Đề khảo sát chất lượng lần 3 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 501 - Trường THPT Yên Lạc (Có đáp án)

pdf7 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 36 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng lần 3 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 501 - Trường THPT Yên Lạc (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019 
 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN: TOÁN -LỚP 11 
 Đề thi có 05 trang Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./. 
 MÃ ĐỀ THI: 501 
  −xxcos khi x < 0
 
  2x2
Câu 1: Số điểm gián đoạn của hàm số fx( )=  khi 0≤ x<1 là 
 15+ x
 3
  2x khi x ≥ 1
 A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 
 2sinx− 3
Câu 2: Điều kiện xác định của hàm số y = là 
 1− cos x
 π
 A. xk≠ π B. xk≠+π C. xk≠ 2π D. xk≠+ππ 
 2
 2
Câu 3: Với nN∈≥*,n 2 , giá trị của bằng 
 C n
 n! nn(− 1)
 A. Đáp án khác B. nn(− 1) C. D. 
 2 2
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD có các cạnh đối diện không song song với nhau. Tìm giao 
điểm của đường thẳng AD với mặt phẳng (SBC) 
 A. Điểm H, trong đó H= AD ∩ SC B. Điểm E, trong đó E= AD ∩ CB 
 C. Điểm F, trong đó F= AD ∩ SB D. Không có giao điểm cần tìm 
Câu 5: Trong một buổi liên hoan văn nghệ có 10 cặp nam nữ, trong đó có 4 cặp vợ chồng. Chọn ngẫu 
nhiên 3 người để biểu diễn một tiết mục văn nghệ. Tính xác suất để trong 3 người được chọn không có cặp 
vợ chồng nào? 
 89 82 6
 A. Đáp án khác B. C. D. 
 95 95 95
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2, AD = 23. Cạnh bên SA = 4 
và vuông góc với đáy. Mặt phẳng ()α đi qua A, vuông góc với SC. Tính diện tích S của thiết tạo bởi 
()α với hình chóp đã cho 
 46 48 6 24 6
 A. B. C. D. Đáp án khác 
 7 35 35
Câu 7: Cho cấp số cộng có các số hạng đầu tiên lần lượt là 5; 9; 13; 17; .Tìm số hạng tổng quát 
 (u n ) u n
của cấp số cộng: 
 n−1
 A. unn =41 − B. unn =41 + C. un = 5.4 D. unn =45 + 
Câu 8: Trong các dãy số ()un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng? 
 21n − n + 5 1 1
 A. u = B. u = C. u = D. u = 
 n n +1 n 31n + n 3n n n
Câu 9: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx=−+46132 x , biết tiếp tuyến đi qua điểm A(−− 1; 9) ? 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 501 -  x2 +−11
  khi x≠ 0
Câu 10: Cho hàm số fx()=  x . Tìm m để hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x = 0; 
 
