngắt như dòng sông trong .
Câu 2 : Ông ngoại giúp bạn nhỏ đi học như thế nào ?
ông đi mua sách vở , đồ dùng và dạy bạn những chữ cái đầu tiên .
Ông giúp bạn nhỏ đeo cặp sách .
Ông đi mua sách vở và đồ dùng học tập .
Câu 3 : Ông ngoại đèo bạn nhỏ bằng phương tiện nào? 
Xe máy .
Xe đạp .
Xe xích lô .
Câu 4 : Bài “ Ông ngoại ” Có mấy hình so sánh và ghi rõ những hình ảnh nào ? 
Có 1 hình ảnh : Đó là :.........................................
Có 2 hình ảnh : Đó là :.........................................
Có 3 hình ảnh : đó là :........................................
Câu 5 : Ai là người thầy đầu tiên của bạn nhỏ trong bài ?
Cô giáo 
Thầy giáo 
Ông ngoại .
B / Kiểm tra viết : ( 10 điểm ) 
1 / Chính tả : Nghe - viết ( 5 điểm) 
Bài : Các em nhỏ và cụ già 
“ viết từ : Cụ ngừng lại ................nhẹ hơn ”
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2 / Tập làm văn : ( 5 điểm ) 
Viết một đoạn văn ngắn ( 5 đế 7 câu ) kể về người hàng xóm mà em quí mến .
Gợi ý : 
Người đó tên là gì , bao nhiêu tuổi ?
Người đó làm nghề gì? 
Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm như thế nào ? 
Tình cảm của người hàng xóm đối với gia đình em như thế nào ?
Bài làm :
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KHỐI 2
MÔN TIẾNG VIỆT
A/ Đọc : ( 10 điểm)
Viết : 	1 / Đọc thành tiếng ( 5 điểm ) 
/ Đọc thầm + trả lời câu hỏi ( 5 điểm) 
a- 	ý	( 1 ) 	( 1 điểm) 
b- 	ý 	( 2 )	( 1 điểm)
c-	ý 	(2 )	( 1 điểm) 
d-	 vẽ	(1 điểm ) 
	 	- viết 	(1 điểm)
 B / Viết ( 10 điểm)
1 / Chính tả ( Nghe viết ) ( 5 điểm)
Bài : Người mẹ hiền .
2 / Tập làm văn : 5 điểm
1 câu ( 1 điểm ) + 1 điểm sạch sẽ. 
ĐÁP ÁN KHỐI III
MÔN TIẾNG VIỆT
I - Bài kiểm tra : ( 10 điểm )
A - Đọc thành tiếng : ( 5 điểm) 
Giáo viên tự kiểm tra đánh giá .
B – Đọc hiểu : ( 5 điểm) ( mỗi ý đúng 1 điểm )
Câu 1 : 	ý	c 
Câu 2 : 	ý 	a
Câu 3 : 	ý 	b 
Câu 4 : 	ý	a	(Trời xanh ngắt trên cao , xanh như dòng sông trong )
Câu 5 : 	ý 	c
II – Bài kiểm tra viết : ( 10 điểm) 
 1-Chính tả : ( 5 điểm)
Bài viết đúng đẹp không mắc lỗi ( 5 điểm) 
Mỗi lỗi chính tả, viết sai 0, 25 điểm .
 2 -Tập làm văn : ( 5 điểm) 
Học sinh viết đúng từ 4 đến 5 câu theo gợi ý đề bài , đúng từ không sai ngữ pháp chữ viết rõ sạch đẹp ( 5 diểm) 
Tuỳ theo mức độ sai sót về ý , diẽn dạt và chữ viết , có thể cho các mức điểm 4 ,5, -4 ; 3,5 -3 ; - 1 
ĐÁP ÁN KHỐI 3
MÔN TOÁN
I – Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm) 
Bài 1 : ( 1 điểm) 
	ý : b 
Bài 2 : ( 1 điểm) 
	Yù :	 c
 II -Phần tự luận : ( 8 điểm)
Bài 1 : ( 2 điểm) ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) 
Bài 2 : ( 2 điểm) Tìm x ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) 
Bài 3: ( tính ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Bài 4: ( 2 điểm) 
	Lời giải đúng : ( 0,5 điểm) 
	Phép tính đúng : ( 1 điểm) 
	Đáp án 	 : ( 0, 5 điểm) 
Họ và tên :...................................	Thứ ngày tháng năm 2007
Lớp : 1 A..........
THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I
MÔN : TOÁN
THỜI GIAN : 60 PHÚT
Bài 1 : Tính ( 2 điểm) 
2 + 1 = .......	 3 + 1 =......... 	4 + 1 =.........	 3 + 2 =..........
1 + 1 =........	 2 + 3 =.........	 	1 + 4 =......... 	2 + 2 =..........
Bài 2 : Tính cột dọc ( 2 điểm)
	3	 	4 	3 	2 	2 	1
 +	 +	 +	 +	 +	 +
 	2	 	1	 	1 	 	2	 	1	 	3
 	....	 ..... 	..... .....	 ..... 	.....
Bài 3: Điền dấu ( 2 điểm) 
	> 	2 + 1 ...........3 	4 + 1...........1 + 4
	<	 1 + 1............3	 3 + 1........... 5
	=	
Bài 4: Viết phép tính thích hợp ( 2 điểm)
	 % và %% êê và ê 
 +	=	+	=
bài 5 : ( 2 điểm )
	 	Có ......... hình vuông
Họ và tên :.................................. Thứ ngày tháng năm 2007
Lớp : 1 A .....
THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I
MÔN : TIẾNG VIỆT
THỜI GIAN : 60 PHÚT
I – Đọc: 50 phút ( 10 điểm) 
1 – Đọc âm : 2,5 điểm 
Đọc
h
kh
gh
nh
ngh
Đánh giá
2 - Đọc vần : 2,5 điểm 
Đọc
ưa
ai
uôi
ây
êu
Đánh giá
3– Đọc từ : 2,5 điểm 
Đọc
Mua mía
Nhà ngói
Bơi lội
Ngôi sao
Cây cau
Đánh giá
– Đọc câu : 2,5điểm 
 Bố thả cá mè , bé thả cá cờ
II – Viết : 30 phút : ( 10 điểm 
 1– Nghe đọc viết vần : ( 5 điểm )
2 – Nghe đọc viết từ : ( 5 điểm )
 ĐÁP ÁN KHỐI I
MÔN TIẾNG VIỆT
I - Phần viết ; ( 10 điểm) 
 1-Viết vần : ( 5 điểm) 
Viết 1 vần được 1 điểm 
Viết đúng 5 vần 5 điểm 
Viết sai 1 vần trừ 1 điểm 
2 – Viết từ : ( 5 điểm ) 
Viết đúng 1 từ đúng 1 điểm 
Viết đúng 5 từ được 5 điểm 
Viết sai từ trừ 1 điểm 
ĐÁP ÁN KHỐI I
MÔN TOÁN
Câu 1 : Tính ( 2 điểm) 
- Đúng 8 phép tính được 2 điểm 
Sai 4 phép tính trừ 1 điểm 
Câu 2 : Tính ( 2điểm) 
Đúng 6 phép tính được 2 điểm
Sai 3 phép tính trừ 1 điểm
Câu 3 ; ( 2 điểm)
Đúng 4 phép tính được 2 điểm 
Sai 2 phép tính trừ 1 điểm
Câu 4 : Viết phép tính thích hợp ( 2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
Câu 5: ( 2 điểm) 
Tìm dúng 3 hình vuông được 2 điểm 
Họ và tên : ....................................... Thứ ngày tháng 11 năm 2007
Lớp : 4 A..........
THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I
MÔN : TOÁN
THỜI GIAN : 40 PHÚT
I-Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm ) 
Bài 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .
279651 + 352195
A- 631846	B - 613846
C – 136846 D – 361486
	 b- 75686 - 29543
A - 64143 B- 46143
C- 14446 D - 46431
 c - 29755 x 9
A - 627795 B - 726795
C - 267795 D - 795267
 d- 25968 : 3
A - 6856 B - 5668
C - 6586 D - 8656
II - Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức ( 2 điểm)
2814 + 1429 + 3046 - 295
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
 b- 75 x 8 + ( 73 x 6 - 52 )
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 : Tìm X : ( 2 điểm)
 a – x - 306 = 504 b- x + 254 = 680
 x =.................... x =..........................
 x =.................... x = .........................
Bài 3 : Tóm tắt rồi giải bài toán sau : ( 2 điểm)
	 Bác an thu hoạch cả hai thửa ruộng được 52 tạ thóc .Thửa ruộng thứ nhất thu được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 8 tạ thóc . Hỏi Bác An thu hoạch mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki –lô –gam thóc ?
Họ và tên :....................................	 Thứ ngày tháng năm 2007
Lớp: 4A......
THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I
MÔN : TIẾNG VIỆT
THỜI GIAN : 90 PHÚT
A – Kiểm tra đọc : 10 điểm 
I - Đọc thành tiếng : ( 5 điểm ) 
- Học sinh đọc các bài tập đọc , học sinh học thuộc lòng từ tuần 1 đến 9 
II – Đọc thầm và trả lời câu hỏi ( 5 điểm) 
	 Đọc thầm bài “ Quê hương ” (Trang 100 sách tiếng việt 4 tập 1 )
 Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu x vào ô trống câu trả lời đúng .
 1– Tên vùng quê được tả trong bài văn là gì ?
 a- Ba thê 
 b Hòn đất
 c - Không có tên 
2– Quê hương chị Sứ là :
a - Thành phố
 b - Vùng núi 	
 c - Không có tên.
– Những từ ngữ nào giúp em trả lời đúng câu hỏi 2 ?
a - Các mái nhà chen chúc 
 b - Núi Ba Thê vòi vọi xanh lam 
 c - Sóng biển , cửa biển , xóm lưới , làng biển , lưới .
 - Tiếng “ Yêu ” Gồm những bộ phận cấu tạo nào .
 a - Chỉ có vần 
 b - Chỉ có vần và thanh 
 c - Chỉ có âm đầu và vần .
 5- Bài văn trên có 8 từ láy , theo em , tập hợp nào dưới đây thống kê đủ 8 từ láy đó.
 a- Oa oa , da dẻ , vòi vọi , nghiêng nghiêng , chen chúc , phấp phơ , trùi trũi , tròn trịa .
 b - Vòi vọi , nghiêng nghiêng , phấp phơ , vàng óng , sáng loá , trùi trũi , tròn trịa , xanh lam .
 c - Oa oa ,da dẻ , vòi vọi , chen chúc , phất phơ , trùi trũi , nhà sàn .
B- Kiểm tra viết : ( 10 điểm)
1– Chính tả : ( 5 điểm) 
 Bài : Chiều trên quê hương .
2- Tập làm văn : ( 5 điểm ) 
Đề bài : Viết một bức thư ngắn ( Khoảng 10 dòng ) Cho bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em. 
Họ và tên : ........................................ Thứ ngày tháng 11 năm 2007
Lớp : 5A .........
THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I
MÔN : TOÁN
THỜI GIAN : 40 PHÚT
 Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm) 
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu hỏi A , B , C , D ( là đáp án , kết quả tính .......) Hãy khoanh vào chữ đặt câu trả lời đúng : 
1- Số “ Mười bảy phẩy bốn mươi hai ” Viết như sau :
A - 107 , 402 	B - 17 , 402
C - 17 , 42 D - 107 , 42
2– Viết 1 dưới dạng số thập phân được :
 10
 A - 1 , 0 B - 10 , 0
 C - 0 , 01 D - 0 , 1
3- Số lớn nhất trong các số 8 , 09 ; 7 , 99 ; 8 , 89 ; 8 , 9 là : 
 A - 8 , 09 B - 7 , 99
 C - 8 , 89 D - 8 , 9
4 - 6 cm2 8 mm2 = ...........mm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A - 68 B - 608
 C - 680 D - 6800
Phần II : Tự luận 
Bài 1 : ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
 A - 3 dam2 15 m2 = ...............m2 B - 200 m2 = .................dam2
 C - 1654 m2 = .....................ha D - 15 ha = .................km2
Bài 2: ( 2 điểm) 
Mua 12 quyển vở hết 18 000 đồng : Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền :
Tóm tắt :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : ( 2 điểm )
 Năm nay tuổi bố gầp 4 lần tuổi con ,Tính tuổi mỗi người , biết bố hơn con 30 tuổi .
