Kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn toán

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 877 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 2 lớp 10 môn toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Số phách
Kiểm tra học kì II lớp 10
Môn Toán 
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 12 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1. Tập hợp nghiệm của bất phương trình 0 là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2. Một cửa hàng bán giầy dép khi thống kê số giầy của hãng G bán được trong một tháng theo cỡ khác nhau đã được bảng số liệu sau: 
Cỡ giầy
36
37
38
39
40
41
Số giầy bán được
12
10
20
36
10
8
Mốt của bảng số liệu trên là: 
A. 36
B. 37
C. 39
D. 38
Câu 3. Giá trị của cos bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4. Cho đường tròn tâm O bán kính R = 10 và điểm I sao cho OI = 5. Phương tích của điểm I đối với đường tròn đó là:
A. 85
B. -85
C. 75
D. -75
Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn ?
A. x2 + y2 - 2x + 3y - 10 = 0
B. 3x2 + 3y2 + x + y = 0
C. x2 - y2 - 2x + 4y = 3
D. -2x2 - 2y2 + 4x - 6y + 3 = 0
Câu 6. Tập hợp nghiệm của bất phương trình x2 – 5x – 6 < 0 là:
A. (1; 6)
B. (2; 3 ) 
C. (-1; 6)
D. (-Ơ; -1) (6; +Ơ)
Câu 7. Điểm thi học kì II môn Toán của 10 bạn lớp 10C được liệt kê ở bảng sau:
An
Ba
Cúc
Đô
Hà
Lan
Lê
Mi
Tú
Quí
6
8
7,5
9
3
4
6
7
8
5
Số trung vị của dãy điểm trên là:
A. 6
B. 6,5
C. 7
D. 7,25 
Câu 8. Nếu tga = - và thì sina bằng:
A. -
B. - 
C. 
D. 
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm M(1; 2), N(5; 7), P(-4; 6). Khi đó MNP là tam giác:
A. cân nhưng không vuông
B. vuông nhưng không cân
C. đều
D. vuông cân
Câu 10. Trong hệ toạ độ Oxy, đường thẳng d có phương trình 4x – 3y + 25 = 0. Hình chiếu vuông góc của điểm O trên d có toạ độ là:
A. (3; 4)
B. (7; -1)
C. (-4; 3)
D. (-7; -1)
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 12. Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình là :
A. 
B. 
C. 
D. 
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Giải bất phương trình .
 Câu 14. (3 điểm) Cho 
a) Tìm m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm.
b) Tìm m để f(x) > 0, với mọi x R. 
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương.
Câu 15. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(0; 8), B(8; 0), C(2; 0).
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và vuông góc với AB.
c) Xác định toạ độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 
Bài làm

File đính kèm:

  • docDE KT K2DS10NC.doc