Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hải Lăng

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 296 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hải Lăng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN HẢI LĂNG
Họ tên: .................................................
Lớp: .......................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2013-2014 Mơn Tốn lớp 4 - Thời gian làm bài: 40 phút
 Điểm Lời phê của cơ giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): 
	Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số thích hợp điền vào ơ trống để 74 chia hết cho cả 2 và 3 là:
 a. 2 b. 6 c. 4 d. 8
Câu 2: Phân số rút gọn chỉ phần đã tơ màu của hình bên là:
 a. b. c. d. 	
Câu 3: Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng ?	
 a. 	 b.	 c. 	 d. 
Câu 4: Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất:
a. 	 b.	 c. 	 d. 	
Câu 5: Hình bình hành diện tích là 60 m2 và chiều cao 6 m thì cạnh đáy của nĩ là:
a. 5 m b. 20 m c. 10 m d. 10 m2 
Câu 6: Kết quả dãy tính : : - là : 
 a. b. c. d. 
Câu 7: Một lớp học cĩ 35 học sinh, trong đĩ số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học sinh xếp loại khá của lớp đĩ là:
a. 21 học sinh ; b. 7 học sinh ; c. 14 học sinh.
Câu 8: 3 km2 40 dam2 = dam2
 a. 30004 dam2 b. 34000 dam2 c. 30400 dam2 d. 30 040 dam2 
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1.(2đ) Tính:
 a) + = ........ b) - = .......
 c) x =.. d) : =.....
Câu 2:(1đ) Tìm x : 
 – x = : x = 
  ....
  .
  .
Câu 3: (2đ) Thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 60 m, chiều rộng bằng chiều dài . Trung bình cứ 100m2 thì thu hoạch được 50 kg thĩc. Hỏi trên cả thửa ruộng đĩ người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lơ-gam thĩc ?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 4 : (1đ ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 + + + = ............................................................................................
 ............................................................................................
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013-2014
Mơn: TỐN – Lớp 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
c
b
b
a
c
b
a
d
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1.(2đ) Tính: + = += : = x= = 1
 - = -= = 2 x = = = 1 
 HS đúng mỗi phép tính được 0,5 đ 
Câu 2:(1đ) Tìm x : – x = à x = – à x = 
 : x = à x = : à x = 8 HS tìm đúng mỗi kết quả được 0,5 đ
Câu 3: (2đ) Bài giải :
 0,5 điểm
 Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là :
 60 = 40 (m ) 
 0,5 điểm
 Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là :
 60 40 = 2400 ( m2 )
 0,5 điểm
 Thửa ruộng đĩ thu hoạch được số thĩc là :
 50 ( 2400 : 100 ) = 1200 (kg )
 Đáp số : 1200 kg.
 Lưu ý : Học sinh giải cách khác mà đúng vẫn đạt điểm .Ghi sai hoặc thiếu đáp số, tên đơn vị trừ chung 0,5 đ
Bài 4 : (1đ ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 + + + = ( + ) +( + ) = 1+1 = 2
 HS sử dụng cách tính thuận tiện và đúng cho 1đ. HS tính đúng nhưng chưa thuận tiện cho 0,5đ

File đính kèm:

  • docToan 4GHKII 2014.doc