Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 4 (Có đáp án)

doc11 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 589 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 4 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đặng Thuý
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ 1 – MÔN TIẾNG VIỆT
I. CHÍNH TẢ
1. Bài viết: Về thăm bà: STV tập 1/177
Viết đoạn :từ đầu đến “Đi vào trong nhà kẻo nắng cháu”
2. bài tập:
a,Điền vào chỗ chấm tiếng có âm đầu n hoặc l?
 Cồng chiêng là một ... nhạc cụ đúc bằng đồng thường dùng trong....hội dân gian Việt Nam. Cồng chiêng ...tiếng nhất là ở Hoà Bình và Tây Nguyên.
b, Tìm tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch?
II. Luyện từ và câu
1a. Tìm 5 từ nói về ý chí - Nghị lực
 b.Đặt câu với một từ tìm được.
2.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu hỏi.
III. Tập làm văn
 Hãy tả lại một đồ dùng hoặc đồ chơi mà em yêu thích nhất.
Đáp án - Biểu điểm
I. Chính tả
1. Bài viết: 3 điểm
2. Bài tập: 2 điểm
a, Từ cần điền: loại, lễ, nổi
b, chọi gà, chong chóng, chó bông, cầu trượt, trốn tìm.
II. Luyện từ và câu: 3 điểm
Bài1a: 1điểm
Tìm đu
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – LỚP 4
MÔN TOÁN
(thời gian: 40 phút)
I.Phần trắc nghiệm
Khoanh vào trước kêt quả đúng: 
1. Kết quả của phép nhân 523 x 365 là:
A. 190895 B. 19895 C.189895 D.190885
2. Kết quả của phép chia 81938 : 53 là:
A. 1546 B. 156 C. 1054 D.1566 
3.Trong các số 8; 57; 660; 4674 số chia hết cho 5 là
A. 8 B. 57 C. 660 D. 4674
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của
8m25cm2 = ....cm2 là:
A. 85000 B. 805 C. 8005 D. 80005
II. Phần tự luận
Tính giá trị của biểu thức:
a, 79 x 11 + 37095 : 5
b, 183 x 120 + 9784 
2. Một đội công nhân sửa đường, ngày thứ nhất sửa được 285m đừơng, ngày thứ hai sửa ít hơn ngày thứ nhất 15m đường, ngày thứ ba sửa được 267m đường. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 132 x 53 + 132 x 47
b, 345 x 25 x 3 x 4
Đáp án - biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm(4 điểm)
Mỗi bài đúng 1 điểm
1.A 2. A 3. C 4. D
II. Phần tự luận(6 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a, 79 x 11 + 37095 : 5 b, 183 x 120 + 9784
= 869 + 7419 = 21960 + 9784
= 8288 = 31744
Bài 2: (2 điểm)
Bài giải
Ngày thứ hai sửa được là:
285 + 15 = 300(m)
Trung bình mỗi ngày sửa được là:
(285 + 300 + 267) : 3 = 284 (m)
 Đáp số: 284 m đường
Bài 3(2 điểm)
a, 132 x 53 + 132 x 47 b, 345 x 25 x 3 x 4
= 132 x (53 + 47) = (345 x 3) x (25 x 4)
= 132 x 100 = 1035 x 100
= 13200 = 103500.
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 4
(Thời gian: 60 phút)
I.Chính tả
1. Bài viết: Mùa đông ở rẻo cao(TV 4/165- tập 1)
2. Bài tập:
Bài 1: Điền r/g/d?
-....ải trí, ... ải thảm,...ải lụa, ...ải thích
Bài 2:Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr, có nghĩa như sau:
Một ngày tết của thiếu nhi:
Những thói quen được hình thành từ lâu đời, truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác:
II. Luyện từ và câu:
Bài1: Dòng nào dưới đây nêu đúng ý nghĩa của từ “ ý chí”
Điều mong muốn sẽ được thể hiện.
Khả năng tự xác định mục đích, hướng hoạt động và sự nỗ lực để đạt được mục đích đó.
Ý muốn cụ thể làm một việc gì đó
Bài2: Dấu hiệu nào giúp em nhận ra một câu hỏi:
A.Có từ nghi vấn
B.Cuối câu có dấu chấm hỏi(?) hoặc ngữ điệu hỏi(khi nói)
C. Gồm cả ý A và B. 
Bài 3: Gạch một gạch dưới vị ngữ trong câu sau:
Trên đồi, đàn trâu dang thung thăng gặm cỏ.
Ngài hứa tặng cô con gái bất cứ thứ gì cô muốn, miễn là cô khỏi bệnh.
III. Tập làm văn:
 Tả một đồ dùng học tập hoặc một đồ chơi mà em thích.
Đáp án và biểu điểm
Chính tả(5 điểm).
