Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hóa 11 cơ bản

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Hóa 11 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..	ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT 
Lớp:11B	Môn: Hóa 11 cơ bản
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Chất nào không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?
A. CH2=CH-CH2Br 	B. ClBrCH-CF3 	C. Cl2CH-CF2-O- CH3 	 D. C6H6Cl6
Câu 5. Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm chính là: 
A. C2H5OSO3H 	 B. C2H4 	 	 C. C2H5OC2H5 	D. CH3OCH3 
Câu 2. Phản ứng của benzen với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hoá ?
	A. HNO3 đặc	B. HNO2 đặc / H2SO4 đặc
	C. HNO3 đặc / H2SO4 đặc	D. HNO3 loãng / H2SO4 đặc	
Câu 3. Ancol C4H9OH có bao nhiêu đồng phân?
	A. 4 	B. 2 	C. 3	 D.1
Câu 4. Tính khối lượng glucozơ (C6H12O6) cần dùng để lên men điều chế 9,2 gam ancol etylic. Biết hiệu suất của quá trình len men là 80%.
	A. 20,5 g	B. 22,5g	C. 14,4g	D. 18 g
Câu 6. Cho các chất sau: CH3-CH3 (1), CH3OH (2), CH3Cl (3). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần độ tan trong nước?
	A. (1) <(2) < (3)	B. (1) <(3) < (2)	C. (3) < (2) < (1) 	D. (2) <(1) < (3)
Câu 7. Điều nào sau đây không đúng khi nói về dầu mỏ?
A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu sẫm, có mùi đặc trưng và nhẹ hơn nước.
B. Dầu mỏ chứa các loại hiđrocacbon trong thành phần hóa học.
C. Dầu mỏ không chứa các chất vô cơ.
D. Dầu mỏ là nguồn hiđrocacbon thiên nhiên.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol?
	A. Dung dịch phenol có tính axit yếu. 
	B. Dung dịch phenol có tính bazơ yếu.
	C. Nhỏ nước brom vào dung dịch phenol thấy có kết tủa trắng.
	D. Phenol không phải là một ancol.
Câu 9. Đốt cháy một ancol no, đơn chức, mạch hở thu được 6,6g CO2. Thể tích khí O2 cần dùng ở đktc là:
	A. 3,36 lit	B. 5,04 lit	C. 2,24 lit	D. 4,48 lit
Câu 10. Phenol phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
	A. dd HCl, dd Br2, dd NaOH	B. Na, CH3COOH, Na2CO3
	C. dd NaOH, Na, Na2CO3	D. dd Br2, Na, dd NaOH 
Câu 11. Ancol nào sau đây có phản ứng tách H2O tạo thành hỗn hợp 2 anken là đồng phân của nhau?
D.
C.
	A. CH3-CH2-CH2-OH	B. CH3-CH2-CH2-CH2 -OH	
Câu 12. Cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng vừa đủ với Na. Khối lượng natri etylat thu được là
	A. 8,6g	B. 8,4g	C. 6,8g	D. 4,8g
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. Hoàn thành chuỗi biến hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng)
	CH4 à C2H2 à C2H4 à C2H5-OH à CH3-CHO
Câu 2. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa lần lượt 3 dung dịch sau: etanol, glixerol, toluen.
Câu 3. Cho 12,4 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được 3,36 lit khí H2 (đktc).
	a) Xác định CTPT của 2 ancol.
	b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp.
Cho biết: MC=12; MH=1; MO=16; MBr=80; MNa=23, MCl = 35,5
Họ và tên:..	ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT 
Lớp:11B	Môn: Hóa 11 cơ bản
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí:
	A. H2	B. CO	C. CH4	D. C2H4
Câu 2. Phản ứng: HNO3 (đ)+ C6H6 à C6H5NO2 + H2O dùng xúc tác nào sau đây?
	A. Ni	B. H2SO4 đặc	C. bột Fe	D. AlCl3
B. 
A. CH3OH 
Câu 3. Ancol nào sau đây khi tác dụng với CuO, đun nóng tạo thành anđehit tương ứng?
D. Cả 3 ancol trên
C. 
Câu 4. Chất nào không phải là ancol?
A. CH2=CH-OH	B. HO-CH2-CH2-OH	 	C. CH3OH 	 	D. C6H5-CH2OH
Câu 5. Cho ancol etylic tác dụng vừa đủ với Na thu được 2,24 lit H2 (đktc). Khối lượng natri etylat thu được là: 
	A. 8,6g	B. 8,4g	C. 13,6g	D. 16,3g
Câu 6. Cho các chất sau: CH3-CH3 (1), CH3OH (2), CH3Cl (3). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự giảm dần độ tan trong nước?
