Đề Kiểm Tra 1 Tiết Công Nghệ 6 Trường PTDTBT THCS Phình Sáng

doc3 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra 1 Tiết Công Nghệ 6 Trường PTDTBT THCS Phình Sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
III. MA TRẬN, ĐỀ, ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM
MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái niệm về tập hợp,phần tử,tập hợp con(4 tiết)
-Biết dùng các thuật ngữ tập hợp,phần tử của tập hợp.
- Sử dụng đúng ký hiệu
-Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ % 
2
 1đ
1
0,5đ 
3
1,5đ
=15%
Tập hợp N các số tự nhiên(13 t)
- Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
-Sử dụng đúng các ký hiệu =, , 
- Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30.
-Làm được các phép tính cộng,trừ,nhân và phép chia hết với các số tự nhiên.
-Làm được phép chia hết , phép chia có dư, phép
- Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên). 
- Vận dụng được các tính chất của phép nhân,cộng vào tính toán ,tính nhanh một cách hợp lí.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
 0,5đ
2
 1đ
4
6đ
1
 1đ 
8
8,5đ
=85%
Tổng số
3
1,5đ
15%
3
1,5đ
15%
5
7đ
70%
11
10đ=100%
TRƯỜNG PTDTBT THCS PHÌNH SÁNG
TỔ: TOÁN – LÝ
GV: Lường Văn Hồng
ĐỀ BÀI (Tiết 17)
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: (2đ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước phương án đúng:
1.Tập hợp A = { 2; 3; 4; 5; 6; 7} ,số phần tử của tập hợp A là : 
A. 5 	B. 6 	C . 4 D .7
2.Cho tập hợp B = { a, b, c, e, f } , cách viết nào dưới đây là đúng ?
A . B B. a B C. f B 	D. B = 
3. Khi viết gọn tích 5.5.5.5 .5 dưới dạng một luỹ thừa, kết quả là :
A . 55	B. 54 	C. 53 D . 25
4. Giá trị của luỹ thừa 42 là :
A . 8 	B . 16 	C . 6 D . 12 
Câu 2 : Xác định tính đúng sai của khẳng định dưới đây :
Khẳng định
Đúng
sai
A
Số liền sau của số 19 là 18
B
Số 25 được viết bằng số la mã là XXV
II/TỰ LUẬN(7đ)
Câu 1 ( 2đ) Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa
 a . 53 . 54 b. 76 : 73 
Câu 2 (1đ ): Tìm x biết ( x – 36) : 18 = 12
Câu 3 (3đ): Thực hiện phép tính
3.23 + 18 : 32 
40 – 2. {[ 30 – (5- 1)2]}
Câu 4 ( 1đ) Tính nhanh 35+ 81 + 243 + 19 + 65 
Đáp án - Hướng dẫn chấm
I/ TNKQ (3đ)
(Mỗi ý khoanh đúng ghi 0,5 đ )
Câu 1 : 
1
2
3
4
B
C
A
B
Câu 2 : Mỗi ý đúng được 0,5 đ
 A - Sai B - Đúng 
II/ Tự luận (7đ)
Câu 1: (2đ) 
a. 53 .54 = 57
(1 đ)
b. 76 : 73 = 73 
( 1 đ)
Câu 2: (1đ )
 ( x – 36 ) : 18 = 12
x – 36 = 18.12
(0,25đ)
x – 36 = 216 
(0,25đ)
x = 216 + 36 
(0,25đ)
x = 252 
(0,25đ)
Câu 3 (3đ)
a. 3.23 + 18 : 32
= 3.8 + 18 : 9
(0,5đ)
= 24 + 2 = 26 
(0,5đ)
b. 40 – 2. {[30 – ( 5 – 1)2]} 
= 40 – 2. {30 – 16}
(0,5đ )
= 40 - 2 .14 
(0,5đ )
= 40 - 28 
(0,5đ )
= 12 
(0,5đ )
Câu 4: (1đ) .Tính nhanh 
35+ 81 + 243 + 19 + 65 
= (35 + 65 ) + (81 + 19 ) + 243
(0,5đ)
= 100 + 100 + 243 = 443
(0,5đ)

File đính kèm:

  • docKiem tra dai so 6 tiet 17.doc
Đề thi liên quan