Đề kiểm tra cuối năm Toán, Tiếng việt Lớp 1,2,3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học An Hà

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm Toán, Tiếng việt Lớp 1,2,3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học An Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm kiÓm ®Þnh chẤT LƯỢNG CUỐI NĂM n¨m häc 2009-2010
 Môn : Tiếng Việt Lớp 1
 Thời gian :40 phút (không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên : ..Lớp : Trường : Tiểu học An Hà
I/ KIỂM TRA VIẾT: 10đ
1)Chính tả: (8đ) Nghe viết bài “Đầm sen ” – Đoạn 2(TV1, tập 2, trang 91)
2/ Bài tập: (2đ)
- Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã ?	
Ve tranh,	ve đẹp, soạn sưa, 	ngo vắng
Tìm tiếng trong bài chính tả có vần:
+ an : .
 + ang : .
Điểm kiÓm ®Þnh chẤT LƯỢNG CUỐI NĂM n¨m häc 2009-2010
 Môn : Toán Lớp 1
 Thời gian :40 phút (không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên : ..Lớp : Trường : Tiểu học An Hà
Bài 1:(1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
12 + 7 – 9 = 31 	 34 – 4 + 10 = 40
30 – 10 + 4 = 34 	20 + 20 – 20 = 20
Bài 2: (1đ) Viết các số 59 , 52 , 54 , 55 , 53 , theo: 
Thứ tự từ lớn đến bé: 
Số nhỏ nhất trong dãy số trên, gồm : chục ..đơn vị. 
Bài 3:(2đ) Viết số thích hợp vào 
	+ 4 = 10	26 - 	= 26 
	 10 + 	= 14 	14 + 	> 15
Bài 5:(2đ) Đặt tính rồi tính 
 42 + 3	 54 - 31	45 + 31	75 - 42
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (2đ)Quyển truyện tranh có 25 trang. Hà đã đọc được 5 trang. Hỏi Hà còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện tranh ?	
Bài 7: (2đ)Nhung có 35 cái kẹo, Thuỷ có 20 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?
Điểm kiÓm ®Þnh chẤT LƯỢNG CUỐI NĂM n¨m häc 2009-2010
 Môn : Tiếng Việt Lớp 2
 Thời gian :40 phút (không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên : ..Lớp : Trường : Tiểu học An Hà
 I/ BÀI TẬP :Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: ( 1 điểm)Thành ngữ nào dưới đây nói về người nông dân?
A.Lên thác xuống ghềnh
B. Ngồi mát ăn bát vàng.
C. Chân lấm tay bùn
D. Đi mây về gió
Câu 2:( 1 điểm) Điền vào chỗ trống s hoặc x?
Em cầm bút vẽ lên tay
Đất cao lanh bỗng nở đầy .......ắc hoa
Cánh cò bay lả bay la
Luỹ tre đầu .......óm, cây đa giữa đồng.
Câu 3: ( 1,5 điểm)Dùng từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu văn sau:(lăng Bác, danh dự, uy nghi)
- Lăng Bác .....................................mà gần gũi.
- Mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng quân ......................................................
- Những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng quanh...............................................
Câu 4:( 0,5 điểm) Điền dấu chấm và dấu phẩy vào ô trồng trong câu văn sau:
	Lúc ở chiến khu Bác Hồ nuôi một con chó, một con mèo và một con khỉ
II/ TẬP LÀM VĂN:( 6 điểm)
Đề bài: Viết một đoạn văn từ 4-5 câu nói về một loại cây mà em thích, theo gợi ý sau:(Giới thiệu đó là cây gì? Thường được trồng ở đâu? Hình dáng cây, hoa như thế nào? Cây có lợi ích gì?)
Bµi lµm
 Điểm 
 kiÓm ®Þnh chẤT LƯỢNG CUỐI NĂM n¨m häc 2009-2010
 Môn: Toán Lớp 2
 Thời gian :40 phút (không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên : ..Lớp : Trường : Tiểu học An Hà
Phần1: Bài tập trắc nghiệm:
:: Câu 1:( 1 điểm)Các số thích hợp để điền vào chỗ trống sao cho 121<.....< 125
A.122; 123
B. 122; 123;124
C. 122;123; 124; 125
Câu 2: ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
a/ Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A.201
B. 120
C. 102
b/Kết quả tính: 25 + 27 + 643 là
A.685
B. 695
C. 675
