Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình Học Lớp 10 NC - Đề số 1 - Trường THPT TX Quảng Trị (Có lời giải)

pdf5 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 07/04/2025 | Lượt xem: 51 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình Học Lớp 10 NC - Đề số 1 - Trường THPT TX Quảng Trị (Có lời giải), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I 
 TỔ TOÁN Môn: HÌNH HỌC 10 NC – Thời gian 45 phút 
 ĐỀ SỐ 1 
Bài 1 (3 điểm). 
     
 a. Chứng minh rằng với 4 điểm bất kì A, B, C, D ta có: AB CD AD CB 
    
 b. Cho hình bình hành MNPQ có tâm là O. Chứng minh đẳng thức: MN 2 PO MQ 0 
       
Bài 2 (4 điểm). Cho ABC . Gọi I, J, K là các điểm định bởi JA JC 0; IB 2 AIBK ; 2 BC 
     
 a. Phân tích vectơ IJ, JK theo hai vectơ AB, AC . 
 b. Chứng minh rằng I, J, K thẳng hàng. 
    
 c. Cho H là điểm thay đổi, L là điểm xác định bởi: HL 3 HC 4 HB . Chứng minh rằng đường thẳng 
HL luôn đi qua một điểm cố định. 
Bài 3 (3 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm ABC() 2;3 , 2, 5 , (3; 1) . 
 a. Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác. 
 b. Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. 
 Tìm tọa độ điểm E sao cho A là trọng tâm của tam giác BCE. 
 c. Tìm tọa độ điểm M trên cạnh BC và điểm N trên cạnh BA sao cho MN song song với AC và diện tích tứ 
giác ACMN bằng 8 lần diện tích tam giác BMN. 
 TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I 
 TỔ TOÁN Môn: HÌNH HỌC 10 NC – Thời gian 45 phút 
 ĐỀ SỐ 2 
Bài 1 (3 điểm). 
     
 a. Chứng minh rằng với 4 điểm bất kì M, N, P, Q ta có: MN PQ MQ PN 
    
 b. Cho hình bình hành ABCD có tâm là O. Chứng minh đẳng thức: AB 2 CO AD 0 
       
Bài 2 (4 điểm). Cho ABC . Gọi M, N, P là các điểm định bởi MA MC 0; NB 2 ANBP ; 2 BC 
     
 a. Phân tích vectơ NM, MP theo 2 vectơ AB, AC . 
 b. Chứng minh rằng M, N, P thẳng hàng. 
    
 c. Cho Q là điểm thay đổi, R là điểm xác định bởi: QR 3 QB 4 QC . Chứng minh rằng đường thẳng 
QR luôn đi qua một điểm cố định. 
Bài 3 (3 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm ABC(3; 1 ) , 2, 5 , ( 2;3) . 
 a. Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác. 
 b. Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. 
 Tìm tọa độ điểm E sao cho C là trọng tâm của tam giác ABE. 
 c. Tìm tọa độ điểm M trên cạnh CB và điểm N trên cạnh CA sao cho MN song song với AB và diện tích tứ 
giác ABMN bằng 8 lần diện tích tam giác CMN. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 
 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 
         
Bài 1a VT= AB CD AD DB CB BD AD CB VP (đpcm) 2 điểm 
 Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có: 
Bài 1b        1 điểm 
 MN 2 PO MQ MP 2 PO 2( OP PO ) 0 (đpcm) 
 A 
 I 
 J 
Bài 2a 
 P
 B 
 E
 C 
 K 
    1  1  
 Ta có: IJ IA A J AB AC 
 3 2 1 điểm 
    1   1    3   
 JK JC CK AC BC AC ( AC AB ) AC AB 
 2 2 2 1 điểm 
 3  1  1  0,5 điểm 
 Ta có: AC AB 3( AB AC ) 
 2 3 2 
Bài 2b   
 Từ câu a, suy ra JK 3 IJ 0,5 điểm 
 Vậy I, J, K thẳng hàng (đpcm) 
 Gọi P là trung điểm BC , E thuộc đoạn BP sao cho BE = 6EP. 0,5 điểm 
     3  3  4  1  
Bài 2c Ta có: HE HB BE HB BC HC HB HL 
 7 7 7 7 0,5 điểm 
 Suy ra H, E, L thẳng hàng. Hay HL đi qua E cố định. 
   
