Đề khảo sát chất lượng Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Xuân Khánh

doc57 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 517 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề khảo sát chất lượng Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Xuân Khánh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Xuân Khánh Bài thi khảo sát chất lượng lớp 4
Năm học: 2007- 2008
Họ tên học sinh:
..............................................
Họ tên chữ kí giám thị
Số phách
1
Lớp: .............
2
Điểm
Giám khảo
Số phách
1
2
Môn: Toán
Thời gian: 45phút
Đề A:
Phần I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Số bảy nghìn không trăm linh hai viết là:
	A. 702	B. 7002	C. 70002	D. 720
2. Số liền sau của số 54829 là
	A. 54839	B.54819	C. 54828	D.54830
3. 8m9dm = ............ dm?
	A.809	B. 890	C. 89	D. 8900
4. Hình bên có diện tích là
	A. 88cm2
	B.92cm2
	C.96cm2
	D.98cm2
 4cm
4cm
 2cm
8cm
12cm
Phần II. Tự luận
1. Đặt tính rồi tính
	16427 + 8109	21628	 x 3	15250 : 5
..............	 	.............	............
..............	 	.............	............
..............	 	.............	............
..............	 	.............	............
..............	 	.............	............
..............	 	.............	............
2. Tính giá trị của biểu thức:
	69218 - 26736 : 3 .................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
3. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: 
Học sinh không viết vào phần gạch chéo này
Trong cùng năm ngày 30 tháng 8 là chủ nhật, thì ngày 07 tháng 9 cùng năm là
...........................................................................................
4. Có 6 túi mì chính cân nặng 1260g. Hỏi 4 túi mì chính như vậy cân nặng bao nhiêu gam ?
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
Trường TH Xuân Khánh Bài thi khảo sát chất lượng lớp 4
Năm học: 2007-2008
Họ tên học sinh:
..............................................
Họ tên chữ kí giám thị
Số phách
1
Lớp: .............
2
Điểm
Giám khảo
Số phách
1
2
Môn: Toán
Thời gian: 45phút
Đề B
Phần I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Số Tám nghìn không trăm mười sáu được viết là:
	A. 816	B. 8160	C. 8016	D. 80016
2. Số tiền sau của số 38924 là:
	A. 38923	B. 38925	C.38930	D.38934
3. 7m3dm	= ............. dm?
	A. 73	B. 703	C.730	D.7030
4. Hình bên có diện tích là
	A. 40cm2
	B. 46cm2
	C. 48cm2
	D. 60cm2
6cm
6cm
4cm
3cm
10cm
Phần II. Tự luận
1. Đặt tính rồi tính
	84807 - 6232	34816 x 4	37648 : 4
.............	...........	............
.............	...........	............
.............	...........	............
.............	...........	............
.............	...........	............
2. Tính giá trị của biểu thức:
	30507 + 2364 x 9 ...........................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
3. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm
Trong cùng năm, ngày 30 tháng 7 là thứ hai, thì ngày 7 tháng 8 cùng năm là ........
......................................................................................
Học sinh không viết vào phần gạch chéo này
4. Có 2135 quyển vở xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 6 thùng như vậy có bao nhiêu quyển vở ?
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Trường TH Xuân Khánh Bài thi khảo sát chất lượng lớp 4
Năm học: 2007-2008
Họ tên học sinh:
..............................................
Họ tên chữ kí giám thị
Số phách
1
Lớp: .............
2
Điểm
Giám khảo
Số phách
1
2
Môn: Toán
Thời gian: 45phút
Đề C
Phần I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Số sáu nghìn một trăm được viết là:
	A. 6100	B. 610	C. 6010	D. 61000
2. Số Liền trước của số 80121 là:
	A. 80118	B. 80119	C. 80120	D. 80122
3. 9m1dm = ............ dm?
	A. 901	B. 91	C. 9001	D. 910
4. Hình bên có diện tích là
	A. 80cm2
	B. 82cm2
	C. 86cm2
	D. 88cm2
11cm
8cm
2cm
4cm
4cm
Phần II: Tự luận
1. Đặt tính rồi tính
	18634 + 7198	13608 x 4	84848	 : 4
.............	...........	............
.............	...........	............
