Đề kiểm tra Đại số năm học 2018-2019 môn Toán Khối 10 - Mã đề 806 - Trường THPT Lê Hồng Phong
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Đại số năm học 2018-2019 môn Toán Khối 10 - Mã đề 806 - Trường THPT Lê Hồng Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm Tra Đại Số TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2018 - 2019 MƠN Tốn – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi cĩ 03 trang) (khơng kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 806 Câu 1. Lớp 10A cĩ 40 học sinh trong đĩ cĩ 10 bạn học sinh giỏi Tốn, 15 bạn học sinh giỏi Lý , và 22 bạn khơng giỏi mơn học nào trong hai mơn Tốn, Lý. Hỏi lớp 10A cĩ bao nhiêu bạn học sinh vừa giỏi Tốn vừa giỏi Lý? A. 7. B. 25. C. 10. D. 18. Câu 2. Cho A ;5 , B ; a với a là số thực. Tìm tất cả các giá trị của a để AB\ A. a 5. B. a 5. C. a 5 . D. a 5 . Câu 3. Cho AB ;5 , 0; . Tập hợp AB là: A. ; . B. 0;5 . C. 0;5. D. 0;5 . Câu 4. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. “ x R, x2 x 1 0 ” B. ” x Z, 0” x C. ” n N, n 0 ” D. “x Q, x2 2 ” Câu 5. Cách viết nào sau đây khơng đúng? A. 1 N . B. 1 N . C. 1 N . D. 1 N *. Câu 6. Cho A 1,2,3,5,7 , B 2,4,5,6,8. Tập hợp AB là : A. 1;2;3;4;5;6;7;8. B. 2;5 . C. 5 D. 2. Câu 7. Cho A n N /n là ước của 20, B n N /n là ước của 25. Khi đĩ số phần tử của tập hợp AB là: A. 6. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 8. Cho A 1,2,3,5,7 , B 2,4,5,6,8. Tập hợp AB\ là : A. 1,2,3,4,5,6,7,8. B. 4;6;8 . C. 2;5 . D. 1;3;7 . Câu 9. Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuơng. Khi đĩ: A. ABC . B. BAC\ . C. ABC\ . D. ABC . Câu 10. Cho AB ;5 , 0; . Tập hợp AB là : A. 0;5. B. ; . C. 0;5 . D. 0;5 . Câu 11. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ x R, x2 x 5 0 “là: A. “x R, x2 x 5 0” B. “x R, x2 x 5 0” C. “ x R, x2 x 5 0 ” D. “x R, x2 x 5 0” Câu 12. Cho A 2;5 . Khi đĩ RA\ là: 1/1 - Mã đề 806 A. 2;5 . B. ;2 5; . C. ;2 5; . D. ;2 5; . Câu 13. Cho A x R/ x2 4 0 . Tập hợp A bằng tập hợp nào sau đây? A. R \ 2. B. R \ 2; 2. C. 2; 2. D. R . Câu 14. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. NZ . B. RQ . C. QN . D. RZ . Câu 15. Cho AB ;0 4; , 2;5 . Tập hợp AB là : A. ; . B. 2;0 4;5. C. 2;0 4;5 D. . Câu 16. Mệnh đề :“ x R, x2 2 a 0 “với a là số thực cho trước. Tìm tất cả các giá trị của a để mệnh đề đúng: A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2. Câu 17. Cho hai tập hợp A 4;3 và B m 7; m . Tìm giá trị thực của tham số m để BA . A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3. Câu 18. Cho A x R/ x2 4 0 . Tập hợp A bằng tập hợp nào sau đây? A. 2; . B. 2; C. R . D. . Câu 19. Cho tập hợp X 1;2;3;4 .Hãy viết X bằng phương pháp chỉ ra tính chất đặc trưng A. x x 5 . B. x * x 5 . C. x x 5 . D. x x 5 . 12 Câu 20. Cho tập hợp CA 0;6 , CB ;5 17; 55 . Tập CAB là: 3 12 12 12 A. ; 55 B. C ; 55 . D. ;0 17; 55 . 3 3 3 Câu 21. Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác định m để AB A. ( 2;5) B.( 2;5] C.[ 2;5] D. ( 2;5] Câu 22. Cho hai tập hợp A ; m và B 3 m 1;3 m 3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để ACB 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 2 2 2 Câu 23. Mệnh đề nào sau đây sai A:“Hai tam giác cĩ diện tích bằng nhau thì bằng nhau” B:“Hai tam giác bằng nhau thì cĩ diện tích bằng nhau”. C:“Tam giác cĩ ba cạnh bằng nhau thì cĩ ba gĩc bằng nhau”. D:“Tam giác cĩ ba gĩc bằng nhau thì cĩ ba cạnh bằng nhau” Câu 24. Cho hai tập hợp A a;;; b c e , B 2;c;e;f khi đĩ tập AB\ : A. A \ B a;b B. A \ B a;b;c;e;f C. AB\ c;e . D. A\ B 2; a ; b ; c ; e ; f . Câu 25. Câu nào sau đây khơng là mệnh đề: A:“Bạn cĩ phải là học sinh lớp 10 khơng?” B: “3 < 1”. C:”4 – 5 = 1” . D:”Tam giác đều là tam giác cĩ ba cạnh bằng nhau.” ------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 806
File đính kèm:
de_kiem_tra_dai_so_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_khoi_10_ma_de.pdf