Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2007 - 2008 môn: toán – lớp: 6 thời gian làm bài: 90 phút

doc5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1028 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2007 - 2008 môn: toán – lớp: 6 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
PHỊNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2007 - 2008
 *****
Mã đề A MƠN: TỐN – LỚP: 6
 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT 
* Đề gồm 02 phần: Tự luận và trắc nghiệm khách quan.
* Học sinh làm bài tự luận trong 60 phút đầu; làm trắc nghiệm khách quan trong 30 phút cuối.
PHẦN 2: Trắc nghiệm khách quan (Đề gồm 2 trang, cĩ 20 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
 * Học sinh làm bài trên giấy thi.
 * Ghi phương án chọn như sau: Nếu câu 1, chọn phương án a, ghi 1a; nếu câu 2, chọn phương án c, ghi 2c ... Khơng ghi tồn văn phương án chọn vào bài thi.
PHẦN NỘI DUNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
 1/ Xem hình 2. Khẳng định sai là:
	 a	 C nằm giữa B và D.
	 b	 C là trung điểm của BD.
	 c	 A là trung điểm của BC.
	 d	 C và D nằm cùng phía đối với B.
 2/ Biết điểm R nằm giữa hai điểm P và Q. Khẳng định đúng là:
	 a	 PQ + PR = RQ b	 PQ + RQ = PR c PR = RQ + PQ d	 PR + RQ = PQ
 3/ Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
	 a	Trong hai số nguyên âm, số nào cĩ giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn. 
	 b	Tổng hai số nguyên đối nhau thì bằng 0.
	 c	Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0.
	 d	Số tự nhiên là số nguyên dương. 
4/ ƯCLN(36; 72; 108) là:
	 a	108 b 6 c 2 	d	36
5/ 	Số đường thẳng cĩ ở hình 1 là:
	 a	11 
 b 5 
 c 10
 d	8
6/ Kết quả phân tích số 3600 thành thừa số nguyên tố là:
	 a	24.32.52 b 23.33.52 c 24.32.5 	d 	24.3.53 
7/ Trong các số sau, số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
	 a	 1230 b 3210 c 3105 d 	1350
8/ 	Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
 a	 |-356| |-3687|
9/ 	Cho M = {3; 5; 7}. Cách viết sai là:
 a	{7} Ỵ M. b	 {3; 5; 7} Ì M. c 5 Ỵ M. d	9 ∉ M.
10/ 	Cho hai tia BA và BC đối nhau. Khẳng định sai là:
	 a	 Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. b	Hai tia AB và AC trùng nhau.
	 c	 Điểm B cách đều hai điểm A và C. d	Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
 11/ 	Tập hợp số nguyên Z bao gồm:
	 a	 Số 0 và số nguyên âm. b	Số nguyên dương và số nguyên âm.
 c	 Số tự nhiên và số nguyên âm. d	Số nguyên tố và hợp số.
12/ 	Cho điểm M thuộc đường thẳng d. Khẳng định sai là:
	 a	 Đường thẳng d đi qua điểm M. b	d Ỵ M.
 	 c	 Điểm M nằm trên đường thẳng d. d	Đường thẳng d chứa điểm M.
13/ 	Giá trị của biểu thức A = |-25| + 125 là:
 	 a	100 b	 -150 c	 -100 d	 150
14/ 	46 khơng là kết quả của phép tính:
	 a	43 . 43 b	 44 . 42 c	 43 . 42 d	 45 . 4 
15/ 	 Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là: 
	 a	 Số cĩ tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
	 b	 Số cĩ tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
	 c	 Số cĩ chữ số tận cùng bằng 3 thì chia hết cho 3.
	 d	 Số cĩ chữ số tận cùng bằng 9 thì chia hết cho 3.
16/ 	Trong các cặp số sau, cặp số nguyên tố cùng nhau là:
	 a	 25 và 14 b	15 và 35 c	 5 và 15 d	35 và 14
17/ 	Số đoạn thẳng cĩ ở hình 2 là:
	 a	 5 b	4 c	 1 d	3
18/ 	Trong hình 1. Số bộ ba điểm thẳng hàng là:
 a	3
	 b	4
	 c	5
	 d	2