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên : ................................... Thứ ngày tháng 11 năm 2007
Lớp : 5 A ............
THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I
MÔN : TIẾNG VIỆT
THỜI GIAN : 90 PHÚT
A – Kiểm tra đọc : 10 điểm
I – Đọc thành tiếng : 5 điểm
Học sinh đọc bài : Mầm non . ( Sách tiếng việt 5 tập 1 – trang 98).
II - Đọc thầm và trả lời câu hỏi : 5 điểm
 - Đọc thầm bài : Mầm non .
Dựa vào nội dung bài đọc , đánh dấu x vào ô trống câu trả lời đúng : 
1– Mầm non nép mình nằm im trong mùa nào ?
 Mùa xuân Mùa thu
 Mùa hè Mùa đông 
2- Trong bài thơ , Mầm non được nhân hoá bằng cách nào ?
 Dùng những động từ chỉ hành động của người để kể , tả về mầm non .
 Dùng những tính từ chỉ đặc điểm của người để miểu tả mầm non .
 Dùng đại từ chỉ người để chỉ mầm non .
3– Em hiểu câu thơ “Rừng cây trông thưa thớt” nghĩa là thế nào ?
 Rừng thưa thớt vì rất ít cây .
 Rừng thưa thớt vì cây không lá
 Rừng thưa thớt vì toàn lá vàng .
4- Ý chính của bài thơ là gì ?
 Miêu tả mầm non 
 Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân 
 Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của thiên nhiên .
5-Từ “ Thưa thớt ” thuộc từ loạ nào ? 
 Damh từ 
 Động từ
 Tính từ 
B – Kiểm tra viết ( 10 điểm) 
 1- Chính tả : ( 5 điểm) 
 Bài viết : bài : Nỗi niềm giữ nước giữ rừng . ( Sách tiếng việt 5 tập 1 - trang 95)
2- Tập làm văn : ( 5 điểm ) 
 Đề bài : Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua .
ĐÁP ÁN KHỐI V
MÔN TIẾNG VIỆT
1– Đọc thành tiếng : ( 5 điểm ) 
Học sinh đọc trôi chảy , phát âm rõ , tốc độ tối thiểu 120 chữ / phút ; biết ngừng nghỉ sau các đấu câu , giữa các cụm từ , biết đọc diễn cảm thể hiện nội dung văn bản nghệ thuật .
2– Đọc thầm : ( 5 điểm mỗi ý 1 điểm).
Câu 1 : Mùa đông
Câu 2 : Dùng những động từ chỉ hành động của người để kể , tả về mầm non
Câu 3 : Rừng thưa thớt vì cây không có lá
Câu 4 : Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của thiên nhiên
Câu 5 : Tính từ
ĐÁP ÁN KHỐI V
MÔN TOÁN
Phần trắc nghiệm : Mỗi câu 1 điểm .
Câu 1 : Khoanh vào C Câu 3 : Khoanh vào D
Câu 2 : Khoanh vào D Câu 4 : Khoanh vào B
Phần tự luận : 
Bài 1 : ( 2 điểm ) 
a- 3 dam2 15 m2 = 315 m2 c- 1654m2 = 0,1654ha
b- 200m2 = 2 dam2 d - 15ha = 0,15km2
Bài 2 : ( 2 điểm)
Giải : 60 gấp 12 số lần : 60 : 12 = 5 ( lần ) 
 60 quyển vở hết số tiền : 18 000 x 5 = 90 000 ( đồng ) 
Bài 3 : ( 2 điểm) Tóm tắt : Tuổi bố 	
 30 tuổi
 Tuổi con 

File đính kèm:

  • docDE KHAO SAT DAU NAM 0.doc
Đề thi liên quan