Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2008-2009

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 272 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2008 – 2009
MÔN TOÁN LỚP 5
(Thời gian 40 phút)
I. Phần trắc nghiệm.
	Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính ,). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chữ số 4 trong số thập phân 136, 048 có giá trị là:
A.	B.	 	C.	 
Câu 2: Để tính đúng giá trị biểu thức: 15 x 28 + 124 : 4 - 27 cần thực hiện các phép tính theo thứ tự là:
A.	nhân, cộng, chia, trừ.	B.	chia, trừ, nhân, cộng.
C. nhân, chia, cộng, trừ.	
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1, 074kg = .............g là:
A	1074 g 	B.	1,074 g	C. 10,74 g	
Câu 4: 24% của 235kg là: 
A. 56,4kg 	B. 5,64kg	C. 564kg 
Câu 5: Một hình tam giác có đáy là 4cm, chiều cao là 3cm. Diện tích hình tam giác là:
A. 7cm 	B. 6 cm	C. 15cm 
Câu 6: Muốn tính quãng đường ta lấy ............................... Cụm từ thích hợp cần điền vào chỗ chấm trong qui tắc sau là:
A. ....vận tốc chia cho thời gian. 	B. .....vận tốc nhân với thời gian.
C. .......thời gian chia cho vận tốc.	
II. Phần tự luận:
Bài 1. Tính:
1256,43 + 284,49 	 675,30 - 67,53	 73,32 : 15,6	27,63 x 6,04
Bài 2. Điền dấu (, =) thích hợp vào chỗ chấm: 
15,498 .....15, 49	100,886 .......100,868
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 15 phút = ..............giờ	43dm3 = .............m3	
Bài 4. Một thủa ruộng hình thang có đáy lớn 19m; đáy bé 14m và chiều cao 15m. Tính diện tích của thủa ruộng hình thang đó.
Bài 5. Một máy bay bay được 1800km trong 2,5 giờ. Hãy tính vận tốc của máy bay đó.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Câu
Đáp án
Hướng dấm chấm
Thang điểm
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm.
1
B
Chọn và khoanh đúng đáp án được 0,5 điểm
0,5
2
C
Chọn và khoanh đúng đáp án được 0,5 điểm
0,5
3
A
Chọn và khoanh đúng đáp án được 0,5 điểm
0,5
4
A
Chọn và khoanh đúng đáp án được 0,5 điểm
0,5
5
B
Chọn và khoanh đúng đáp án được 0,5 điểm
0,5
6
B
Chọn và khoanh đúng đáp án được 0,5 điểm
0,5
II. Phần tự tuận: 7 điểm.
1
 73,3,2 15,6
 624 4,7
 109
 109
 0
- HS làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 
- Đạt tính đúng, kết quả sai có thể cho 0,25 điểm.
- Đạt tính sai kết quả đúng không cho điểm.
2
2
Điền dấu (, =) thích hợp vào chỗ chấm: 
15,498 ...< ..15, 49	
100,886 .... >...100,868
HS điền đúng mỗi dấu thích hợp được 0,5 điểm. Sai không cho điểm.
1
3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 15 phút = ........3,25......giờ
43dm3 = ......43000.......m3
HS điền đúng mỗi đơn vị được 0,5 điểm. Sai không cho điểm.
1
4
Giải
Diện tích của thủa ruộng hình thang là: 
 = 247,5 ( m2 )
Đáp số: 247,5 m2
- Ghi đúng lời giải được 0,25 điểm. Đặt tính và tính đúng kết quả được 1 điểm. Ghi đúng đáp số được 0,25 điểm.
- Đặt tính đúng nhưng sai kết quả được 0, 5 điểm; đặt tính sai nhưng kết quả đúng không cho điểm.
1,5
5
Giải
Vận tốc của máy bay là:
1800 : 2,5 = 720 (km/giờ)
Đáp số: 720 km/giờ
- Ghi đúng lời giải được 0,25 điểm. Đặt tính và tính đúng kết quả được 1 điểm. Ghi đúng đáp số được 0,25 điểm.
- Đặt tính đúng nhưng sai kết quả được 0,25 điểm; đặt tính sai nhưng kết quả đúng không cho điểm.
1,5

File đính kèm:

  • docKTDK CUOI H KI II TOAN L5.doc