.............	...........	............
.............	...........	............
.............	...........	............
.............	...........	............
2. Tính giá trị của biểu thức
	(35281 + 51645) : 2 ..........................................................
......................................................................................
......................................................................................
3. Điền chữ vào chỗ chấm
Trong cùng năm, ngày 30 tháng 3 là thứ ba thì ngày 7 tháng 4 cùng năm đó là 
......................................................................................
Học sinh không viết vào phần gạch chéo này
4. Có 4500 đồng mua được 5 quả trứng. Hỏi nếu mua 7 quả trứng như thế thì hết bao nhiêu tiền ?
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Trường TH Xuân Khánh Bài thi khảo sát chất lượng lớp 4
Năm học: 2007-2008
Họ tên học sinh:
..............................................
Họ tên chữ kí giám thị
Số phách
1
Lớp: .............
2
Điểm
Giám khảo
Số phách
1
2
Môn: Toán
Thời gian: 45phút
Đề D
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Số chín nghìn không trăm ba mươi tư được viết là:
	A. 934	B. 9034	C. 90030	D. 90034
2. Số liền trước của số 36348 là
	A. 36347	B. 36349	C. 36400	D. 36500
3. 6m3dm = ................ dm?
	A.630	B. 603	C. 63	D. 6030 
4. Hình bên có diện tích là
	A.72cm2
	B. 80cm2
	C. 86cm2
	D. 84cm2
 8cm
4cm
7cm
4cm
12cm
Phần II. Tự luận
1. Đặt tính rồi tính
	96304 - 9186	14605 x 9	29990 : 5
.............	...........	............
.............	...........	............
.............	...........	............
.............	...........	............
.............	...........	............
.............	...........	............
2. Tính giá trị của biểu thức
	(45405 - 8221) : 4 ............................................................
......................................................................................
......................................................................................
3. Điền chữ vào chỗ chấm
Trong cùng năm ngày 30 tháng 10 là thứ tư thì ngày 7 tháng 11 cùng năm đó là 
......................................................................................
Học sinh không viết vào phần gạch chéo này
4. Muốn lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 7 căn phòng như thế cần có bao nhiêu viên gạch ?
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Trường TH Xuân Khánh Bài thi khảo sát chất lượng lớp 3
Năm học: 2008-2009
Họ tên học sinh:
..............................................
Họ tên chữ kí giám thị
Số phách
1
Lớp: .............
2
Điểm
Giám khảo
Số phách
1
2
Môn: Toán
(Thời gian: 40 phút)
Đề A
Phần I: Trắc nghiệm ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. 897, .... , 899
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 981	B. 988	C. 898	D. 901
2. 336 + 222 = ?
	A. 458	B. 558	C. 658	D. 648
3. Các số 293, 415, 420, 316 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
	A. 293; 316; 415; 420	B. 316; 415; 293; 420
	C. 293; 415; 316; 420
4. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác
	A. 4	B. 5	
	C. 6	D. 7
5. Quãng đường từ nhà Hà đến cổng trường là 500m. Quãng đường từ nhà Tú đến cổng trường xa hơn từ nhà Hà đến cổng trường là 500m. Quãng đường từ nhà Tú đến cổng trường là:
	A. 500m	B. 1km	C. 100m	D.10km
II. Phần tự luận
1. Đặt tính rồi tính
	335 + 417	890 - 216
........... 	...........
........... 	...........
........... 	...........
........... 	...........
........... 	...........
2. Tìm x: x x 3 = 27	35 : x = 5
........... 	...........
........... 	...........
........... 	...........
Học sinh không viết vào phần gạch chéo này
3. Quãng đường Vinh - Hà Nội dài 308km. Quãng đường Vinh - Huế dài 368km. Hỏi quãng đường Vinh - Huế dài hơn quãng đường Vinh - Hà Nội bao nhiêu ki lô mét ?
Bài giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
4. Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ô trống :
2
4
6
14
20
Trường TH Xuân Khánh Bài thi khảo sát chất lượng lớp 3
Năm học: 2008- 2009
Họ tên học sinh:
..............................................
Họ tên chữ kí giám thị
Số phách
1
Lớp: .............
