Đề kiểm tra môn công nghệ 11 (thời gian 45 phút)

doc42 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra môn công nghệ 11 (thời gian 45 phút), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THPT Nam S¸ch II - HD	§Ò kiÓm tra m«n C«ng nghÖ 11
 (Thêi gian 45 phót)	Ngµy kiÓm tra:
Hä vµ tªn:...	 Líp:...
PhÇn tr¶ lêi cña hoc sinh ( Häc sinh t« vµo « cã ph­¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng )
§Ò sè: 570
 1/ Từ trường quay của động cơ không đồng bộ ba pha có 6 cực từ , hệ số trượt s= 0,05, tần số dòng điện 50 Hz. Động cơ sẽ có tốc độ là bao nhiêu:
	a	1000 vòng / phút 	b	425 vòng / phút	c	950 vòng / phút	d	1900 vòng / phút
 2/ Upđm của động cơ là 220vv, nguồn có điện áp 220v, người vận hành động cơ nối 3 cuộn dây như sơ đồ, cho biết tình trạng làm việc của động cơ
	a	Non tải, động cơ quay chậm hơn bình thường 	b	Cháy máy
	c	Làm việc bình thường	
 3/ Quan sát sơ đồ sau cho biết xác định đại lượng nào sau đây:
	a	Ud	b	Up	c	Id	d	Ip
 4/ Máy biến áp dùng để truyền tải điện năng đi xa là :
	a	MBA điện lực	b	MBA chuyên dùng	c	MBA tự ngẫu	d	MBA đo lường
 5/ Nguyên nhân gây nóng máy khi MBA chỉ nối với nguồn là:
	a	Toả nhiệt trên cuộn dây sơ cấp 
	b	Toả nhiệt trên cuộn dây sơ cấp và thứ cấp
	c	Toả nhiệt trên lõi thép và cuộn dây sơ cấp
	d	Toả nhiệt trên cuộn dây sơ cấp, thứ cấp và toả nhiệt trên lõi thép
 6/ Khi sử dụng máy biến áp phải tuân theo nguyên tắc:
	a	Tổng công suất tải tiêu thụ phải lớn hơn công suất của MBA
	b	Tổng công suất tải tiêu thụ phải nhỏ hơn hoặc bằng công suất của MBA
	c	Tổng công suất tải tiêu thụ phải bằng công suất của MBA
	d	Không cần quan tâm đến công suất tải tiêu thụ 
 7/ Khi sử dụng máy biến áp phải tuân theo nguyên tắc:
	a	Khi sử dụng nối MBA vào nguồn, bật công tắc và điều chỉnh điện áp xong mới mắc tải vào MBA, khi tắt làm ngược lại.
	b	Khi sử dụng nối MBA vào nguồn, bật công tắc và điều chỉnh điện áp xong mới mắc tải vào MBA, khi tắt làm theo thứ tự trên.
	c	Mắc tải vào MBA xong mới nối MBA với nguồn bật công tắc và điều chỉnh điện áp, khi tắt làm ngược lại để đảm bảo an toàn cho người sử dụng
	d	Không cần phải tuân theo các thứ tự trên	
 8/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng
	a	 	b	 
	c	 	d	 
 9/ Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau 
	 ( theo thứ tự từ trái sang phải) :
	a	 	b	 	c	 	d	 
 10/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) :
	a	 	b	 	c	 	d	
 11/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 1000 vòng và 200 vòng
	a	;Ud2=380 * 5 (v)	b	 ;	Ud2=380 / (v)
	c	 ; Ud2=380 / 5 (v)	d	 ; Ud2=380 * (v) 
 12/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng
	a	 C=2, Ud2=110 (v)	b	 C=1/2, Ud2=420 (v)
	c	Ud2=110 (v)	d	 C=2, Ud2=420 (v)
 13/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) :
	a	 	b	 
c	 	d	 
 14/ Dây quấn Xtato gồm có:
	a	3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 1200, nối với nhau theo kiểu sao hoặc tam giác.
	b	3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 1200, hoàn toàn độc lập nhau.
	c	1 cuộn dây chia thành 3 bối dây đặt lệch nhau 1200.
	d	3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 1200, mắc song song nhau.