  m khi x=0
tính f '(0) ? 
 1 1
 A. m = 0; f '(0)= 0 B. m = 0; f '(0) = C. Đáp án khác D. m = 1; f '(0) = 
 2 2
 xm−>0
Câu 11: Tìm m để hệ bất phương trình  2 có nghiệm ? 
 x −≤10
 A. m >1 B. m = −1 C. m <1 D. m ≤1 
Câu 12: Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Tính xác suất 
để 3 sản phẩm được lấy ra có ít nhất 1 sản phẩm tốt? 
 135 3 244 15
 A. B. C. D. 
 988 247 247 26
 sin 2x − 1
Câu 13: Tất cả các nghiệm của phương trình = 0 là 
 2.cosx − 1
  π
 xk= + 2π
 π π 3π  4
 A. xk= + π B. xk=−+2 π C. xk=−+2 π D.  
 4 4 4 3π
 xk= + 2π
  4
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2. Hai mặt phẳng (SAB) và 
(SAD) vuông góc với đáy (ABCD); SA = 3. Gọi α là góc giữa đường thẳng SD và mp (SAB). Tính cosα 
? 
 2 2 3
 A. Đáp án khác B. C. D. 
 13 3 13 13
Câu 15: Một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 6 hạt dẻ vào ô vuông đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô thứ 
hai số hạt dẻ nhiều hơn ô đầu tiên là 4, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt dẻ nhiều hơn ô thứ hai là 4, ..và cứ 
thế tiếp tục đến ô cuối cùng. Biết rằng đặt hết số hạt dẻ trên bàn cờ người ta phải sử dụng hết 
19 998 hạt dẻ. Hỏi bàn cờ có bao nhiêu ô? 
 A. 99 B. 101 C. 98 D. Đáp án khác 
 −55nn2 ++
Câu 16: Kết quả của giới hạn lim là 
 nn2 −+7
 A. 5 B. 0 C. −5 D. −∞ 
Câu 17: Kết quả của giới hạn lim ( 3 31xx32−+ + 3) là 
 x→() −∞
 A. Đáp án khác B. +∞ C. 0 D. −∞ 
 12 2n
Câu 18: Tính tổng S = + ++..... bằng 
 CC22nn C 2 n
 n 2n 2n 2n
 A. S = 2 B. S =2 +1 C. S = 2 D. S =2 −1 
 m
Câu 19: Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình msin xm++ ( 1)cosx = vô nghiệm 
 cos x
 A. 3 B. 5 C. Đáp án khác D. 4 
Câu 20: Hàm số nào sau đây có tập xác định là tập R? 
 1 x − 2
 A. yx=22 − x +−12 B. yx= + 3 C. y = D. y = 
 x + 5 x2 + 2
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Nếu đường thẳng a song song với mp (P) thì mọi mặt phẳng (Q) chứa a mà cắt (P) thì cắt theo giao 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 501 - tuyến song song với a. 
 B. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau lần lượt đi qua 2 đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng song song 
 với hai đường thẳng đó (hoặc trùng với 1 trong 2 đường thẳng đó). 
 C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt không song song thì cắt nhau. 
 D. Hai đường thẳng gọi là chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng. 
 x −1
Câu 22: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình xx+ >+24 − 
 x + 5
 A. x ∈( − 5; +∞ ) B. x ∈−( 5; 4] C. x ∈−[ 5; 4] D. x ∈( −∞ ;4] 
Câu 23: Cho tứ diện ABCD, trên các cạnh AB, BC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho MN cát AC tại 
điểm I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây? 
 A. (DMN) B. (ACD) C. (BCD) D. (ABC) 
Câu 24: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sinx - 2. Gía trị M + m là 
 A. −6 B. 4 C. −4 D. −2 
  20−>x
Câu 25: Tập nghiệm S của hệ bất phương trình  là 
 21xx+< − 2
 A. S =( −∞ ; − 3) B. S =( − 3; +∞ ) C. S =( −∞ ;2) D. S =( − 3; 2) 
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị thực của x để 3 số 2x – 1; x ; 2x + 1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
 x +1
Câu 27: Kết quả của giới hạn là 
 lim 2
 x→1 xx++3
 1 2
 A. B. 1 C. 0 D. 
 3 5
 2x
Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số fx()= tại x = 0? 
 x −1
 A. −2 B. 2 C. 6 D. −1 
Câu 29: Gieo 1 con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để có đúng 1 lần xuất hiện mặt 6 
chấm 
 12 25 11 10
 A. B. C. D. 
 36 36 36 36
Câu 30: Hàm số y = sin2x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 
 ππ ππ π π
 A. (;) B. (− ;) C. ( ;)π D. (0; ) 
 42 42 2 4
 ππ2
Câu 31: Họ giá trị của các cung lương giác xk=−+; k ∈ Z được biểu diễn bởi mấy điểm trên 
 63
đường tròn lượng giác ? 
 A. 3 B. 2 C. 4 D. Vô số 
 xx2 +−22 x
Câu 32: Kết quả của giới hạn là 
 lim 2
 x→0+ −4x
 1
 A. − B. −∞ C. 0 D. +∞ 
 4
Câu 33: Cho x, y, z dương thỏa mãn xy++= yz zx 1. 
 xyz2 22
Tìm gía trị nhỏ nhất của biểu thức T =++? 
 xy+ yz ++ zx
 1 1
 A. B. 1 C. D. Đáp án khác 
 2 3
 Trang 3/5 - Mã đề thi 501 - Câu 34: Cho hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 20. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Mặt phẳng 
(GAC) cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là 
 100 2
 A. 100 2 B. 200 3 C. D. 100 3 
 3
 π
Câu 35: Số nghiệm của phương trình cot(x += ) 3 trong nửa khoảng [0; 2π ) là 
 4
 A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD có các cạnh đối diện không song song với nhau, điểm M 
thuộc cạnh SA. Tìm giao tuyến của cặp mặt phẳng (SAD) và (MBC) 
 A. Đáp án khác 
 B. MB 
 C. SM 
 D. MI, trong đó I= AD ∩ BC 
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng dx:+ 2 y −= 40 và hai điểm A(1;4), B(9;0). M là 
   
