Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Lai Cách 1

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 299 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Lai Cách 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ...........................Lớp 3..........Trường Tiểu học Lai Cách 1 
Điểm
Đọc:
Viết:
TV:
Bài kiểm tra giữa kì II - Năm học 2012 - 2013
Môn Tiếng việt - Lớp 3
(Phần kiểm tra đọc - Luyện từ và câu)
I/ Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm). Thời gian 20 phút.
Bài đọc:	ở lại với chiến khu (TV3 tập 2 trang 13).
Câu 1: (1,5 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a/ Trung đoàn trưởng gặp các chiến sĩ nhỏ tuổi để làm gì?
A. Thông báo cho các chiến sĩ nhỏ tuổi về hoàn cảnh khó khăn của chiến khu 
B. Bảo các em phải về sống với gia đình vì các em còn quá nhỏ 
C. Thông báo ý kiến của mình muốn cho các em về sống với gia đình để tránh hoàn cảnh khó khăn của chiến khu trong thời gian tới.
b/ Khi nghe trung đoàn trưởng nói, các chiến sĩ nhỏ tuổi tỏ ra như thế nào?
A. Rất vui vì sẽ được về nhà.
B. Không muốn về nhà và xin ở lại vì không thích về nhà.
C. Không muốn về nhà và xin ở lại để được tham gia đánh giặc
c/ Câu “Ông ngồi yên lặng một lúc lâu, rồi lên tiếng.” là câu theo mẫu:
A. Ai là gì ?	B. Ai làm gì ?	C. Ai thế nào ?
Câu 2: (1 điểm). Em hiểu lời nói của Mừng như thế nào?
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
Câu 3: (0,75 điểm). Tìm một từ có thể thay thế cho từ được gạch chân trong câu “Các chiến sĩ nhỏ tuổi sẵn sàng chiến đấu hi sinh vì Tổ quốc.”
........................................................................................
........................................................................................
Câu 4: (0,75 điểm). Tìm hình ảnh so sánh ở câu cuối bài.
........................................................................................
........................................................................................
.......................................................................................................II/ Đọc thành tiếng: (6 điểm). 	
 Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn bài và trả lời một câu hỏi. 
 Họ tên, chữ ký GV coi thi:	 	Họ tên, chữ ký GV chấm thi:
đề kiểm tra viết lớp 3 giữa kì II - Năm học 2012- 2013
A/ Chính tả: (5 điểm). Thời gian 20 phút. 
Bài viết: Rước đèn ông sao (TV3 tập 2 trang 71)
Giỏo viờn đọc cho HS nghe viết đoạn 2 từ: “Chiều rồi đêm xuống. . . cắm ba lá cờ con.”
B/ Tập làm văn: (5 điểm). Thời gian 25 phút.
 Viết một đoạn văn ngắn (ít nhất 7 câu) kể về người lao động trí óc mà em biết.
đề kiểm tra viết lớp 3 giữa kì II - Năm học 2012- 2013
A/ Chính tả: (5 điểm). Thời gian 20 phút. 
Bài viết: Rước đèn ông sao (TV3 tập 2 trang 71)
Giỏo viờn đọc cho HS nghe viết đoạn 2 từ: “Chiều rồi đêm xuống. . . cắm ba lá cờ con.”
B/ Tập làm văn: (5 điểm). Thời gian 25 phút.
 Viết một đoạn văn ngắn (ít nhất 7 câu) kể về người lao động trí óc mà em biết.
đề kiểm tra viết lớp 3 giữa kì II - Năm học 2012- 2013
A/ Chính tả: (5 điểm). Thời gian 20 phút. 