 15/ Hai đầu các thanh dẫn của rôto được nối với 2 vòng tròn kim loại nhằm mục đích:
	a	Để các thanh dẫn có thể liên hệ với nhau về điện.
	b	Tạo ra các khung dây dẫn kín để xuất hiện dòng cảm ứng khi cho dòng điện 3 pha vào Xtato
	c	Để rôto có thể chịu được lực khi quay.
	d	Để các thanh dẫn có thể liên hệ với nhau về từ.
 16/ Tốc độ quay của động cơ không đồng bộ 3 pha phụ thuộc yếu tố:
	a	Tốc độ từ trường quay, hệ số trượt	b	Tốc độ từ trường quay
	c	Hệ số trượt	d	Công suất của động cơ
 17/ . Một động cơ có số liệu sau: Δ/Y 220v/380v; 1,2A / 0.7A; 160w; 50Hz, ɳ%:85.6; 1430 vòng/phút ; cosφ : 0,84; 1989 động cơ trên có thể dùng cho:
	a	 Máy say bột cần công suất làm việc 120w 	b	 Máy khoan cần công suất làm việc 1,5 kw
	c	 Máy bơm cần công suất làm việc 1,2kw	d	 Máy tiện cần công suất làm việc 1kw
 18/ Tốc độ biến thiên từ thông của từ trường quay qua các khung dây rô to sẽ như thễ nào khi rôto quay với tốc độ của từ trường quay ?
	a	Cực đại	b	Bằng không
 19/ Lò xo của các thiết bị điều khiển và bảo vệ kiểu điện từ có nhiệm vụ:
	a	Khống chể cực từ tĩnh	b	Khống chể dòng điện trong cuộn hút
	c	Khống chể cực từ động	d	Khống chể hoạt động của thiết bị mà nó điền khiển hay bảo vệ
 20/ Tiếp điểm chính của rơ le điện từ :
	a	Đặt trong buồng dập hồ quang 	b	Không đặt trong buồng dập hồ quang 
 21/ Các thiết bị điều khiển bằng tay được dùng đóng cắt trong mạch:
	a	Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
	b	Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
	c	Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
	d	Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
 22/ Tiếp điểm được gọi là thường mở khi:
	a	Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở	
	b	Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở
	c	Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng
	d	Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng	
 23/ Băng kép được làm bằng :
	a	Một thanh kim loại	b	Hai lớp kim loại có hệ số dãn nở nhiệt khác nhau
	c	Hai lớp kim loại đồng chất
 24/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt <= Iđm của máy điện thì tiếp điểm của nó ở trạng thái 
	a	Đóng	b	Mở	
 25/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì máy điện ở trạng thái 
	a	Không làm việc	b	Làm việc
 26/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt <= Iđm của máy điện thì băng kép ở trạng thái 
	a	Giải phóng cần quay	b	Khống chế cần quay
 27/ Rơle nhiệt là thiết bị có chức năng
	a	Cắt mạch làm việc khi ngắn mạch	b	Cắt mạch làm việc khi non tải 
	c	Đóng cắt mạch làm việc 	d	Cắt mạch làm việc khi quá tải 
 28/ Ký hiệu nút ấn thường đóng
	a	b	c	d	
 29/ Ký hiệu của cuộn dây rơ le nhiệt là:
	a	b	c	
 30/ Ký hiệu của cuộn dây rơ le, công tắc tơ,khởi động từ, áp tô mát 
	a	b	c	
Tr­êng THPT Nam S¸ch II - HD	§Ò kiÓm tra m«n C«ng nghÖ 11
 (Thêi gian 45 phót)	Ngµy kiÓm tra:
Hä vµ tªn:...	 Líp:...
