Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2012 – 2013 môn: Công nghệ lớp 8 - Trường THCS Đào Duy Từ

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 766 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2012 – 2013 môn: Công nghệ lớp 8 - Trường THCS Đào Duy Từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Tĩnh Gia
Trường THCS Đào duy từ
đề kiểm tra chất lượng học kì Ii năm học 2012 – 2013
Môn: Công nghệ – Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: Lớp 8..
Điểm
Lời phê của giáo viên
(Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ đề thi này)
Đề bài:
I. Trắc nghiệm:(3điểm)
Câu I: (1,5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
 1. Máy biến áp được gọi là máy biến áp tăng áp khi có.
 a. U2 > U1. b. U2 < U1. c. U2 = U1.
 2. Vị trí của công tắc lắp trong mạch điện là.
 a. Lắp trên dây pha, nối tiếp với tải, sau cầu chì.
 b. Lắp trên dây pha, song song với tải, sau cầu chì.
 c. Lắp trên dây pha, nối tiếp với tải, trước cầu chì.
 3. Thiết bị, đồ dùng điện nào có số liệu kĩ thuật không phù hợp với điện áp định mức mạng điện trong nhà.
 a. Phích cắm: 250V- 5A b. Bóng đèn: 220V- 75W
 c. Bàn là: 220V- 1000W d. Nồi cơm điện: 110V- 600W.
Câu II: (1,5 điểm) Hãy nối các từ ở cột A với các từ ở cột sao cho đúng nội dung phân nhóm thiết bị điện.
A
B
1. Thiết bị đóng cắt
a. Công tắc
b. Phích cắm
2. Thiết bị lấy điện
c. Câù dao
d. Cầu chì
3. Thiết bị bảo vệ
e. ổ cắm
f. áp tô mát
Kết quả nối:......................................................................................................
II. Tự luận: (7điểm)
Câu I: ( 3 điểm ) Một máy biến áp một pha dây quấn sơ cấp nối với nguồn điện áp 220V. Số vòng dây quấn sơ cấp là 1650 vòng, thứ cấp là 90 vòng. Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp. Muốn điện áp đầu ra thứ cấp là 36V thì số vòng dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu? 
Câu II. ( 4 điểm ) Tính số tiền điện một gia đình phải trả trong một tháng (Giả sử 30 ngày dùng như nhau) gồm có các đồ dùng sau:(Biết rằng mỗi số điện giá 1200 đồng.)
tt
Tên đồ dùng
Số lượng
(cái)
Công suất
P(W)
Thời gian sử dụng t (h)
Điện năng
tiêu thụ A(Wh)
1
Đèn sợi đốt
1
40
2
2
Đèn huỳnh quang
2
20
4
3
Tivi
1
80
2
4
Quạt điện
2
60
2
 5
Nồi cơm điện
1
450
2
Tổng
Bài làm:

File đính kèm:

  • docDe Thi Hoc Ki II Cong Nghe 8(1).doc