	A. (1) >(2) > (3)	B. (1) >(3) > (2)	C. (2) > (3) > (1) 	D. (3) >(1) > (2)
Câu 7. Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1700C thu được sản phẩm chính là: 
A. C2H5OSO3H 	B. C2H4 	 	 C. C2H5OC2H5 	D. CH3OCH3
Câu 8. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
	A. C6H5-OH + 3Br2 à C6H2-Br3OH + 3HBr
	B. C6H5-OH + NaOH à C6H5-ONa + H2O
	C. C6H5-ONa + CO2 + H2O à C6H5-OH + NaHCO3
	D. C2H5-OH + NaOH à C2H5ONa + H2O
Câu 9. Đốt cháy một ancol no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lit CO2 ( đktc). Thể tích khí O2 cần dùng ở đktc là:
	A. 6,72 lit	B. 1,12 lit	C. 2,24 lit	D. 4,48 lit
Câu 10. Phenol phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
	A. dd HCl, dd Br2, dd NaOH	B. Na, CH3COOH, Na2CO3
	C. dd NaOH, Na, Na2CO3	D. Dd Br2, Na, dd NaOH 
Câu 11. Đun nóng hỗn hợp 5 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc, ở 140oC thì số ete thu được là?
	A. 15 	B. 16 	C. 17	 D. 18
Câu 12. Lên men rượu 33,75 gam glucozơ (C6H12O6) để điều chế ancol etylic. Tính khối lượng ancol etylic thu được biết hiệu suất của quá trình lên men là 80%
	A. 17,25g	B. 16,63g	B. 21,56g	D. 13,8g
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. Hoàn thành chuỗi biến hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng)
	C6H6 à C6H5-Br à C6H5-ONa à C6H5OH à 2,4,6-trinitrophenol
Câu 2. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa lần lượt 3 dung dịch sau: benzen, glixerol, stiren.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 18,9g hỗn hợp 2 ancol đơn chức, mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 20,16 lit CO2 (đktc) và 22,5g H2O.
	a) Xác định CTPT của 2 ancol.
	b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp.
Cho biết: MC=12; MH=1; MO=16; MBr=80; MNa=23, MCl= 35,5
Họ và tên:..	ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT 
Lớp:11B	Môn: Hóa 11 cơ bản
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol?
A. Dung dịch phenol có tính axit yếu.
B. Dung dịch phenol có tính bazơ yếu.
C. Nhỏ nước brom vào dung dịch phenol thấy có kết tủa trắng.
D. Phenol không phải là một ancol.
Câu 2: Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm chính là:
A. C2H5OSO3H	B. C2H4	C. C2H5OC2H5	D. CH3OCH3
Câu 3: Đốt cháy một ancol no, đơn chức, mạch hở thu được 6,6g CO2. Thể tích khí O2 cần dùng ở đktc là:
A. 3,36 lit	B. 5,04 lit	C. 2,24 lit	D. 4,48 lit
Câu 4: Phản ứng của benzen với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hoá ?
A. HNO3 đặc	B. HNO2 đặc / H2SO4 đặc
C. HNO3 đặc / H2SO4 đặc	D. HNO3 loãng / H2SO4 đặc
Câu 5: Tính khối lượng glucozơ (C6H12O6) cần dùng để lên men điều chế 4,6 gam ancol etylic. Biết hiệu suất của quá trình len men là 80%.
A. 9 g	B. 7,2g	C. 12g	D. 11,25 g
Câu 6: Ancol nào sau đây có phản ứng tách H2O tạo thành hỗn hợp 2 anken là đồng phân của nhau?
D.
C.
A. CH3-CH2-CH2-OH	B. CH3-CH2-CH2-CH2 -OH	
Câu 7: Phenol phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. dd HCl, dd Br2, dd NaOH	B. Na, CH3COOH, Na2CO3
C. dd NaOH, Na, Na2CO3	D. Dd Br2, Na, dd NaOH
Câu 8: Ancol C5H11OH có bao nhiêu đồng phân?
A. 8	B. 7	C. 6	D. 5
Câu 9: Điều nào sau đây không đúng khi nói về dầu mỏ?
A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu sẫm, có mùi đặc trưng và nhẹ hơn nước.
B. Dầu mỏ chứa các loại hiđrocacbon trong thành phần hóa học.
C. Dầu mỏ không chứa các chất vô cơ.
D. Dầu mỏ là nguồn hiđrocacbon thiên nhiên.
Câu 10: Cho ancol etylic tác dụng vừa đủ với 4,6g Na. Khối lượng natri etylat thu được là: 
	A. 8,6g	B. 8,4g	C. 13,6g	D. 16,3g
Câu 11: Cho các chất sau: CH3-CH3 (1), CH3OH (2), CH3Cl (3). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần độ tan trong nước?