II/ Trình bày giải các bài toán sau:
Câu 1:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 49 + 56 97 - 34 347 + 43 568 - 29
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2:( 1 điểm) Điền dấu ,= vào chỗ trống:
 457 ................400 + 60 7000+ 50 + 9 .........759
Câu 3:( 2 điểm) Một trang trại có 978 con gà trống, số gà mái ít hơn số gà trống 127 con. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con gà mái?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4:(2 điểm) Ngày thứ nhất ô tô đi được 365km, ngày thứ hai ô tô đó đi được 424km. Hỏi cả hai ngày ô đó đi được bao nhiêu km?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Điểm kiÓm ®Þnh chẤT LƯỢNG CUỐI NĂM n¨m häc 2009-2010
 Môn : Toán Lớp 3
 Thời gian :40 phút (không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên : ..Lớp : Trường : Tiểu học An Hà
Phần1: Bài tập trắc nghiệm
Baøi 1. (3 ñieåm) . Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng.
1.	(0.5ñ) Trong các số sau: 42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630 Số nào lớn nhất: 
	A. 42 630.	B. 42 063.	C. 42 603.	D. 42 360.
2.	(0.5ñ) Số liền trước của số bé nhất có năm chữ số là số: :
A. 100001	B. 9999	C. 9990	D. 9000
3. (0.5ñ) Chữ số 6 trong số 96 754 chỉ::
A. 6 nghìn	B. 6 trăm	 C. 6chục	 D. 6 đơn vị
 4. (0.5ñ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 6753 + .............= 14507 là:
A.7854 B.8754 C.21260 D.7754
5 (1đ) Soá lieàn sau cuûa 65 590 laø :
 	A. 65 591 B. 65 589 C. 65 500 D. 65 600
Phần II/ Giải các bài tập sau:
Baøi 1. (2 ñieåm) Ñaët tính roài tính 
a/ 3556 x 5 =
b/ 5468 - 3540 =
c/ 6345 + 2394 =
d/ 6726 : 6 =
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. Baøi2. (1 ñieåm) Tìm x : 
 a/ x 3 = 4254
 b/ x - 24267 = 63460
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Baøi 4 (2 ñieåm) Vieát vaøo oâ troáng (theo maãu): 	
Chieàu daøi hình chöõ nhaät
Chieàu roäng hình chöõ nhaät
Chu vi hình chöõ nhaät
Dieän tích hình chöõ nhaät
6cm
4cm
(6 + 4) x 2 = 20
6 x4 = 24
25dm
38dm
................................
.................................
24 cm
57 cm
.......................................
................................................
Baøi 5. (2 ñieåm) Một người đi bộ trong 4 phút đi được 360m. Hỏi trong 7 phút người đó đi được bao nhiêu mét?	
Điểm kiÓm ®Þnh chẤT LƯỢNG CUỐI NĂM n¨m häc 2009-2010
 Môn : Tiếng Việt Lớp 3
 Thời gian :40 phút (không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên : ..Lớp : Trường : Tiểu học An Hà
Phần I/: Bài tập
 Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: ( 1 điểm) Từ ngữ nào dưới đây chỉ sự vật trong thiên nhiên?
A. Sới chọi
B.Đình làng
C.Hang động
Câu 2:( 1 điểm) Từ ngữ nào dưới đây dùng để chỉ tính chất?
A.Hương vị
B. Nảy chồi
C.Chằng chịt
Câu 3: ( 1 điểm) Dấu câu nào điền vào ô trống trong đoạn văn sau?
	Sau một mùa đông lạnh giá những gốc cây bên đường dụi mắt thức dậy.
	A. Dấu phẩy B. Dấu chấm
Câu 4:( 1 điểm) Điền vào chỗ trống v hay d:
Tuổi thơ khi chợt tắt cơn ......ông Tôi nôn nao mong cầu .......ồng bảy sắc
Mẹ thường ....ạy: những người ở ác Không sao qua nổi chiếc cầu .....ồng.
Câu 5:( 1 điểm) Viết bộ phận trả lời cho câu hỏi " Để làm gì?" trong câu sau:
 	Em nhớ đọc kĩ bài để tránh hiểu nhầm câu hỏi của đề.
..............................................................................................................................................................
Phần II. TẬP LÀM VĂN( 5 điểm)
Đề bài:Viết một đoạn văn khoảng 5- 7 câu nói về một loài cây mà em yêu thích.

File đính kèm:

  • docDe T TV cuoi nam.doc