điểm di động trên d, tìm giá trị nhỏ nhất của T= MA + 3 MB ? 
 A. T = 45 B. T = 0 C. T = 25 D. Đáp án khác 
Câu 38: Cho tứ diện ABCD, M là điểm nằm trên cạnh AC. Mặt phẳng (α ) qua M và song song với AB, 
CD. Thiết diện của tứ diện bị cắt bới mp (α ) là 
 A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình chữ nhật 
Câu 39: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau 
 A. Nếu 1 mặt phảng chứa 1 đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khác thì hai mặt phẳng đó vuông góc. 
 B. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng vuông góc với mặt phẳng thứ 3 thì giao tuyến của chúng vuông góc 
 với mặt phẳng thứ 3. 
 C. Nếu đường thẳng d vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (P) thì d vuông góc với 
 mọi đường thẳng nằm trong (P). 
 D. Nếu 2 mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (P) đều vuông góc với (Q). 
Câu 40: Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) nếu nó thỏa mãn điều kiện nào sau đây 
 A. d vuông góc với 1 đường thẳng nào đó nằm trong (P) 
 B. d vuông góc với 2 đường thẳng nằm trong (P) 
 C. d vuông góc với 3 đường thẳng nằm trong (P) 
 D. d vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau nằm trong (P) 
Câu 41: Ông An gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không rút 
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi 
kép). Gỉa sử trong khoảng thời gian gửi người gửi không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi, hỏi sau 10 
năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi ông An được nhận gần nhất với số tiền nào trong các số tiền sau đây? 
 A. 189 830 000 B. 179 084 000 C. Đáp án khác D. 179 085 000 
Câu 42: Cho tứ diện ABCD có AC = 6, BD = 18. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, biết AC 
vuông góc với BD; Tính MN? 
 A. 26 B. 3 10 C. 43 D. Đáp án khác 
Câu 43: Cho hàm số y=3 xx32 +− 100 , có đạo hàm y’. Để y '0≤ thì x nhận các giá trị thuộc tập hợp nào 
sau đây? 
 9 9 2 2
 A. (−∞ ; − ) ∪ (0; +∞ ) B. (− ;0) C. [− ;0] D. (−∞ ; − ] ∪ [0; +∞ ) 
 2 2 9 9
 31a +
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để biểu thức Px()= dương với mọi 
 (xa+ 3)2
x ∈( −∞ ; − 10) 
 A. 4 B. 3 C. Đáp án khác D. 5 
Câu 45: Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn (C): (x-3)22++ (y 1) = 7 ? 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 501 - A. I(3;− 1); R= 7 B. I(3;− 1); R= 7 C. I(− 3;1); R = 7 D. I(− 3;1); R= 7 
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA= a 3 và vuông góc với 
mặt phẳng đáy (ABC). Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Chọn mệnh đề đúng ? 
 1 1 1
 A. cotα = B. cotα = 2 C. tanα = D. cotα = 
 2 3 3
 xt=−+24
Câu 47: Cho đường thẳng dxy1 :2+ 4 += 8 0 và d2 :  . Tính cosin của góc giữa 2 đường thẳng 
  yt=42 +
đã cho 
 3 3 −3 4
 A. B. C. D. 
 25 5 5 5
 (2xx−− 1)2 5
Câu 48: Kết quả của giới hạn là 
 lim 2
 x→() −∞ xx− 5
 2 2
 A. 0 B. −∞ C. D. − 
 5 5
Câu 49: Bạn An vào một quầy hàng có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. 
An chỉ được mua 1 cái quần hoặc 1 cái áo hoặc 1 cà vạt. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn ? 
 A. 30 B. 13 C. 12 D. 72 
Câu 50: Trong các hàm số sau, hàm số nào chẵn ? 
 A. yx=−+32 x 1 B. yx=−−42 x1 C. y = sinx D. y = tanx 
 ----------- HẾT ---------- 
 Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./. 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 501 - made cautron dapan
 501 1 D
 501 2 C
 501 3 D
 501 4 B
 501 5 B
 501 6 B
 501 7 B
 501 8 A
 501 9 C
 501 10 B
 501 11 C
 501 12 C
 501 13 C
 501 14 D
 501 15 A
 501 16 C
 501 17 D
 501 18 D
 501 19 D
 501 20 A
 501 21 C
 501 22 B
 501 23 C
 501 24 C
 501 25 A
 501 26 C
 501 27 D
 501 28 A
 501 29 D
 501 30 A
 501 31 A
 501 32 B
 501 33 A
 501 34 A
 501 35 A
 501 36 D
 501 37 A
 501 38 B
 501 39 D
 501 40 D
 501 41 D
 501 42 B
 501 43 C
 501 44 A
 501 45 A
 501 46 A 501 47 B
501 48 C
501 49 B
501 50 B

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_lan_3_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop.pdf