 19/ 	Kết quả của phép tính 3.52 - 24 : 23 là:
 a	27 b	 71 c	72 	d	26
20/ 	Trong các số sau, số nguyên tố là:
 a	57 b	 87 c	77 	d	 	67
____ HẾT____ 
 UBND THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
PHỊNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2007 - 2008
 *****
 ĐỀ CHÍNH THỨC MƠN: TỐN – LỚP: 6
 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT 
* Đề gồm 02 phần: Tự luận và trắc nghiệm khách quan.
* Học sinh làm bài tự luận trong 60 phút đầu; làm trắc nghiệm khách quan trong 30 phút cuối.
PHẦN 1: TỰ LUẬN (5 điểm; gồm 5 bài)
 Thời gian làm bài: 60 phút.
 Học sinh làm bài trên giấy thi.
Bài 1: (1,5 điểm) Tính bằng cách hợp lý (nếu cĩ thể):
 a/ 563 + 218 + 137 + 82
 b/ {789 + [328 : (78 – 76)3]} + 273
 c/ 1645 + (-186) + (-1645) + (-14) + 147
Bài 2: (1 điểm) Tìm x biết:
 a/ 10 + 2x = 45 : 43
 b/ x ∈ Ư(45) và 3 £ x £ 15
Bài 3: (1 điểm) 
 Để chào mừng Festival HOA – 2007. Ban tổ chức đã chọn từ 700 đến 1000 học sinh tham gia đồng diễn. Khi xếp thành 16 hàng hoặc 20 hàng hoặc 25 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh tham gia đồng diễn.
Bài 4: (0,5 điểm) 
 Số a chia cho 91 cĩ dư là 39. Hỏi a cĩ chia hết cho 13 khơng ? Giải thích ? 
Bài 5: (1 điểm)
 Trên tia Ax, vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 4 cm; AC = 6 cm.
 a/ Tính BC ?
 b/ Gọi M là trung điểm của BC. Tính BM = ?
_____HẾT____ 
 UBND THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
PHỊNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2007 - 2008
 *****
 ĐẾCHÍNH THỨC MƠN: TỐN – LỚP: 6
PHẦN 2: Trắc nghiệm khách quan (Gồm cĩ 20 câu, 5 điểm)
 Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm. 
Mã đề A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
c
d
d
d
b
a
d
c
a
c
c
b
d
c
b
a
a
a
c
d
PHẦN 1: TỰ LUẬN (5 điểm; gồm 5 bài)
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1: (1,5 điểm) Tính bằng cách hợp lý (nếu cĩ thể):
 a/ 563 + 218 + 137 + 82 
 = (563 + 137) + (218 + 82)
 = 700 + 300
 = 1000
b/ {789 + [328 : (78 – 76)3]} + 273
 = {789 + [328 : 23 ]} + 273
 = {789 + [328 : 8 ]} + 273
 = {789 + 41 ]} + 273
 = 830 + 273
 = 1103 
c/ 1645 + (-186) + (-1645) + (-14) + 147
 = [1645 + (-1645)] + [(-186) + (-14)] +147
 = 0 + (-200) + 147
 = -53
Bài 2: (1 điểm) Tìm x biết:
a/ 10 + 2x = 45 : 43
 10 + 2x = 42 = 16
 2x = 16 - 10
 2x = 6
 x = 3 
b/ x ∈ Ư(45) và 3 £ x £ 15
 Ư(45) = { 1; 3; 5; 9; 15; 45}
 Mà 3 £ x £ 15 Þ x ∈ {3; 5; 9; 15}
Bài 3: (1 điểm) 
* Gọi số học sinh cần tìm là a (học sinh) (700 £ a £ 1000)
* Ta cĩ: a ∶ 16 
 a ∶ 20 Þ a ∈ BC(16; 20; 25)
 a ∶ 25
* 16 = 24 ; 20 = 22 . 5; 25 = 52.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Þ BCNN(16; 20; 25) = 24.52 = 400
* Do đĩ: 
BC(16; 20; 25) = B(400) 
 = {0; 400; 800; 1200; } 
* Mà 700 £ a £ 1000 nên a = 800
 Vậy cĩ 800 học sinh tham gia đồng diễn.
Bài 4: (0,5 điểm) 
Ta cĩ: a = 91 . q + 39 (q ∈ N) 
Mà 91 ∶ 13 Þ 91 . q ∶ 13
 39 ∶ 13
 Þ 91q + 39 ∶ 13
Hay a ∶ 13
Bài 5: (1 điểm)
a/ BC = ?
Trên cùng tia Ax (1) ta cĩ:
Þ AB < AC (2)
 AB = 4 cm
 AC = 6 cm. 
Từ (1; 2) Þ B nằm giữa A và C
 Þ AB + BC = AC
 4 + BC = 6
 BC = 6 – 4 = 2(cm) 
b/ BM = ?
Vì M là trung điểm của BC.
Nên BM = BC : 2 = 2 : 2 = 1 (cm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
(Học sinh làm cách khác nếu chính xác vẫn cho điểm tối đa) 

File đính kèm:

  • docDE THI HKI TOAN 6 0708.doc