PhÇn tr¶ lêi cña hoc sinh ( Häc sinh t« vµo « cã ph­¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng )
§Ò sè: 571
 1/ Thiết bị điều khiển và bảo vệ thực hiện thao tác:
	a	Đóng ngắt mạch điện, đảo chiều quay, tăng giảm tốc độ
	b	Đóng ngắt mạch điện, ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố, thay đổi chiều quay, tăng giảm tốc độ
	c	Ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố, thay đổi chiều quay, tăng giảm tốc độ
	d	Ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố
 2/ Các thiết bị vừa có chức năng điều khiển, vừa có chức năng bảo vệ là:
	a	Công tắc tơ, cầu dao, áp tô mát, rơ le
	b	Công tắc tơ, khởi động từ, áp tô mát, cầu chì
	c	Công tắc tơ, cầu chì, máy cắt, cầu dao, áp tô mát
	d	Công tắc tơ, khởi động từ, áp tô mát
 3/ Hình dạng lõi thép Rôto của động cơ :
	a	Mặt ngoài không phay rãnh, bên trong có lỗ trục và lỗ thông gió
	b	Mặt trong được phay rãnh để đặt dây quấn.
	c	Mặt trong không phay rãnh đặt dây quấn.
	d	Mặt ngoài được phay rãnh, bên trong có lỗ trục và lỗ thông gió.
 4/ Tốc độ quay của động cơ không đồng bộ 3 pha phụ thuộc yếu tố:
	a	Công suất của động cơ	b	Tốc độ từ trường quay
	c	Tốc độ từ trường quay, hệ số trượt	d	Hệ số trượt
 5/ Khi sử dụng động cơ phải đảm bảo nguyên tắc:
	a	Không cần quan tâm tới công suất tải .
	b	Công suất tải phải bằng công suất động cơ.
	c	Công suất tải phải nhỏ hơn hoặc bằng công suất động cơ.
	d	Công suất tải phải lớn hơn hoặc bằng công suất động cơ.
 6/ Cách nối dây động cơ được lựa chọn theo nguyên tắc:
	a	Udđmnguồn= Udđm tải.	b	Upđm nguồn=Udđm tảiUdđm tải
	c	Udđmnguồn=Upđm tải	d	Upđm nguồn= Upđm tải.
 7/ Chọn cách mắc đúng cho động cơ có Upđm là 220v khi nguồn có điện áp 220v
	a	b
	a	b b Không được mắc động cơ vào nguồn	c	a
 8/ Lò xo của các thiết bị điều khiển và bảo vệ kiểu điện từ có nhiệm vụ:
	a	Khống chể cực từ tĩnh
	b	Khống chể cực từ động	
	c	Khống chể hoạt động của thiết bị mà nó điền khiển hay bảo vệ
	d	Khống chể dòng điện trong cuộn hút
 9/ Tiếp điểm chính của các thiết bị điều khiển và bảo vệ:
	a	Phải đặt trong buồng dập hồ quang 
	b	Đặt trong buồng dập hồ quang khi làm việc với dòng điện lớn
	c	Đặt trong buồng dập hồ quang khi làm việc với dòng điện nhỏ
	d	Có thể đặt trong buồng dập hồ quang
 10/ Upđm của động cơ là 220vv, nguồn có điện áp 220v, người vận hành động cơ nối 3 cuộn dây như sơ đồ, cho biết tình trạng làm việc của động cơ
	a	Non tải, động cơ quay chậm hơn bình thường 	b	Làm việc bình thường	c Cháy máy
 11/ Upđm của động cơ là 127v , nguồn có điện áp 220v, người vận hành động cơ nối 3 cuộn dây như sơ đồ Cho biết tình trạng làm việc của động cơ.
