Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ 8 - Năm học 2013 – 2014 trường TH và THCS Hoàng Châu

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 852 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ 8 - Năm học 2013 – 2014 trường TH và THCS Hoàng Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND huyện cát hải
Trường TH và THCS Hoàng Châu
đề kiểm tra 45 phút
Năm học 2013 – 2014
Môn : CÔNG NGHệ 8 
Thời gian làm bài : 45 phút 
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) 
* Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau :
Câu 1. Căn cứ vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất , vật liệu cơ khí được chia thành:
A. 2 loại	B. 3 loại	C. 4 loại	D. 5 loại	
Câu 2. Dấu hiệu để nhận biết một chi tiết máy là.
A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và có thể tháo rời ra được nữa.
B. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được hơn nữa.
C. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và có thể tháo rời ra được nữa.
D. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra hơn được nữa.
Câu 3. Theo công dụng, chi tiết máy được chia thành mấy nhóm?
A. 2 nhóm 	B. 3 nhóm 	 	C. 4 nhóm 	D. Cả A,B,C đều sai
Câu 4. Mối ghép bằng ren gồm có:
A. Mối ghép bulông, mối ghép vít cấy. 	B. Mối ghép vít cấy, mối ghép đinh vít.
C. Mối ghép bulông, mối ghép đinh vít. 	
D. Mối ghép bulông, mối ghép vít cấy, mối ghép đinh vít
Câu 5. Búa, cưa, đục, dũa thuộc và nhóm dụng cụ nào :
A. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
B. Dụng cụ đo và kiểm tra
C. Dụng cụ gia công	 
D. Cả 3 nhóm trên
Câu 6. Ghép các nội dung ở cột A với cột B cho phù hợp:
Cột A
Cột B
1. Kim loại đen
a. chịu được nhiệt độ cao, có độ bền cao, nhẹ, không dẫn điện, không dẫn nhiệt, được dùng làm bánh răng, ổ đỡ, vỏ bút máy 
2. Kim loại màu
b. dẻo, đàn hồi, khả năng giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt
3. Chất dẻo nhiệt
c. Thành phần chủ yếu là sắt và cacbon
4. Chất dẻo nhiệt rắn
d. dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có tính chống mài mòn, chống ăn mòn, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.
e. Có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo, không dẫn điện , không bị oxi hoá 
Câu 7. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống 
Vật dụng
Vỏ máy bơm nước
Vỏ ổ cắm
Can nhựa
Loại vật liệu
..(1)..
..(2)..
..(3)..
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1. Chi tiết máy là gì ? Chúng được phân loại như thế nào . Các chi tiết máy được ghép nối với nhau như thế nào ? Thế nào là mối ghép cố định , thế nào là mối ghép động 
Câu 2. Kể tên các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? Trong các tính chất trên , tính chất nào quan trọng nhất ? vì sao ? 
Cõu 3 : Khi cưa, dũa kim loại phải chỳ ý an toàn như thế nào ?
Hướng dẫn chấm điểm 
Môn: Công nghệ 8 
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm) 
 * Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
A
B
a
d
c
Câu 6(1 điểm – mỗi ý nối đúng cho 0,25 điểm)
	1 – c ; 2 – d ; 3 – e ; 4 – a 
Câu 7( 0,75 điểm - mỗi từ điền đúng cho 0,25 điểm
(1) – gang ; (2) – chất dẻo nhiệt ; (3) – chât dẻo nhiệt rắn 
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm)
+ Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy	0,5đ	 
+ Phân loại :	
 - Nhóm các chi tiết như : Bulông, đai ốc, lò so .được sử dụng nhiều trong các loại máy khác nhau chúng được gọi là chi tiết có công dụng chung	 (0,5đ)
 - Nhóm các chi tiết như : Kim máy khâu, khung xa đạp  chúng chỉ được dùng trong một laọi máy nhất định gọi là chi tiết có công dụng chung	(0,5đ)
+ Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau theo hai kiểu : 	mối ghép cố định và mối ghép động	(0,5đ)
Mối ghép cố định : Là mối ghép mà các chi tiết không có sự chuyển động tương đối với nhau bao gồm mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được	(0,5đ)
Mối ghép động là mối ghép mà các chi tíêt có thể xoay , trượt, 	(0,5đ)
Câu 2 (1,5đ) :
- Nêu được các tính chất của vật liệu cơ khí 	0,5đ	
- Tính công nghệ quan trọng nhất vì vật liệu có tốt đến mấy nhưng không gia công được thành chi tiết máy, các dung cụ  thí cũng không có tác dụng gì 	1đ
 Cõu 3 : (2,5đ) 
- An toàn khi cưa	1đ
- An toàn khi dũa 	1,5đ
Ma trận đề kiểm tra Môn : công nghệ 8
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vật liệu, dụng cụ và phương phỏp gia cụng cơ khớ bằng tay
- Biết được một số vật liệu cơ khớ phổ biến và tớnh chất cơ bản của chỳng.
- Hiểu được quy trỡnh và một số phương phỏp gia cụng cơ khớ bằng tay.
Nhận dạng được cỏc vật liệu cơ khớ trong thực tế
- Giải thớch được tớnh chất cụng nghệ quan trong nhất
Số cõu hỏi
2
1 
2
1
1 
7
Số điểm
1.25
0,25
3
0.75
1
6,25 (62,5%)
Chi tiết mỏy và
lắp ghộp
Biết được được khỏi niệm và phõn biệt chi tiết.
- Hiểu được một số kiểu lắp ghộp chi tiết mỏy và ứng dụng của chỳng trong ngành cơ khớ
Số cõu hỏi
2
1 
1
4
Số điểm
0,5
0,25
3
3,75(37,5%)
TS cõu hỏi
4
5
2
11
TS điểm
1,75 (17,5%)
6,5 (65 %)
17,5(17,5%)
10,0 (100%)

File đính kèm:

  • docKT 45 phut.doc