Bài viết(3 điểm)
Bài viết đẹp không sai lỗi chính tả( 5 điểm)
Sai 2 lỗi trừ 1 điểm
Bài tập( 2 điểm)
Bài 1:(1 điểm) : Mỗi từ điền đúng được 0,25 điểm
( giải trí, rải thảm, dải lụa, giải thích)
Bài 2:(1 điểm)
Trung thu(0,5 điểm)
Truyền thống( 0,5 điểm)
Luỵện từ và câu:
Bài 1( 1 điểm): A
Bài 2(1 điểm): C
Bài 3(1 điểm)
Trên đồi, đàn trâu đang/ thung thăng gặm cỏ (0,5 đ )
Ngài/ hứa tặng cô con gái bát cứ thứ gì cô muốn, miễn là cô khỏi bệnh( 0,5 đ)
Tập làm văn( 5 điểm)
Bài viết đủ 3 phần, câu văn có hình ảnh nhân hoá, so sánh, không sai lỗi chính tả (5 điểm)
Liền 5D
Đề kiểm tra cuối học kì 1 khối 5
Môn Tiếng Việt
I.Chính tả:
1. Bài viết: “ Thầy thuốc như mẹ hiền”
Viết từ “ Một lần khác..... đến... càng nghĩ càng hối hận”- SGK?TV5 tập1
2.Bài tập
Bài 1:Khoanh vào chữ cái truớc từ viết đúng chính tả:
rong ruổi g. chở nên
xà xuống h. mười lăm năm
dong dỏng i. mưa dây
nõn nà k. trèo cây
Bài2:Tìm từ chứa mỗi tiếng sau:
não/ lão
xấu/ sấu
II.Luyện từ và câu:
Bài1:Tìm danh từ, động từ, tính từ trong câu văn sau:
 Những hạt mưa to và nặng bắt đầu rơi xuống như ai ném đá, nghe rào rào
Bài 2:Trong các từ in đậm sau đây, những từ nào là từ đồng âm, từ nào là từ nhiều nghĩa: 
 a. Ngoài đồng lúa đã chín vàng.
Tổ em có chín học sinh.
Nghĩ cho chín rồi hãy nói.
Bài 4: Điền cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ chấm và cho biết cặp quan hệ từ đó biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu?
trời mưa to em không về quê nữa.
hoàn cảnh gia đình khó khănbạn An vẫn học giỏi.
Định mải chơi điện tửbạn học sút hẳn.
Tập làm văn:
 Hãy tả một người thân trong gia đình mà em yêu quý nhất.
Đáp án biểu điểm
Chính tả(5 điểm)
Bài viết (3 điểm)
- Sai 1 lỗi trừ 1 điểm
- Lỗi trùng nhau trừ một lần điểm
 2. Bài tập(2 điểm)
 - Bài 1(1 điểm) : a, c, d, h, k
 - Bài 2(1 điểm).
 II. Luyện từ và câu( 3 điểm).
Bài 1: ( 1 điểm)
 + Danh từ: hạt mưa, đá, ai
 + Động từ: rơi xuống, ném ,nghe.
 + Tính từ: to, nặng , bắt đầu, rào rào
 Bài 2: (1 điểm)
Từ “ chín” ở phần a,c là từ nhiều nghỉa.
Từ “ chín” ở phần b đồng âm với “ chín” ở phần a và c
Bài 3: ( 1 điểm)
Nếu thì
 ( Biểu thị quan hệ điều kiện- kết quả)
 b. Tuy nhưng
 ( Biểu thị quan hệ tương phản)
Vìnên
 ( Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả)
 III.Tập làm văn:
Mở bài 1: (1 điểm): Giới thiệu được người thân định tả.
Thân bài : (3 điểm) 
Kết bài : (1 điểm)
Đề kiểm tra học ki 1
Môn Toán
I. Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Câu1: Số thập phân lớn nhất trong các số: 0,6; 0,32; 0,047; 0,567.
A. 0,6 B.0,32 C.0,047 D.0,567
 Câu 2: Số thích hợp để điền vào ô trống của:
 6
 1,186= 1+ 0,1 +	+ 
 50 1000
 A. 0,08 B. 8 C. 16 D.4
Câu 3: Số 3,333 lớn hơn số 1,1111 là:
 A. 2,222 B. 2,2229 C.2,2219 D. 4,444
Câu 4: Tìm X, biết
 3,25 x x 0,38 = 0,38 x 4,7 x 3,25
 A. = 0,38 B. = 4,7 C. = 3,25
Câu 5:Tỷ số phần trăm của 211 và 400 là:
 A. 0,5275% B. 5,275 C. 52,75 D. 527,5
Câu 6: Tìm số tự nhiên lớn nhất sao cho :
 1,5 x 5 < < 2,3 x 6
 A. 14 B. 13 C. 12 D. 11
Câu 7: Đúng ghi Đ sai ghi S
a) 2cm2 69mm2 = 26,9 cm2 
b) 24,9 kg = 0,249 tạ	
c) 2139 m = 21 km 39 m	
 7
d) 2	 ha = 20700 m2 	
 100 
 II. Tự luận:
 Bài 1: Tìm x
 a. x 5,3 = 36,04
 b. 68,3 – ( + 15,9 ) = 35,07
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 84,32 m2, chiều dài là 12,4m. Một mảnh đất hình vuông có chu vi bằng chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó. Tính diện tích mảnh đất hình vuông.