	a	Cháy máy b Non tải, động cơ quay chậm hơn bình thường	c	Làm việc bình thường
 12/ Quan sát sơ đồ sau cho biết xác định đại lượng nào sau đây:
	a	Id	b	Up	c	Ip	d	Ud
 13/ Băng kép được làm bằng :
	a	Hai lớp kim loại đồng chất 	b	Một thanh kim loại
	c	Hai lớp kim loại có hệ số dãn nở nhiệt khác nhau
 14/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì lò xo của nó ở trạng thái 
	a	Nén	b	Bình thường	c	Căng
 15/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt <= Iđm của máy điện thì tiếp điểm của nó ở trạng thái 
	a	Đóng	b	Mở	
 16/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì tiếp điểm của nó ở trạng thái 
	a	Mở	b	Đóng
 17/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt <= Iđm của máy điện thì băng kép ở trạng thái 
	a	Khống chế cần quay	b	Giải phóng cần quay
 18/ Rơle nhiệt là thiết bị có chức năng
	a	Cắt mạch làm việc khi ngắn mạch	b	Cắt mạch làm việc khi quá tải 
	c	Cắt mạch làm việc khi non tải 	d	Đóng cắt mạch làm việc 
 19/ Ký hiệu Ký hiệu tiếp điểm thường đóng của cầu dao, máy cắt, áp tô mát
	a	b	c	d	
 20/ Ký hiệu nút ấn thường đóng
	a	b	c	d	
 21/ Máy biến áp dùng để truyền tải điện năng đi xa là :
	a	MBA 3 pha b MBA 2 pha	c MBA 1 pha và 3 pha	d	MBA 1 pha
 22/ Máy biến áp dùng để truyền tải điện năng đi xa là :
	a	MBA đo lường	b	MBA chuyên dùng	c	MBA tự ngẫu	d	MBA điện lực
 23/ Khi sử dụng máy biến áp phải tuân theo nguyên tắc:
	a	Khi sử dụng nối MBA vào nguồn, bật công tắc và điều chỉnh điện áp xong mới mắc tải vào MBA, khi tắt làm ngược lại.
	b	Khi sử dụng nối MBA vào nguồn, bật công tắc và điều chỉnh điện áp xong mới mắc tải vào MBA, khi tắt làm theo thứ tự trên.
	c	Mắc tải vào MBA xong mới nối MBA với nguồn bật công tắc và điều chỉnh điện áp, khi tắt làm ngược lại để đảm bảo an toàn cho người sử dụng
	d	Không cần phải tuân theo các thứ tự trên	
 24/ Hệ số MBA ba pha phụ thuộc các yếu tố:
	a	Số vòng các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp. 	b	Cách nối dây bên sơ cấp và thứ cấp.
	c	Điện áp nguồn và điện áp tải.
	d	Số vòng các cuộn dây sơ cấp , thứ cấp và cách nối dây bên sơ cấp và thứ cấp.
 25/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng
	a	 	b 
	c	 	d	 
 26/ 	. Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau 
	 ( theo thứ tự từ trái sang phải) :
	a	 	b	 	c	 	d	 
 27/ 	. Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau 
	 ( theo thứ tự từ trái sang phải) :
	a	 	b	 	c	 	d	 
 28/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) :
	a	 	b	c	 	d	 
 29/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 1000 vòng và 200 vòng
	a	 ; Ud2=380 / 5 (v)	b	 ;	Ud2=380 / (v)
	c	 ; Ud2=380 * (v) 	d	;	Ud2=380 * 5 (v)
 30/ Quan sát sơ đồ nguyên lý của MBA sau và cho biết cách đấu dây 
	a	Tam giác / sao	b	Sao / tam giác	c	Sao / sao	d	Tam giác / tam giác
Tr­êng THPT Nam S¸ch II - HD	§Ò kiÓm tra m«n C«ng nghÖ 11
 (Thêi gian 45 phót)	Ngµy kiÓm tra:
Hä vµ tªn:...	 Líp:...