2
Điểm
Giám khảo
Số phách
1
2
Môn: Toán
(Thời gian: 40 phút)
Đề B
Phần I. Trắc nghiệm ( 5 điểm )
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
	1. 343 ; 344 ; ........
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 342	B. 345	C. 346	D. 350
2. 538 - 216 = ?
	A. 322	B. 312	C. 342	D. 352
3. Các số 354; 461 ; 490 ; 603 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
	A. 603; 461 ; 354 ; 490
	B. 603; 490 ; 461 ; 354
	C. 490; 603 ; 461 ; 354 
4. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác
	A. 5	B. 6
	C. 7	D. 8
5. Bố đi ngủ lúc 11 giờ đêm, bố thức dậy lúc mặt trời mọc là 6 giờ sáng. Vậy bố ngủ được:
	A. 4 giờ	B. 5 giờ	C. 6 giờ	D. 7 giờ
Phần II: Tự luận ( 5 điểm )
1. Đặt tính rồi tính
	417 + 382	762 - 518
...........	 ........... 
...........	 ........... 
...........	 ........... 
...........	 ........... 
...........	 ........... 
2. Tìm x: 	5 x x = 40	x : 5 = 2
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Học sinh không viết vào phần gạch chéo này
3. Đội Một trồng được 430 cây, đội Hai trồng được nhiều hơn đội Một 110 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
............................................................................................................................................................................
4. Đếm thêm 4 rồi viết số thích hợp vào ô trống :
4
8
12
24
40
Trường TH Xuân Khánh Bài thi khảo sát chất lượng lớp 3
Năm học: 2008- 2009
Họ tên học sinh:
..............................................
Họ tên chữ kí giám thị
Số phách
1
Lớp: .............
2
Điểm
Giám khảo
Số phách
1
2
Môn: Toán
(Thời gian: 40phút )
Đề C
Phần I. Trắc nghiệm ( 5 điểm )
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. 789, 790, ....
Số điền vào chỗ chấm là:
	A.791	B. 792	C. 800	D. 801
2. 834 - 612 = ?
	A. 122	B. 222	C. 132	D.142
3. Dòng nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
	A. 728; 699; 801; 740
	B. 699; 740; 728; 801
	C. 699; 728; 740; 801
4. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác
	A. 6	B. 7
	C. 8	D. 8
5. Một giờ có 60 phút, một tiết em học là 35 phút. Vậy số phút còn lại sau một tiết học để vừa đủ 1 giờ là:
	A. 45 phút	B. 35 phút	C. 15 phút	D. 25 phút
Phần II: Tự luận ( 5 điểm)
1. Đặt tính rồi tính
	613 + 291	746 - 254
...........	 	........... 
...........	 ........... 
...........	 ........... 
...........	 ........... 
...........	 ........... 
2. Tìm y: y x 3 = 15	y : 5 = 3
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Học sinh không viết vào phần gạch chéo này
3. Con gấu nặng 210kg, con voi nặng hơn con gấu 116kg. Hỏi con voi nặng bao nhiêu kilô gam ?
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
4. Đếm thêm 3 rồi viết số thích hợp vào ô trống :
3
6
9
21
30
Trường TH Xuân Khánh Bài thi khảo sát chất lượng lớp 3
Năm học: 2008- 2009
Họ tên học sinh:
..............................................
Họ tên chữ kí giám thị
Số phách
1
Lớp: .............
2
Điểm
Giám khảo
Số phách
1
2
Môn: Toán
(Thời gian: 40phút )
Đề D
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. .............; 681 ; 682
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 581	B. 781	C. 679	D. 680
2. 531 + 413 = ?
	A. 844	B. 854	C. 944	D. 934
3. Dòng nào sau đây xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
	A. 451 ; 613 ; 528 ; 531
	B. 613 ; 531 ; 528 ; 451
	C. 613 ; 528 ; 531 ; 451
4. Nếu mẹ cho em về quê nghỉ hè cả tháng 6 và tháng 7 thì số ngày em được về quê nghỉ hè là:
	A. 60 ngày	B. 62 ngày	C.61 ngày	D. 59 ngày
5. Hình bên có bao nhiêu tam giác ?
	A. 3	B. 4
	C. 5	D. 6
Phần II: Tự luận
1. Đặt tính rồi tính
	538 + 316	981 - 359
...........	 	........... 
