Đề kiểm tra học kì II môn công nghệ lớp 8

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn công nghệ lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H ọ v à t ên:
L ớp:
Đề số: 04
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8
Thời gian: 45 phút 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8điểm)
 Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1. Dựa vào nguyên lý biến đổi năng lượng, người ta phân đồ dùng điện thành mấy nhóm:
A. 2nhóm	B. 3 nhóm 	C. 4 nhóm
Câu 2. Hãy chọn những thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kỹ thuật dưới đây sao cho phù hợp với điện áp của mạng điện trong nhà.
Công tắc điện 500V-1A, bàn là điện 220V-1000W, ổ điện 250V- 5A
Nồi cơm điện 220V-600W,quạt điện 110V- 45W, bàn là điện 220V-1000W.
Bóng điện 12V-3W, nồi cơm điện 220V-600W, công tắc điện 500V-1A
Câu 3. Đặc điểm của đèn sợi đốt:
A. Hiệu suất phát quang cao, đèn phát ra ánh sáng liên tục.
B. Hiệu suất phát quang thấp, đèn phát ra ánh sáng liên tục.
C. Hiệu suất phát quang cao, đèn phát ra ánh sáng không liên tục.
Câu 4. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu:
A. vonfram.	 
B. vonfram phủ bari- oxit.	 
C. niken-crom.	
D. fero- crom.
Câu 5. Vật liệu dẫn điện có điện trở suất khoảng:
A. 10-6"10-8 m	B. 106"108 m	C. 108"1013 m	
Câu 6. Công suất đồ dùng điện đơn vị là gì?
A. (V)	B. (A) 	C.(W)	D. ()
Câu 7. Công tắc, cầu chì thường được mắc trên dây nào?
	A. Dây trung tính.	
B. Dây pha.	
C. Cả hai dây
Câu 8. Đặc điểm của đèn huỳnh quang:
A. Hiệu suất phát quang và tuổi thọ cao.
B. Hiệu suất phát quang thấp, tuổi thọ cao.
C. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao và có sự mồi phóng điện.
Câu 9. Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V. Em cần mua 1 bóng đen cho bàn học, em sẽ chọn mua loại bóng nào?
A. 220V- 40W	B. 110V- 40W	C. 220V- 300W
Câu 10. Để tránh hỏng đồ dùng điện, khi sử dụng cần chú ý:
A. Dùng với điện áp nguồn nhỏ hơn điện áp định mức của đồ dùng điện.
B Cho đồ dùng điện làm việc vượt quá công suất định mức của đồ dùng điện.
C. Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện.
Câu 11. Thông số đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay là tỉ số truyền i:
A. 	
B. 	
C. 
Câu 12. Điện năng tiêu thụ của 6 đèn huỳnh quang 220V-40W, 4 quạt điện 220V-75W trong một tháng 30 ngày, mỗi ngày dùng 4 giờ là:
A. 540 W	B. 64800 W	C. 2160 W	
Câu 13. Dựa vào đặc tính và công dụng, người ta phân vật liệu kỹ thuật điện thành mấy loại:
A. 2	B. 3	C. 4
Câu 14. Trong sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang, chấn lưu và tắcte được mắc như thế nào với đèn ống huỳnh quang:
A. Chấn lưu mắc nối tiếp, tắcte mắc song song.
B. Chấn lưu mắc song song, tắcte mắc nối tiếp.
C. Chấn lưu mắc , tắcte mắc song song.
Câu 15. Trên nồi cơm điện có ghi 220V-300W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Cường độ dòng điện định mức, công suất định mức của nồi cơm điện.
B. Điện áp định mức, cường độ dòng điện định mức của nồi cơm điện.
C. Điện áp định mức, công suất định mức của nồi cơm điện.
D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 16. Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng từcủa dòng điện để:
Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
Biến đổi điện năng thành cơ năng.
Biến đổi điện năng thành quang năng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 17. Một máy biến áp một pha có: điện áp sơ cấp 220V; số vòng dây cuộn sơ cấp 5500 vòng; số vòng dây cuộn thứ cấp 2750 vòng.
1. Máy biến áp trên là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? Tại sao?
2. Tính điện áp thứ cấp?
3. Khi điện áp thứ cấp U2=36V, nếu không điều chỉnh số vòng dây sơ cấp thì số vòng dây thứ cấp bằng bao nhiêu ?

File đính kèm:

  • docDeKTHKIIso04.doc
Đề thi liên quan