PhÇn tr¶ lêi cña hoc sinh ( Häc sinh t« vµo « cã ph­¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng )
§Ò sè: 572
 1/ Băng kép được làm bằng :
	a	Hai lớp kim loại có hệ số dãn nở nhiệt khác nhau	b	Hai lớp kim loại đồng chất
	c	Một thanh kim loại
 2/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì lò xo của nó ở trạng thái 
	a	Căng	b	Bình thường	c	Nén
 3/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt <= Iđm của máy điện thì tiếp điểm của nó ở trạng thái 
	a	Mở	b	Đóng
 4/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì tiếp điểm của nó ở trạng thái 
	a	Mở	b	Đóng
 5/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì máy điện ở trạng thái 
	a	Làm việc	b	Không làm việc
 6/ Ký hiệu tiếp điểm thường mở rơ le, công tắc tơ, khởi động từ 
	a	b	c	d	
 7/ Ký hiệu tiếp điểm thường đóng rơ le, công tắc tơ, khởi động từ 
	a	b	c	d	
 8/ Ký hiệu của cuộn dây rơ le nhiệt là:
	a	b	c	
 9/ Upđm của động cơ là 127v , nguồn có điện áp 220v, người vận hành động cơ nối 3 cuộn dây như sơ đồ Cho biết tình trạng làm việc của động cơ.
	a	Non tải, động cơ quay chậm hơn bình thường	b	Cháy máy	
	c	Làm việc bình thường
 10/ Quan sát sơ đồ sau cho biết xác định đại lượng nào sau đây:
	a	Up	b	Ip	c	Ud	d	Id
 11/ Quan sát sơ đồ sau cho biết xác định đại lượng nào sau đây:
	a	Up	b	Id	c	Ud	d	Ip
 12/ Hình dạng lõi thép Rôto của động cơ :
	a	Mặt trong được phay rãnh để đặt dây quấn.
	b	Mặt ngoài được phay rãnh, bên trong có lỗ trục và lỗ thông gió.
	c	Mặt trong không phay rãnh đặt dây quấn.
	d	Mặt ngoài không phay rãnh, bên trong có lỗ trục và lỗ thông gió
 13/ Hình dạng lõi thép Xtato của động cơ :
	a	Mặt trong không phay rãnh đặt dây quấn.
	b	Mặt ngoài được phay rãnh, bên trong có lỗ trục và lỗ thông gió.
	c	Mặt trong được phay rãnh để đặt dây quấn. 
	d	Mặt ngoài không phay rãnh, bên trong có lỗ trục và lỗ thông gió
 14/ Với rôto pha( rôto dây quấn) của động cơ ba pha, dây quấn rôto gồm có:
	a	3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 1200, nối với nhau theo kiểu sao hoặc tam giác.
	b	3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 1200, hoàn toàn độc lập nhau.
	c	1 cuộn dây chia thành 3 bối dây đặt lệch nhau 1200.
	d	3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 1200, mắc song song nhau.
 15/ Hai đầu các thanh dẫn của rôto được nối với 2 vòng tròn kim loại nhằm mục đích:
	a	Để các thanh dẫn có thể liên hệ với nhau về điện.
	b	Để các thanh dẫn có thể liên hệ với nhau về từ.
	c	Tạo ra các khung dây dẫn kín để xuất hiện dòng cảm ứng khi cho dòng điện 3 pha vào Xtato
	d	Để rôto có thể chịu được lực khi quay.
 16/ Khi sử dụng động cơ phải đảm bảo nguyên tắc:
	a	Công suất tải phải nhỏ hơn hoặc bằng công suất động cơ.
	b	Công suất tải phải lớn hơn hoặc bằng công suất động cơ.
	c	Không cần quan tâm tới công suất tải .
	d	Công suất tải phải bằng công suất động cơ.