...........	 	........... 
...........	 	........... 
...........	 	........... 
...........	 	........... 
2. Tìm y: 
	4 x y = 20	y : 4 = 4
...........	 	........... 
...........	 	........... 
...........	 	........... 
Học sinh không viết vào phần gạch chéo này
3. Đàn vịt có 883 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con ?
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
4. Đếm thêm 5 rồi viết số thích hợp vào ô trống :
5
10
15
30
50
Trường TH Xuân Khánh Bài thi khảo sát chất lượng lớp 2
Năm học: 2007- 2008
Họ tên học sinh:
..............................................
Họ tên chữ kí giám thị
Số phách
1
Lớp: .............
2
Điểm
Giám khảo
Số phách
1
2
Môn: Toán
Thời gian: 45phút
Đề A
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Số liền trước số 21 là
	A. 19	B. 20	C. 22	D. 23
2. Một tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
	A. 7 ngày	B. 5 ngày	C. 6 ngày	D. 8 ngày
3. Cho các số: 78, 44, 59, 30
Số bé nhất là:
	A. 78	B. 59	C. 30	D. 44
4. Hình bên có mấy hình tam giác
	A. 4	B. 6
	C. 5	D. 7
Phần II. Tự luận
1. Đặt tính rồi tính:
	17 + 82	99 - 82	 52 +6	47 - 47	 65-15
........	........	 .........	.......	 ........
........	........	 .........	.......	 ........
........	........	 .........	.......	 ........
........	........	 .........	.......	 ........
2. Điền số vào ô trống 
a) Số 37 gồm 	 chục và 	 đơn vị
b)
17
5
6
7
12
3. Khi chơi trò chơi trên máy tính, Hà và Hoa được 86 điểm, riêng Hà được 43 điểm. Hỏi Hoa được bao nhiêu điểm ? 
Bài giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Học sinh không viết vào phần gạch chéo này
4. Số 66 cộng với số nào để có kết quả là số lớn nhất có hai chữ số ? Em hãy thực hiện phép tính đó vào dòng dưới đây:
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Trường TH Xuân Khánh Bài thi khảo sát chất lượng lớp 2
Năm học: 2007- 2008
Họ tên học sinh:
..............................................
Họ tên chữ kí giám thị
Số phách
1
Lớp: .............
2
Điểm
Giám khảo
Số phách
1
2
Môn: Toán
Thời gian: 45phút
Đề B
Phần I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Số liền sau số 38 là:
	A. 37	B. 36	C. 39	D. 40
2. Một tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
	A. 5 ngày	B. 6 ngày	C. 7 ngày	D. 8 ngày
3. Cho các số: 96; 34; 85; 71
Số lớn nhất là:
	A. 96	B. 85	C. 71	D. 34
4. Hình bên có mấy tam giác
	A. 3	B. 5
	C. 4	D. 6
Phần II. Tự luận
1. Đặt tính rồi tính
	63 + 24	 86 - 43	 27 - 27	 31 + 61	 83 + 14
........	 ........	 ........	........	 .......
........	 ........	 ........	........	 .......
........	 ........	 ........	........	 .......
........	 ........	 ........	........	 .......
2. Điền số vào 	
	a) Số 63 gồm chục và đơn vị
	b)
25
3
4
5
28
3. Một sợi dây dài 52cm, Lan cắt đi 20cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng - ti - mét ?
Bài giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Học sinh không viết vào phần gạch chéo này
4. Số 98 trừ đi số nào để có kết quả là số bé nhất có hai chữ số ? Hãy thực hiện phép tính đó vào dòng dưới đây ?
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Trường TH Xuân Khánh Bài thi khảo sát chất lượng lớp 2
Năm học: 2007- 2008
Họ tên học sinh:
..............................................
Họ tên chữ kí giám thị
Số phách
1
Lớp: .............