 Ta có AB (4;2), AC ( 5; 4) 
 4 2   
Bài 3a Vì nên AB, AC không cùng phương hay A, B, C không thẳng hàng 
 5 4 
 Vậy A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác 1 điểm 
   
 Gọi D(;) x y . Tứ giác ABCD là hình bình hành nên ta có AD BC 
   
 AD ( x 2; y 3); BC (1; 6) 
 0,5 điểm 
 x 2 1 x 1
 Suy ra: Vậy D( 1; 3) 
Bài 3b y 3 6 y 3
 Vì A là trọng tâm tam giác BCE nên ta có 
 3xABCEEABC x x x x 3 x ( x x ) 11 0,5 điểm 
 Vậy E( 11; 5) 
 3yABCEEABC y y y y 3 y ( y y ) 5 Theo bài ra ta có diện tích tam giác BCA bằng 9 lần diện tích tam giác BMN 
 và tam giác BCA đồng dạng với tam giác BMN 
     
 Từ giả thiết suy ra BA 3 BN ; BC 3 BM 
   
 Gọi N(;) x y . Ta có BA (4;2); BN ( x 2; y 5) 
 4 10
 x 2 x 
 3 3 10 17 
 . Vậy N ; 
 2 17 3 3 0,5 điểm 
 y 5 y 
 3 3 
   
 Gọi M(;) x y . Ta có BC (1; 6); BM ( x 2; y 5) 
 1 7
 x 2 x 7 
 3 3 . Vậy M ;1 
Bài 3c 3 
 y 5 2 y 1 
 B 
 N M 0,5 điểm 
 A
 C
 ĐÁP ÁN ĐỀ 2 
 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 
         
Bài 1a VT= MN PQ MQ QN PN NQ MQ PN VP (đpcm) 2 điểm 
 Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có: 
Bài 1b        1 điểm 
 AB 2 CO AD AC 2 CO 2( OC CO ) 0 (đpcm) 
 A 
 N 
 M 
Bài 2a 
 I
 B 1 điểm 
 E
 C P
    1  1  1 điểm 
 Ta có: NM NA A M AB AC 
 3 2
    1   1    3   
 MP MC CP AC BC AC ( AC AB ) AC AB 
 2 2 2
 3  1  1  0,5 điểm 
 Ta có: AC AB 3( AB AC ) 
 2 3 2 
Bài 2b   
 Từ câu a, suy ra MP 3 NM 
 Vậy M, N, P thẳng hàng (đpcm) 0,5 điểm 
 Gọi I là trung điểm BC , E thuộc đoạn IC sao cho CE = 6EI. 0,5 điểm 
     4  4  3  1  
Bài 2c Ta có: QE QB BE QB BC QC QB QR 
 7 7 7 7 0,5 điểm 
 Suy ra Q, E, R thẳng hàng. Hay QR đi qua E cố định. 
   
 Ta có AB ( 1;6), AC ( 5;4) 
 1 6   
Bài 3a Vì nên AB, AC không cùng phương hay A, B, C không thẳng hàng 
 5 4 
 Vậy A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác 1 điểm 
   
 Gọi D(;) x y . Tứ giác ABCD là hình bình hành nên ta có AD BC 
   
 AD ( x 3; y 1); BC ( 4; 2) 
 0,5 điểm 
 x 3 4 x 1
 Suy ra: Vậy D( 1; 3) 
Bài 3b y 1 2 y 3
 Vì C là trọng tâm tam giác ABE nên ta có 
 3xCBAEECBA x x x x 3 x ( x x ) 11 0,5 điểm 
 Vậy E( 11; 5) 
 3yCBAEECBA y y y y 3 y ( y y ) 5
 Theo bài ra ta có diện tích tam giác CAB bằng 9 lần diện tích tam giác CMN 
 và tam giác BCA đồng dạng với tam giác CMN 
     
 Từ giả thiết suy ra CA 3 CN ; CB 3 CM 
   
 Gọi N(;) x y . Ta có CA (5; 4); CN ( x 2; y 3) 
 5 1
 x 2 x 
 3 3 1 5 
 . Vậy N ; 
 4 5 3 3 0,5 điểm 
 y 3 y 
Bài 3c 3 3 
   
 Gọi M(;) x y . Ta có CB (4;2); CM ( x 2; y 3) 
 4 2
 x 2 x 
 3 3 2 11 
 . Vậy M ; 
 2 11 3 3 
 y 3 y 
 3 3 
 0,5 điểm C
 N M
A
 B 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_10_nc_de_so_1_t.pdf