 17/ Cầu dao, công tắc được dùng để đóng cắt trong mạch:
	a	Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
	b	Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
	c	Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
	d	Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
 18/ Các thiết bị điều khiển bằng tay được dùng đóng cắt trong mạch:
	a	Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
	b	Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
	c	Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
	d	Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
 19/ Hầu hết các loại máy điện đếu có phần lõi thép làm bằng các lá thép kỹ thuật điện ghép cách điện với nhau:
	a	Đúng	b	Sai	
 20/ Máy biến áp dùng để thay đổi
	a	Cường độ dòng điện	b	Hiệu điện thế	c	Hiệu điện thế, tần số
	d	Tần số
 21/ Máy biến áp chỉ được sử dụng với dòng điện :
	a	1 chiều và xoay chiều	b	1 chiều	c	Dòng điện không đổi
	d	Xoay chiều
 22/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng
	a	 	b 
	c	 	d	 
 23/ Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau 
	 ( theo thứ tự từ trái sang phải) :
	a	 	b	 	c	 	d	 
 24/ 	. Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau 
	 ( theo thứ tự từ trái sang phải) :
	a	 	b	 	c	 	d	 
 25/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng Xác định hệ số biến áp của biến áp sau 	 ( theo thứ tự từ trái sang phải) :
	a	 	b	 	c	 	d	
 26/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 1000 vòng và 200 vòng
	a	 ; Ud2=380 * (v) 	b	 ; 	 Ud2=380 / 5 (v)
	c	 ; Ud2=380 * 5 (v) 	d	;	Ud2=380 / (v)
 27/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng
	a	 C=2 Ud2=110 (v)	b	 C=1/2Ud2=420 (v)
	c	 Ud2=110 (v)	d	 C=2, Ud2=420 (v)
 28/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) :
	a	 	b	 
	c	 	d	 
 29/ Trong công tắc tơ các nút ấn Đ.C được dùng để 
	a	Đóng cắt mạch điều khiển	b	Đóng cắt mạch động lực và mạch điều khiển
	c	Đóng cắt mạch động lực
 30/ Tiếp điểm chính của công tắc tơ :
	a	Đặt trong buồng dập hồ quang 	b	Không đặt trong buồng dập hồ quang 
Tr­êng THPT Nam S¸ch II - HD	§Ò kiÓm tra m«n C«ng nghÖ 11
 (Thêi gian 45 phót)	Ngµy kiÓm tra:
Hä vµ tªn:...	 Líp:...
PhÇn tr¶ lêi cña hoc sinh ( Häc sinh t« vµo « cã ph­¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng )
§Ò sè: 573
 1/ Tiếp điểm chính của các thiết bị điều khiển và bảo vệ:
	a	Đặt trong buồng dập hồ quang khi làm việc với dòng điện lớn
	b	Phải đặt trong buồng dập hồ quang 
	c	Đặt trong buồng dập hồ quang khi làm việc với dòng điện nhỏ
	d	Có thể đặt trong buồng dập hồ quang
 2/ Tiếp điểm chính của rơ le điện từ :
	a	Không đặt trong buồng dập hồ quang 	b	Đặt trong buồng dập hồ quang 
 3/ Lõi thép của động cơ được làm bằng lá thép kỹ thuật điện ghép cách điện để .......?
	a	Giảm tổn hao điện năng	b	Tăng công suất của máy
	c	Tránh làm nóng máy	d	Tránh làm nóng máy, giảm tổn hao điện năng
 4/ Dây quấn Xtato gồm có:
	a	1 cuộn dây chia thành 3 bối dây đặt lệch nhau 1200.
	b	3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 1200, mắc song song nhau.
	c	3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 1200, hoàn toàn độc lập nhau.
	d	3 cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 1200, nối với nhau theo kiểu sao hoặc tam giác.
 5/ Tốc độ quay của từ trường động cơ phụ thuộc yếu tố:
	a	Số rãnh trên bề mặt lõi thép của rôto.	b	Số đôi cực từ và tần số dòng điện 3 pha.
	c	Số lượng thanh dẫn của rôto.	d	Số rãnh trên bề mặt lõi thép của Xtato.
