Đề khảo sát chất lượng lần 3 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng lần 3 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2018 - 2019 Môn: TOÁN 10 Mã đề thi: 101 (Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình x 2 8 x là: A. x 8 . B. x 2 . C. x 8 . D. x 2 . Câu 2: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. AB AD AC . B. BA CA CD . C. AB AC BC . D. AB AD CA. Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? A. y 0 x 2 . B. y 3 x mx 5. C. y x2 4 x 3 . D. y 2019 x 2020 . Câu 4: Cho các số thực x y z . Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y 2 . B. x y z x . C. x2 yz . D. x y z . x 1 Câu 5: Cho hàm số f x . Tính f 0 f 2 . x 1 A. f 0 f 2 2 . B. f 0 f 2 3 . C. f 0 f 2 3 . D. f 0 f 2 2. Câu 6: Trong tam giác ABC , khẳng định nào sau đây luôn đúng? A. cos B C sin A . B. sin BCA sin . C. cos A C cos B . D. sin ACB cos . Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 1 0 là: A. . B. . C. 2;2. D. 0;2 . Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc parabol P : y x2 2 x 3. A. M 4 1;4 . B. M 2 1;1 . C. M 3 2;5 . D. M1 0;3 . Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình x2 8 x 15 0 là: A. 3;5. B. ;3 5; . C. 5; 3. D. ; 5 3; . Câu 10: Nghiệm của phương trình 2x 1 5 2 x là: A. x 3 . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1. Câu 11: Cho tam giác ABC có BC a,, CA b AB c. Mệnh đề nào sau đây đúng? a b c A. a2 b 2 c 2 2 bc .cos A. B. . cosABC cos cos C. a2 b 2 c c 2 b .cos A . D. asin A b sin B c sin C . Câu 12: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là . A. x 1 0 . B. x2 2 x 5 x 1 0 . C. x2 0 . D. x2 1 x 1 0 . 2x y 8 Câu 13: Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm x; y ? x 2 y 1 A. 1. B. vô số. C. 2 . D. 0 . Câu 14: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “x , x2 3 x 4 0 ” là:? A. “ x , x2 3 x 4 0”. B. “x , x2 3 x 4 0 ”. C. “ x , x2 3 x 4 0 ”. D. “ x , x2 3 x 4 0”. Trang 1/4 - Mã đề thi 101 Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2 x 3 y 5 0 . Đường thẳng d có một véctơ pháp tuyến là: A. n4 9; 6 . B. n3 6;9 . C. n1 2;3 . D. n2 3;2 . Câu 16: Cho phương trình x2 2 2 m x 2 m 5 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 x 2 1. A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. 3 m . Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A 0;3 và B 2;0 . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ? 1 7 3 A. M 3 ; . B. M 4 0; 3 . C. M 2 ;1 . D. M 1 3;0 . 3 2 2 2x 1 3 x 2 Câu 18: Hệ bất phương trình có số nghiệm nguyên là: 2 x x 1 x 5 x 8 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . x 1 x2 3 x 4 Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 0 . x 2 A. 4; 2 1; . B. 4; 2 . C. ; 2 . D. 2;1 . Câu 20: Cho hai véctơ a, b thỏa mãn: a 2, b 3, a , b 600 . Tính giá trị T a 2 b . A. T 2 13 . B. T 34 . C. T 4 . D. T 2 7 . Câu 21: Cho hai đường thẳng d1 và d 2 lần lượt có phương trình là: 3x y 2020 0 và x 3 y 2019 0. Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 là: A. 300 . B. 600 . C. 450 . D. 900 . Câu 22: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ;2 ? x 2 A. y . B. y x2 4 x 1. C. y x 2 . D. y x2 4 x 1. x 2 Câu 23: Phương trình x2 3 x tương đương với phương trình nào sau đây? 1 1 A. x2 x 3 3 x x 3 . B. x2 3 x . x 3 x 3 C. x2 9 x 2 3 x 9 x 2 . D. x2 x 2 3 x x 2 . mx 2 m 3 y 3 Câu 24: Cho hệ phương trình . Với giá trị m m0 thì hệ phương trình đã cho có vô số x m 2 y 1 nghiệm. Chọn khẳng định đúng? A. m0 1;4 . B. m0 0;2 . C. m0 ;1 . D. m0 3;5 . Câu 25: Tập nào sau đây chứa tập nghiệm của bất phương trình 2x2 5 x 2 ? A. 1;2 . B. 0;3 . C. ;1 . D. 2; . Câu 26: Hàm số y x 1 có tính chất nào dưới đây? A. Khi x 1 thì y 0 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 . D. Đồ thị cắt trục Ox tại đúng một điểm. Trang 2/4 - Mã đề thi 101 Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10;10 để phương trình x2 x 3 m x x 1 m x 1 có nghiệm. x 1 A. 0 . B. 21. C. 1. D. 20 . 1 Câu 28: Cho số thực x 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x . x 8 10 A. P . B. P 2 . C. P 3 . D. P . min 3 min min min 3 Câu 29: Cho tam giác ABC có AB 2, AC 3, BAC 600 . Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC. Tính tích vô hướng AM. BC . 5 5 A. . B. 5 . C. 6 . D. . 2 2 Câu 30: Hệ bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? 2 2 x 4 0 x 1 2 x 5 x 2 0 x2 2 x 0 A. . B. . C. . D. . 2 1 1 2x 1 3 x 8 x 1 0 2x 1 3 x 2 x 2 x 1 Câu 31: Tìm tuổi của Tít và Mít hiện nay, biết rằng trước đây hai năm thì tuổi của Tít gấp 7 lần tuổi của Mít và sau ba năm nữa thì tuổi của Tít chỉ còn gấp 4 lần tuổi của Mít. A. Tít 37 tuổi, Mít 7 tuổi. B. Tít 58 tuổi, Mít 10 tuổi. C. Tít 63 tuổi, Mít 9 tuổi. D. Tít 30 tuổi, Mít 6 tuổi. Câu 32: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 5,12,13 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là: A. 4 . B. 2,5. C. 2 . D. 6,5 . 2 Câu 33: Cho hình vuông ABCD tâm O. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB MB. MD 0 là: A. Đường tròn đường kính OB . B. Đường thẳng vuông góc với BD . C. Đường tròn đường kính OD . D. Đường tròn đường kính BD . Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f x mx2 2 mx 3 0, x . A. 3 m 0 . B. 3 m 0 . C. 3 m 0 . D. m 0 . 2 Câu 35: Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm xác định bởi BD BC và I là trung điểm của AD. Gọi M là 3 điểm thỏa mãn AM x AC với x là số thực. Tìm x để ba điểm B, I, M thẳng hàng. 2 3 2 4 A. x . B. x . C. x . D. x . 3 5 5 7 Câu 36: Gọi S a; b là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x2 4 x 1 m x 1 0 có hai nghiệm phân biệt. Tính 2a b . A. 11. B. 1. C. -8. D. -4. 1 Câu 37: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a,, b c và diện tích thỏa mãn S (b2 c 2 ). Tam giác ABC có 4 dạng đặc biệt nào? A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác có A 300 . C. Tam giác đều. D. Tam giác tù. 11 2x 0 Câu 38: Với giá trị m m0 thì hệ bất phương trình x có nghiệm duy nhất. Khẳng định nào sau đây m x 1 2 đúng? 2 1 2 A. m0 2;5 . B. m0 ;3 . C. m0 1; . D. m0 ;1 . 3 3 5 Trang 3/4 - Mã đề thi 101 Câu 39: Phương trình x2 2 x 12 20 x 1 có nghiệm duy nhất x a 2 b , với a, b là các số nguyên dương. Tính a b ab A. 8. B. 7. C. 9. D. 14. Câu 40: Cho tam giác ABC có góc B nhọn, AD và CE là hai đường cao. Biết SSABC 9 BDE và DE 2 2 . Tính độ dài cạnh AC . A. AC 4 2 B. 6 2 . C. AC 3 2 . D. 5 2 Câu 41: Bất phương trình x2 8 x 12 x 2 6 x 5 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 42: Cho 2 điểm AB 2;2 , 3;0 . Đường thẳng d đi qua điểm A và khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng d lớn nhất. Khi đó đường thẳng d có phương trình: A. 3x 4 y 2 0 B. x y 4 0 C. 5x 4 y 2 0 D. x 2 y 2 0 Câu 43: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB c, AC b, AD là phân giác trong của góc A (D là chân đường phân giác trong). Độ dài của đoạn thẳng AD bằng: b c bc b c bc 2 A. B. . C. D. . bc 2 b c bc b c Câu 44: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10;10 sao cho hàm số y m 1 x 3 m 7 xác định với mọi x 2 . A. 7. B. 15. C. 19. D. 11. Câu 45: Cho 3 số thực x,, y z thỏa mãn x2 y 2 z 2 4 x 2 y 12 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 2 x 3 y 2 z . A. 20. B. 22. C. 18. D. 17. 3x2 x 12 Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2 có tập x2 mx 4 nghiệm là . Tính số phần tử của tập S. A. 4 . B. 1. C. 3 . D. Vô số. 1 2x Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 1 có tập 3m 3 x2 3 m 2 x m 3 xác định là . A. 27 . B. 1. C. Vô số. D. 26 . Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x2 2 x 3 m 8 có 4 nghiệm thực phân biệt. A. 2. B. 3. C. 0. D. 7. a a * Câu 49: Gọi S ; là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m ( là phân số tối giản, a, b ) để b b bất phương trình mx2 2 m 1 x m 2 0 vô nghiệm. Tính b a A. 10. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 50: Một nhà sản xuất máy ghi âm với chi phí là 40 USD/cái. Nhà sản xuất ước tính rằng, nếu máy ghi âm bán được với giá x USD/cái thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120-x (cái). Hãy xác định giá bán x để lợi nhuận của nhà sản xuất thu được trong một tháng là lớn nhất. A. 70 USD. B. 80 USD. C. 90 USD. D. 60 USD. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 101
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_3_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop.pdf