Đề thi học kỳ II môn Toán - Khối 10 (nâng cao) Mã đề 315

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 853 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Toán - Khối 10 (nâng cao) Mã đề 315, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề 315
TRƯỜNG THPT THUẬN AN ĐỀ THI HỌC KỲ II 
Họ và tên : Môn Toán - khối 10 ( Nâng cao )
Lớp : 10 Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) 
A.Phần trắc nghiệm : ( 7 điểm)
01. Nghiệm của bất phương trình £ 0 là:
	A. x Î (-3;-1) È [1;+¥)	 B. x Î (-3;1) 	C. x Î (-¥;-3) È (-1;1] 	D. x Î(-¥;1)	 
02. Với giá trị nào của m thì phương trình t: (m-1)x2 -2(m-2)x + m - 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2 và x1 + x2 + x1x2 < 1?
	A. 1 2 	C. 1 3 
03. Giá trị các hàm số lượng giác của góc 
A. 	
B. 
C. 	
D. 
04. Tìm m để bất phương trình (m + 1)x2 + mx + m < 0, "xÎÂ ?
	A. m > -1	 B. m 	D. m < - 
05. Elip coï tiãu cæû bàòng 8 ; tám sai e= coï phæång trçnh chênh tàõc laì: 
	A. 	 B. 	C. 	D. 	 
06. Phæång trçnh : x2+y2+2mx+2(m-1)y+2m2=0 laì phæång trçnh âæåìng troìn khi m thoaí âiãöu kiãûn :
	 A. 	 B. m=1	C. m>.1 	D. m< 
07. Caïc càûp âæåìng thàóng naìo sau âáy vuäng goïc våïi nhau?
 	A. (d1): 2x + y + 3=0 va ì (d2): x + 2y - 1=0. 	B. (d1): y=2x+3 vaì (d2): 2y=x+1. 
	C. (d1): x-2=0 vaì (d2): 	D. (d1): vaì (d2): 2x+y-1=0. 
08. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:
 	A. Dộ lệch chuẩn 	B. Số trung bình	 C. Số trung vị 	 	D. Mốt	 
09. Nghiệm của bất phương trình £ 1 là:
	A. 1 £ x £ 2 	B. -1 £ x £ 2 	C. 1 £ x £ 3 	D. -1 £ x £ 1	 
10. Phæång trçnh âæåìng thàóng naìo sau âáy laì phæång trçnh tiãúp tuyãún cuía âæåìng troìn (C): x2+y2-4=0.
	 A. x + y - 4 = 0 	B. 4x - y + 6= 0 	C. x + y - 2= 0 	D. 2x + 3y - 5= 0 
11. Thống kê điểm môn Toán trong một kì thi của 400 em học sinh thấy có 72 bài được điểm 5. Hỏi giá trị tần suất của giá trị xi =5 là 
	A. 18%	 B. 36%	 C. 10% 	D. 72% 
12. Biết .Hãy tính: sin(a + b)
 A. 	B. 	C. 	D. 0 
13. . Cho elip (E) : 9x2+16y2-144=0. Tçm cáu SAI trong caïc cáu sau:
 	A. Tám sai cuía elip bàòng B. Tiãu cæû cuía elip bàòng 
	C. Truûc låïn cuía elip bàòng 8. D. Hai âæåìng chuáøn cuía elip laì: x= vaì x= - 
14. Giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt? (m - 3)x2 + (m + 3)x - (m + 1) = 0 (1)
	 A. m Î (-¥;) È (1; +¥) \ {3} B. m Î Â \ {3} C. m Î (; 1)	D. m Î (; +¥) 
15. Giá trị biểu thức là: 
 	A. -1 	B. 	C. 	D. 
16. Tập nghiệm của bất phương trình > là gì?	
	A. {2008} 	B. (-¥; 2008)	C. [ 2008; +¥) 	D. Æ 
17. Cho hoü âæåìng troìn coï phæång trçnh:
	(Cm): x2+y2+2(m+1)x-4(m-2)y-4m-1=0.Våïi giaï trë naìo cuía m thç âæåìng troìn coï baïn kênh nhoí nháút?
 A. m = 0 	B. m = 3 	C. m = 1	 	D. m = 2	 
18. Cho góc x thoả 00<x<900. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:	 
	A. tanx>0 	B. cosx0 	D. cotx>0 
19. . Giá trị của biểu thức nếu 
 A. 	B. 1 	C. 	D. 
20. Âæåìng thàóng naìo qua A(2;1) vaì song song våïi âæåìng thàóng : 2x+3y-2=0?
 	A. 2x+3y-7=0 	B. x-y+3=0	C. 3x-2y-4=0 	D. 4x+6y-11=0 
21. Giá trị nào của m thì phương trình : x2 - mx +1 -3m = 0 có 2 nghiệm trái dấu?
	A. m > 	B. m 2	 
22. Bất phương trình > x có tập nghiệm là:
	A. Vô nghiệm. 	B. x 	C. x Î Â D. x 	 
23. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tần số
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
Số trung bình phương sai của mẫu số liệu là: 
	A. 15,25 và 3,96 	B. 15,23 và 3,96	C. 15,23 và 3,97 	D. 15,23 và 3,97 
24. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. (-¥;1) È (4;+¥) 	B. (-¥;2) È (3;+ ¥) 	C. (-¥;1) È (3;+ ¥) 	D. (1;4) 
25. Cho elip (E): 9x2+16y2=144 vaì hai âiãøm: A(-4;m);B(4;n). Âiãöu kiãûn cáön vaì âuí âãø AB tiãúp xuïc våïi elip laì:
	A. m + n = 9	 B. mn = 9	C. m + n = 16. 	D. mn = 14 
26. Caïc phæång trçnh sau, phæång trçnh naìo laì phæång trçnh cuía âæåìng thàóng :
 	A. xy=1	 B. x2+y+1=0	C. våïi mR 	D. 
27. . Phæång trçnh tham säú cuía âæåìng thàóng (d) âi qua M(-2;3) vaì coï VTCP =(-3;4) laì:
 	A. 	B. 	C. 	 	D. 
28. Đơn giản biểu thức ta được biểu thức: 
 	A. 	B. cosx 	C. 	D. sin2x 
Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng.
	01. { | } ~ 	08. { | } ~ 	15. { | } ~ 	22. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	09. { | } ~ 	16. { | } ~ 	23. { | } ~ 
	03. { | } ~ 	10. { | } ~ 	17. { | } ~ 	24. { | } ~ 
	04. { | } ~ 	11. { | } ~ 	18. { | } ~ 	25. { | } ~ 
	05. { | } ~ 	12. { | } ~ 	19. { | } ~ 	26. { | } ~ 
	06. { | } ~ 	13. { | } ~ 	20. { | } ~ 	27. { | } ~ 
	07. { | } ~ 	14. { | } ~ 	21. { | } ~ 	28. { | } ~ 
Mã đề 315
TRƯỜNG THPT THUẬN AN ĐỀ THI HỌC KỲ II 
Họ và tên : Môn Toán - khối 10 ( Nâng cao )
Lớp : 10 Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) 
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 1: ( 1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau:	 
Câu 2: ( 1 điểm )Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4x - 2y - 11 = 0 .
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng có phương trình:3x + 4y + 1= 0.
Câu 3: ( 1 điểm ) Cho cosa = . Tính cos2a, sin2a. 
Hết.

File đính kèm:

  • docde 10 - nc- 315.doc
  • docdap an10.- NC.doc