 6/ Cách nối dây động cơ được lựa chọn theo nguyên tắc:
	a	Udđmnguồn=Upđm tải	b	Upđm nguồn= Upđm tải.
	c	Upđm nguồn=Udđm tảiUdđm tải	d	Udđmnguồn= Udđm tải.
 7/ Chọn cách mắc đúng cho động cơ có Upđm là 220v khi nguồn có điện áp 220v
	a	b
	a	a	b	b
	c	Không được mắc động cơ vào nguồn	
 8/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì tiếp điểm của nó ở trạng thái 
	a	Mở	b	Đóng
 9/ Khi dòng điện qua cuộn dây đôt nóng của rơ le nhiệt lớn hơn Iđm của máy điện thì máy điện ở trạng thái 
	a	Không làm việc	b	Làm việc
 10/ Ký hiệu Ký hiệu tiếp điểm thường đóng của cầu dao, máy cắt, áp tô mát
	a	b	c	d	
 11/ Ký hiệu Ký hiệu tiếp điểm thường mở của cầu dao, máy cắt, áp tô mát
	a	b	c	d	
 12/ Ký hiệu tiếp điểm thường đóng rơ le, công tắc tơ, khởi động từ 
	a	b	c	d	
 13/ Ký hiệu nút ấn thường mở
	a	b	c	d	
 14/ Ký hiệu nút ấn thường đóng
	a	b	c	d	
 15/ Ký hiệu của cuộn dây rơ le nhiệt là:
	a	b	c	
 16/ Thiết bị điều khiển và bảo vệ thực hiện thao tác:
	a	Đóng ngắt mạch điện, đảo chiều quay, tăng giảm tốc độ
	b	Ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố, thay đổi chiều quay, tăng giảm tốc độ
	c	Ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố
	d	Đóng ngắt mạch điện, ngắt mạch điện khi xảy ra sự cố, thay đổi chiều quay, tăng giảm tốc độ
 17/ Tiếp điểm được gọi là thường đóng khi:
	a	Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở
	b	Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng
	c	Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái mở
	d	Cuộn hút chưa có điện tiếp điểm ở trạng thái mở, khi cuộn hút có điện tiếp điểm ở trạng thái đóng
 18/ Máy biến áp dùng để truyền tải điện năng đi xa là :
	a	MBA 1 pha	b	MBA 3 pha
	c	MBA 2 pha	d	MBA 1 pha và 3 pha	
 19/ Dây điện từ là loại dây thường dùng để quấn cuộn dây của các loại máy điện,
 chúng thường được bọc bằng các chất cách điện sau:
	a	Ê may, vải sợi bông tẩm chất cách điện, giấy tẩm chất cách điện, sợi thuỷ tinh	
	b	Ê may, vải sợi bông , giấy , sợi nylon
	c	Ê may, nhựa, cao su
	d	Ê may, vải, giấy, sợi thuỷ tinh , dây kim loại
 20/ Máy biến áp 3 pha có:
	a	2 cuộn dây	b	3 cuộn dây	c	1 cuộn dây	d	6 cuộn dây
 21/ Với máy biến áp 3 pha các đầu dây đầu của cuộn cao áp được ký hiệu:
	a	Tuỳ ý là A, B, C hoặc a, b, c đếu được	b	a, b, c
	c	A, B, C	d	Dùng các ký hiệu khác
 22/ Hệ số MBA ba pha phụ thuộc các yếu tố:
	a	Số vòng các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp.
	b	Cách nối dây bên sơ cấp và thứ cấp.
	c	Điện áp nguồn và điện áp tải.
	d	Số vòng các cuộn dây sơ cấp , thứ cấp và cách nối dây bên sơ cấp và thứ cấp.