2
Điểm
Giám khảo
Số phách
1
2
Môn: Toán
Thời gian: 45phút
Đề C
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số liền trước số 57 là
	A. 58	B. 48	C. 56	D. 59
2. Một tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
	A. 8 ngày	B. 7 ngày	C. 6 ngày	D. 5 ngày
3. Cho các số: 49, 61, 72, 58
Số bé nhất là:
	A. 61	B. 72	C. 58	D. 49
4. Hình bên có bao nhiêu tam giác
	A. 5	B. 6
	C. 4	D. 7
Phần II: Tự luận
1. Đặt tính rồi tính
96 - 34
35 + 24
63 - 20
31 + 28
59 - 59
 ........	 ........	 	 ........	 ........	 .......
 ........	 ........	 	 ........	 ........	 .......
 ........	 ........	 	 ........	 ........	 .......
 ........	 ........	 	 ........	 ........	 .......
2. Điền số vào 
	a) Số 45 gồm chục và đơn vị
	b)
39
3
4
5
36
3. Trong phòng họp có 75 cái ghế, người ta mang thêm vào phòng 24 cái ghế. Hỏi trong phòng có tất cả bao nhiêu cái ghế?
Bài giải
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Học sinh không viết vào phần gạch chéo này
4. Số 34 cộng với số nào để có kết quả là số lớn nhất có hai chữ số ? Hãy thực hiện phép tính đó vào dòng dưới đây.
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Trường TH Xuân Khánh Bài thi khảo sát chất lượng lớp 2
Năm học: 2007- 2008
Họ tên học sinh:
..............................................
Họ tên chữ kí giám thị
Số phách
1
Lớp: .............
2
Điểm
Giám khảo
Số phách
1
2
Môn: Toán
Thời gian: 45phút
Đề D
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Số liền sau số 84 là
	A. 84	B. 83	C. 86	D. 85
2. Một tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
	A. 6 ngày	B. 5 ngày	C. 4 ngày	D. 7 ngày
3. Cho các số: 84, 57, 83, 49
Số lớn nhất: 
	A. 83	B. 84	C. 57	D. 49
4. Hình bên có mấy tam giác ?
	A. 5	B. 6
	C. 4	D. 7
Phần II: Tự luận
1. Đặt tính rồi tính
	78 - 53	 99 - 90	 60 + 38	25 +52	 34 - 21
 ........	 ........	 	.......	 ........	 .......
 ........	 ........	 	.......	 ........	 .......
 ........	 ........	 	.......	 ........	 .......
 ........	 ........	 	.......	 ........	 .......
2. Điền số vào 
	a) Số 67 gồm chục và đơn vị
	b)
34
2
3
4
36
3.Bác An nuôi được 25 con gà và 63 con vịt. Hỏi bác An nuôi được tất cả bao nhiêu con gà và vịt ?
Bài giải
......................................................................................
......................................................................................
Học sinh không viết vào phần gạch chéo này
......................................................................................
......................................................................................
4. Số 99 trừ đi số nào để có kết quả là số lớn nhất có một chữ số. Hãy thực hiện phép tính đó vào dòng dưới đây:
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Trường TH Xuân Khánh Bài thi khảo sát chất lượng lớp 4
Năm học: 2007-2008
Họ tên học sinh:
..............................................
Họ tên chữ kí giám thị
Số phách
1
Lớp: .............
2
Điểm
Giám khảo
Số phách
1
2
Môn: Tiếng việt
Thời gian: 45phút
Đề A
I. Kiểm tra đọc
* Đọc thầm đoạn văn sau:
	Hồi còn đi học, Hải rất say mê âm nhạc. Từ căn gác nhỏ của mình, Hải có thể nghe tất cả các âm thanh náo nhiệt, ồn ã của thủ đô. Tiếng ve kêu rền rĩ trong những đám lá bên đường. Tiếng kéo lách cách của những người bán thịt bò khô. Tiếng còi ô tô xin đường gay gắt. Tiếng còi tàu hoả thét lên và tiếng bánh sắt lăn trên đường ray ầm ầm.
 	(Theo Tô Ngọc Hiến)
1. Hải không nghe thấy âm thanh nào hàng ngày ?
	A. Tiếng ve kêu
	B. Tiếng đàn tranh
	C. Tiếng còi ô tô xin đường
2. Viết tiếp từ tả âm 

File đính kèm:

  • docKSCL 0809.doc