Đề 4 thi trắc nghiệm môn công nghệ 11 thời gian làm bài: 20 phút

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 7616 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 thi trắc nghiệm môn công nghệ 11 thời gian làm bài: 20 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PTTH CHUYÊN
Hà Nam
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MƠN Cơng nghệ 11
Thời gian làm bài: 20 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 04
Câu 1: Trục nào sau đây khơng thuộc hệ thống truyền lực trên ơtơ?
A. Trục cac-đăng	 B. Trục khuỷu.	 C. Trục li hợp	 D. Trục hộp số.
Câu 2: Tại sao gọi là hệ thống bơi trơn cưỡng bức?
 A. Vì dầu được pha vào nhiên liệu để bơi trơn các bề mặt ma sát.
 B. Vì dầu được vung té tới bơi trơn các bề mặt ma sát.
 C. Vì dầu được bơm dầu tạo áp lực đưa dầu đi bơi trơn các bề mặt ma sát.
 D. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Hệ thống khởi động bằng khí nén thường được áp dụng cho loại động cơ nào?
 A. Động cơ điêgien cỡ lớn. B. Động cơ điêgien cỡ nhỏ. 
 C. Đ/c điêgien cỡ trung bình và lớn.. D. Động cơ cỡ trung bình.
Câu 4: Động cơ đốt trong đặt trên xe máy thường sử dụng hệ thống làm mát nào?
A. Làm mát bằng nước kiểu đối lưu tự nhiên.
B. Làm mát bằng nước kiểucưỡng bức.
C. Làm mát bằng nước kiểu bốc hơi.
D. Làm mát bằng khơng khí.
Câu 5: Hệ thống đánh lửa được phân chi tiết thành mấy loại:
A. 3 loại	 B. 5 loại	 C. 4 lọai	 D. 2 loại
Câu 6: Đối với động cơ xăng thì trong kỳ nạp động cơ nạp :
 A. Không khí. B. Dầu . C. Xăng. D. Hòa khí.
Câu 7: Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi nắp máy, thành xi lanh và đỉnh pitơng khi pitơng ở điểm chết trên?
A. Thể tích tồn phần.	 B. Thể tích cơng tác.
C. Thể tích xilanh.	 D. Thể tích buồng cháy.
Câu 8: Đối với động cơ điêgien 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
A. Nạp dạng hồ khí trong suốt kì nạp.
B. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.
C. Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp.
D. Nạp dạng hồ khí ở cuối kì nén.
Câu 9: Trên má khuỷu làm thêm đối trọng để làm gì?
A. Tăng khối lượng của trục khuỷu.	 B. Làm cho trục khuỷu quay đều.
C. Tăng tốc độ quay của trục khuỷu.	 D. Giảm tốc độ quay của trục khuỷu.
Câu 10: Sơ đồ truyền lực từ ĐCĐT tới các bánh xe chủ động của ơ tơ theo thứ tự nào sau đây:
A. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
B. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động.
C. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động.
 D. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
Câu 11: Khi hai xupáp đĩng kín pittơng chuyển động từ ĐCD lên ĐCT là kỳ nào của chu trình?
	 A.	Kỳ hút B. kỳ nén C. Kỳ cháy giãn nở 	 D. Kì thải
Câu 12: Các rãnh xecmăng thường được bố trí ở phần nào của piston?
	A. Phần thân. B. Tuỳ loại động cơ. C. Phần đỉnh. D. Phần đầu.
Câu 13: Nhiệm vụ của bộ vi sai:
A. Phân phối mơ men giữa hai bánh xe, cho phép hai bánh cĩ tốc độ khác nhau khi quay vịng, đi trên đường khơng phẳng, khơng thẳng.
B. Cho phép hai bánh cĩ tốc độ khác nhau khi quay vịng, đi đường dốc.
C. Phân phối mơ men giữa hai bánh xe, cho phép hai bánh cĩ tốc độ khác nhau khi quay vịng, đi trên đường thẳng, bằng phẳng.
D. Phân phối mơ men giữa hai bánh xe cho phép hai bánh cĩ tốc độ khác nhau khi sa lầy.
Câu 14: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát thấp hơn giới hạn định trước thì:
 A. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm
 B. Van hằng nhiệt đĩng cả hai đường
 C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm
 D. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát
Câu 15: Trong một chu trình làm vịêc của động cơ điêgien 4 kì. ở cuối kì nạp trong xilanh chứa gì?
A. Dầu điêgien.	 B. Khơng khí
C. Xăng	 D. Hồ khí (dầu Diêgien và khơng khí)
Câu 16: Lượng hồ khí nạp vào xi lanh động cơ xăng dùng BCHK được điều chỉnh nhờ vào:
 A. Bướm giĩ. B. Bướm ga
 C. Bơm chuyển nhiên liệu. D. Các chi tiết được nêu.
Câu 17: Trong kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, pit tong đi từ ĐCD lên ĐCT diễn ra các giai đoạn nào?
A. Quét - thải khí, nén và cháy.
B. Cháy- giãn nở, quét nén và thải khí.
C. Cháy- giãn nở, thải tự do và quét - thải khí.
D. Thải khí, quét và nén khí.
Câu 18: Khi chọn cơng suất của động cơ phải thoả mãn quan hệ :
A. NĐC = (NCT + NTT ).K	 B. NĐC = NCT + NTT + K
C. NCT = (NĐC + NTT).K	 D. NTT = (NCT + NĐC ).K
Câu 19: Phương án bố trí động cơ đốt trong ở phía đuơi ơtơ cĩ ưu điểm gì?
 A. Tiếng ồn và nhiệt thải ra khơng gây ảnh hưởng tới người lái xe và hành khách.
 B. Làm mát động cơ dễ
 C .Sửa chữa bảo dưỡng dễ dàng
 D. Tất cả các ưu điểm đã nêu
Câu 20: Động cơ nào cơ cấu phối khí khơng cĩ xupap:
 A. Động cơ 4 kỳ.	 B. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ.	
 C. Động cơ Diesel 4 kỳ. D. Động cơ hai kỳ.
 -------------- HẾT ----------
Các bạn kiểm tra nếu cĩ sai sĩt về câu hỏi hay đáp án thì sửa giúp. Cám ơn!
(Tài liệu cĩ tham khảo của đồng nghiệp)

File đính kèm:

  • docTrac nghiem ky IIDe 4.doc
Đề thi liên quan