Đề khảo sát chất lượng cuối học kì năm học 2008-2009 Môn: Toán 8 Thời gian : 90 phút Trường Thcs Vĩnh Phong

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 830 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng cuối học kì năm học 2008-2009 Môn: Toán 8 Thời gian : 90 phút Trường Thcs Vĩnh Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT VĨNH BẢO
ĐỀ KSCL CUỐI HỌC KÌ NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS VĨNH PHONG
 Môn: Toán 8 Thời gian : 90 phút

Phần I - Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) 
Câu 1: Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng: 
1.Số trục đối xứng của một hình vuông là:
A. 1 
B. 2
C. 3
D. 4 
2.Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 3cm và 4cm thì diện tích bằng:
12 cm2 
6 cm 2 
7 cm 2 
3,5 cm2
3.Tam giác ABC có đường trung tuyến AM = BC : 2 thì: 
A. ∆ABC vuông ở A
B. ∆ABC vuông ở B
C. ∆ABC vuông ở C
D. ∆ABC đều
4.Triền khai (2x + 3)3 bằng : 
A. 2x3 + 9 
B. 8x3 + 9
C. 8x3 + 27
D. 8x3 + 36x2 + 54x + 27
5.Khi chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật đều tăng gấp 3 lần thì diện tích hình chữ nhật lúc này :
A. Tăng 3 lần
B. Tăng 6 lần
C. Tăng 9 lần
D. Không tăng
6.Rút gọn bằng: 
2 

-2

C. 
D. 
7.Hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh của nó bằng:
5cm
7cm 
10cm 
14cm 
8.Đường trung bình của một hình thang có độ dài hai cạnh đáy là a và b bằng: 
A. a + b
B. a – b 
C. 2 (a+b)
D. (a+b):2

Câu 2: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được dấu hiệu đúng.
CỘT A
CỘT B
1. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường khi và chỉ khi nó là: 
a. Hình vuông 
2. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau khi và chỉ khi nó là
b. Hình thang có hai cạnh bên không song song
3. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau khi và chỉ khi nó là
c. Hình bình hành 
4. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, bằng nhau và vuông góc với nhau khi và chỉ khi nó là
d. Hình thoi

e. Hình chữ nhật
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (1.5 điểm) : Phân tích đa thức sau thành phân tử
 a) x2 + 2x + 1 b) x2 – 2xy + y2 – 36 
Bài 2 (2.5 điểm): Cho biểu thức: 
A = 
Tìm điều kiện của x để giá trị của A xác định. 
Chứng minh: A = 
Tìm giá trị của x để A nhận giá trị bằng 
Bài 3: (3điểm) : Cho hình vuông ABCD. Điểm M nằm giữa A, C. Gọi E, F là hình chiếu của M thứ tự lên AB, AD. 
Chứng minh: Tứ giác AEMF là hình vuông 
Chứng minh: EF song song với BD 
Gọi N là điểm đối xứng của M qua tâm đối xứng của hình vuông ABCD 
Tứ giác BMDN là hình gì? Vì sao 
Khi M di chuyển trên đoạn AC thì trung điểm I của đoạn BN di động trên đường nào? Chứng minh. 

---------------------- hết -----------------------








































Câu 3: Khẳng định nào đúng (Đ), sai (S): 
Đường chéo hình thoi là phân giác của mỗi góc tương ứng. 
Tứ giác có hai đường chóe bằng nhau là hình vuông 
Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông 
Hình bình hành không có tâm đối xứng. 

File đính kèm:

  • docDE_TOAN_8.doc