Bài 3:Tính bằng cách thuận tiện nhất
5,6 x 4 + 5,6 x 3 + 5,6 x 2 + 5,6
705 : 45 – 336 : 45
Đáp án biểu điểm
I. Trắc nghiệm
Câu 1: 0,5 điểm
Câu 2 : 0,5 điểm
Câu 3: 0,5 điểm
Câu 4: 0,5 điểm
Câu 5: 0,5 điểm
Câu 6: 0,5 điểm
Câu 7: 1 điểm
II. Tự luận:
Bài 1: Tìm x (2 điểm)
a) x 5,3 = 36,04 b) 68,3 – ( + 15,9 ) = 35,07
 = 36,04 : 5,3 + 15,9 = 683, - 35,07 
 = 6,8 + 15,9 = 33,23
 = 33,23 – 15,9
 = 17,33
Bài 2:( 3 điểm):
 Bài giải
 Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
 84,32 : 12,4 = 6,8 (m )
 Chu vi hình chữ nhật hay chu vi hình vuông là:
 ( 12,4 +6,8) x 2 = 38,4 (m)
 Cạnh của mảnh đất hình vuông là:
 38,4 : 4 = 9,6 (m)
 Diện tích của mảnh đất hình vuông là:
 9,6 x 9,6 = 92,16 (m2)
 Đáp số: 92,16m2
Bài 3:( 1 điểm)
 a. 5,6 x 4 + 5,6 x 3 + 5,6 x 2 + 5,6
 = 5,6 x ( 4+3 + 2 + 1)
 = 5,6 x 10
 = 56
 b. 705 : 45 – 336 : 45
 = ( 705 – 336) : 45
 = 369 : 45
 = 8,2
Phương 4A
Đề kiểm tra cuối học kì 1
Môn TV
I. Chính tả
1. Bài viết: “ Kéo co” TV4- Tập 1
 ( Viết từ ... Hội làng Hữu Trấp..... chuyển bại thành thắng )
2. Bài tập
a.Điền vào chỗ chấm những tiếng bắt đầu bằng d, r, gi
- ...lụa , ... toả, ... trí, ... thảm
b. Khoanh vào từ viết sai chính tả
 A. chí óc
 B. trí khôn
 C. chí lí
II. Luyện từ và câu
1. Câu sau thuộc kiểu câu gì?
“ Vừa lúc ấy, gần trăm trẻ em ở khu bên cạnh đi qua, vừa gào vừa phóng trên thảm tuyết trắng tinh”
A. Ai làm gì? B. Ai thế nào? C. Ai là gì?
2.Tìm 2 thành ngữ so sánh miêu tả màu trắng
3. Thêm phần vị ngữ để có câu ai làm gì?
“ Trên đồi đàn trâu.....’ 
III. Tập làm văn
 Tả lại một đồ dùng học tập hoặc một đồ chơi mà em yêu thích.
 Đáp án biểu điểm
I. Chính tả
1. Bai viết ( 3 điểm): sai 2lỗi trừ một điểm
2. Bài tập ( 2 điểm)
 a.( 1 điểm) : mỗi từ đúng được 0,25 điểm
 b. ( 1 điểm)
II. Luyện từ và câu
1. ( 1 điểm): A
2. ( 1 điểm):- Trắng như bông :
 - Trắng như tuyết
3. ( 1 điểm)
III. Tập làm văn
Trình bày đúng cấu tạo bài văn miêu tả đồ vât 
Diễn đạt rõ ràng, chấm câu đúng
Tả đuợc đồ vật yêu thích với những đặc điểm nổi bật 
 MÔN TOÁN
I. Trắc nghiệm 
1. Kết quả của phép cộng 976152+ 64789 là:
 A. 1040841 B. 1040931 C. 1040941 D.1624042
2. Kết quả của phép nhân 259 x105 là
 A.26995 B. 26195 C. 27195 D. 1554
3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 4m2 4cm2= ....cm2 là
 A. 44 B. 404 C. 4004 D. 40004
4. Trong các số 9763; 8454; 1598; 6077 số nào chia hết cho 3?
 A.7963 B. 8454 C. 335 D. 353
II. Tự luận
Bài1: Tìm x
 a) x 15 = 180 b. 400 : ( x 5) = 8
Bài 2: Tính giá trị biểu thức: 150 x 48 : 5 – 597
 Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 85 m, chiều dài hơn chiều rộng là18 m. Tính diện tích khu đất đó?
 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu 1: 1 điểm
Câu 2; 1 điểm
Câu 3: 1 điểm
Câu 4: 1 điểm
II> Tự luận
Bài 1: ( 2 điểm)
a. x 15 = 180 b. 400 : ( x 5) = 8
 = 180 : 15 x 5 = 400 : 8
 = 12 x 5 = 50
 = 50 : 5
 = 10
 Bài 2( 1 điểm)

File đính kèm:

  • docde thi hk i lop(1).doc