Bài viết: Rước đèn ông sao (TV3 tập 2 trang 71)
Giỏo viờn đọc cho HS nghe viết đoạn 2 từ: “Chiều rồi đêm xuống. . . cắm ba lá cờ con.”
B/ Tập làm văn: (5 điểm). Thời gian 25 phút.
 Viết một đoạn văn ngắn (ít nhất 7 câu) kể về người lao động trí óc mà em biết.
đề kiểm tra viết lớp 3 giữa kì II - Năm học 2012- 2013
A/ Chính tả: (5 điểm). Thời gian 20 phút. 
Bài viết: Rước đèn ông sao (TV3 tập 2 trang 71)
Giỏo viờn đọc cho HS nghe viết đoạn 2 từ: “Chiều rồi đêm xuống. . . cắm ba lá cờ con.”
B/ Tập làm văn: (5 điểm). Thời gian 25 phút.
 Viết một đoạn văn ngắn (ít nhất 7 câu) kể về người lao động trí óc mà em biết.
đề kiểm tra viết lớp 3 giữa kì II - Năm học 2012- 2013
A/ Chính tả: (5 điểm). Thời gian 20 phút. 
Bài viết: Rước đèn ông sao (TV3 tập 2 trang 71)
Giỏo viờn đọc cho HS nghe viết đoạn 2 từ: “Chiều rồi đêm xuống. . . cắm ba lá cờ con.”
B/ Tập làm văn: (5 điểm). Thời gian 25 phút.
 Viết một đoạn văn ngắn (ít nhất 7 câu) kể về người lao động trí óc mà em biết.
Hướng dẫn và đáp án môn tiếng việt lớp 3
1/ Đọc hiểu – Luyện từ và câu: 4 điểm 
Câu 1: (1,5 điểm) Khoanh đúng các đáp án lần lượt là C - C - B. Mỗi ý 0,5 điểm.
Câu 2: (1 điểm) Lời nói của Mừng xin ăn ít để đỡ khó khăn cho chiến khu và nếu phải về nhà thì sẽ rất tủi thân, ...
Câu 3: (0,75 điểm)	Từ thay thế có thể là: đất nước, ...
Câu 4: (0,75 điểm)
Tiếng hát bùng lên - như ngọn lửa rực rỡ
2. Viết: 10 điểm.
a/ Chính tả: 5 điểm
* Bài viết đạt 5 điểm nếu không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng kĩ thuật, trình bày đúng, sạch, đẹp.
- HS viết sai, lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định, viết thừa, thiếu chữ ghi tiếng: mỗi lỗi trừ 0,5 điểm. Lỗi giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần.
b/ Tập làm văn: 5 điểm. 
- Bài văn đúng chủ đề: 2 điểm
 + Giới thiệu người đó là ai? ở đâu? Làm nghề gì?
	+ Hằng ngày người đó làm những công việc gì?
	+ Người đó làm việc như thế nào? ...
- Đủ số lượng câu văn tối thiểu: 1 điểm.
- Câu văn đảm bảo đúng ngữ pháp, trình bày, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp: 1 điểm.
- Bài văn bước đầu có thể hiện sự sáng tạo: viết câu có hình ảnh, liên kết giữa các câu văn chặt chẽ, phù hợp tạo thành đoạn văn hay: 1 điểm.
- Tuỳ theo các mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.
* Lưu ý:.
 - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn ... trừ 1 điểm toàn bài viết. 
Hướng dẫn chấm đọc thành tiếng lớp 3 giữa kì II
Đọc thành tiếng : 5 điểm.
Giáo viên cho điểm dựa vào các yêu cầu sau:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ, rõ ràng, rành mạch: 2,5 điểm (Đọc sai mỗi tiếng trừ 0,25 điểm).
- Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 65 tiếng/phút): 1 điểm
- Giọng đọc có biểu cảm: 0,5 điểm.
3. Tiếng đàn
TV3 Tập 2 trang 54.
1. Ông tổ nghề thêu (TV3 Tập 2 trang 22).
GV cho HS đọc đoạn 3+4
4. Hội vật 
(TV3 Tập 2 trang 58).
GV cho HS đọc đoạn 4+5
2. Nhà ảo thuật
 (TV3 Tập 2 trang 40).
GV cho HS đọc đoạn 3+4
5. Rước đèn ông sao
 (TV3 Tập 2 trang 71).
6. Hội đua voi ở Tây Nguyên
TV3 Tập 2 trang 60

File đính kèm:

  • docTV 3.doc