A. (1) <(2) < (3)	B. (1) <(3) < (2)	C. (3) < (2) < (1)	D. (2) <(1) < (3)
Câu 12: Chất nào không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?
A. CH2=CH-CH2Br	B. ClBrCH-CF3 	C. Cl2CH-CF2-O- CH3	D. C6H6Cl6
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. Hoàn thành chuỗi biến hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng)
 	C2H4 à C2H5-OH à CH3-CH2-Br à C2H5-OH à C2H5OC2H5	
Câu 2. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa lần lượt 3 dung dịch sau: etanol, glixerol, phenol.
Câu 3. Cho 9,4 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được 2,8 lit khí H2 (đktc).
	a) Xác định CTPT của 2 ancol.
	b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp.
Cho biết: MC=12; MH=1; MO=16; MBr=80; MNa=23, MCl = 35,5
Họ và tên:..	ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT 
Lớp:11B	Môn: Hóa 11 cơ bản
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Phản ứng: HNO3 + C6H6 à C6H5NO2 + H2O dùng xúc tác nào sau đây?
A. AlCl3	B. Ni	C. H2SO4 đặc	D. bột Fe
Câu 2: Chất nào không phải là ancol?
A. CH2=CH-OH	B. HO-CH2-CH2-OH	
C. CH3OH	D. C6H5-CH2OH
Câu 3: Đốt cháy một ancol no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lit CO2 ( đktc). Thể tích khí O2 cần dùng ở đktc là:
A. 1,12 lit	B. 2,24 lit	C. 4,48 lit	D. 6,72 lit
Câu 4: Cho các chất sau: CH3-CH3 (1), CH3OH (2), CH3Cl (3). Sắp xếp các chất trên theo thứ tự giảm dần độ tan trong nước?
A. (1) >(2) > (3)	B. (2) > (3) > (1)	C. (3) >(1) > (2)	D. (1) >(3) > (2)
Câu 5: Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1700C thu được sản phẩm chính là:
A. C2H5OSO3H	B. C2H4	C. C2H5OC2H5	D. CH3OCH3
Câu 6: . Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. C6H5-OH + 3Br2 à C6H2-Br3OH + 3HBr
B. C6H5-OH + NaOH à C6H5-ONa + H2O
C. C6H5-ONa + CO2 + H2O à C6H5-OH + NaHCO3
D. C2H5-OH + NaOH à C2H5ONa + H2O
Câu 7: Phenol phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. dd HCl, dd Br2, dd NaOH	B. dd NaOH, Na, Na2CO3
C. Dd Br2, Na, dd NaOH	D. Na, CH3COOH, Na2CO3
Câu 8: Đun nóng hỗn hợp 4 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc, ở 140oC thì số ete thu được là?
 A. 10	B. 12	C. 16	D. 14
Câu 9: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí:
A. CH4	B. C2H4	C. H2	D. CO
Câu 10: Lên men rượu 72 gam glucozơ (C6H12O6) để điều chế ancol etylic. Tính khối lượng ancol etylic thu được biết hiệu suất của quá trình lên men là 80%
	A. 36,8g	B. 46g	B. 29,44g	D. 35,75g
Câu 11 Cho 13,8 gam ancol etylic tác dụng vừa đủ với Na. Khối lượng natri etylat thu được là
	A. 20g	B. 20,4g	C. 25g	D. 24,2g
B.
A. 
Câu 12. Ancol nào sau đây khi tác dụng với CuO, đun nóng tạo thành anđehit tương ứng?
D. Cả 3 ancol trên
 C. CH3-CH2-CH2-OH	 	
II. Phần tự luận (6 điểm)
 Câu 1. Hoàn thành chuỗi biến hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng)
	 C2H2 à C6H6 à C6H5-Br à C6H5-ONa à C6H5OH 
Câu 2. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa lần lượt 3 dung dịch sau: toluen, glixerol, stiren.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 15,2g hỗn hợp 2 ancol đơn chức, mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 15,68 lit CO2 (đktc) và 18g H2O.
	a) Xác định CTPT của 2 ancol.
	b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp.
	c) Hỗn hợp 2 ancol tách nước thu được bao nhiêu anken? Viết phương trình phản ứng
Cho biết: MC=12; MH=1; MO=16; MBr=80; MNa=23, MCl= 35,5

File đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet.doc