 23/ 	. Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau 
	 ( theo thứ tự từ trái sang phải) :
	a	 	b	 	c	 	d	 
 24/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 1000 vòng và 200 vòng
	a	 ; Ud2=380 * (v) 	b	 ; 	 Ud2=380 / 5 (v)
	c	 ; Ud2=380 * 5 (v) 	d	;	Ud2=380 / (v)
 25/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng
	a	C=1/2, Ud2=440 (v)	b	C=1/2, Ud2=110 (v)
	c	C=*2, Ud2=110 (v)	d	C=1/2, Ud2=440 (v)
 26/ . Cho máy biến áp có số vòng dây là 500 vòng và1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau 
	 ( theo thứ tự từ trái sang phải) :
	a	 	b	 
	c	 	d	 
 27/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) :
	a	 	b	 
	c	 	d	 
 28/ Upđm của động cơ là 127v , nguồn có điện áp 220v, người vận hành động cơ nối 3 cuộn dây như sơ đồ
 Cho biết tình trạng làm việc của động cơ.
	a	Làm việc bình thường b Non tải, động cơ quay chậm hơn bình thường	c	Cháy máy	
 29/ Upđm của động cơ là 380v , nguồn có điện áp 220v, người vận hành động cơ nối 3 cuộn dây như sơ đồ Cho biết tình trạng làm việc của động cơ.
	a	Cháy máy b Non tải, động cơ quay chậm hơn bình thường 	c	Làm việc bình thường
 30/ Trên nhãn động cơ có ghi 220v/380v, 1,2A/0,7A...... hãy xác định Upđm của động cơ
	a	127v	b	220v	c	110v	d	380v
Tr­êng THPT Nam S¸ch II - HD	§Ò kiÓm tra m«n C«ng nghÖ 11
 (Thêi gian 45 phót)	Ngµy kiÓm tra:
Hä vµ tªn:...	 Líp:...
PhÇn tr¶ lêi cña hoc sinh ( Häc sinh t« vµo « cã ph­¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng )
§Ò sè: 574
 1/ Công tắc tơ được dùng để đóng cắt trong mạch:
	a	Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
	b	Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
	c	Công suất lớn, yêu cầu đóng cắt không thường xuyên
	d	Công suất nhỏ, yêu cầu đóng cắt thường xuyên
 2/ Các thiết bị vừa có chức năng điều khiển, vừa có chức năng bảo vệ là:
	a	Công tắc tơ, cầu chì, máy cắt, cầu dao, áp tô mát
	b	Công tắc tơ, cầu dao, áp tô mát, rơ le
	c	Công tắc tơ, khởi động từ, áp tô mát, cầu chì
	d	Công tắc tơ, khởi động từ, áp tô mát
 3/ Máy biến áp dùng để truyền tải điện năng đi xa là :
	a	MBA điện lực	b	MBA chuyên dùng	c	MBA đo lường	d	MBA tự ngẫu
 4/ Nếu sử dụng máy biến áp với nguồn điện 1 chiều thì :
	a	Làm việc được nhưng giảm tuổi thọ	b	Làm việc bình thường	
	c	Cháy máy ngay lập tức	d	Không làm việc nhưng giảm tuổi thọ
	e	Không làm việc nhưng không gây tác hại gì
 5/ Với máy biến áp 3 pha các đầu dây đầu của cuộn cao áp được ký hiệu:
	a	A, B, C	b	Dùng các ký hiệu khác
	c	Tuỳ ý là A, B, C hoặc a, b, c đếu được	d	a, b, c
 6/ Khi sử dụng máy biến áp phải tuân theo nguyên tắc:
	a	Tổng công suất tải tiêu thụ phải nhỏ hơn hoặc bằng công suất của MBA
	b	Tổng công suất tải tiêu thụ phải bằng công suất của MBA
	c	Tổng công suất tải tiêu thụ phải lớn hơn công suất của MBA
	d	Không cần quan tâm đến công suất tải tiêu thụ 
 7/ Tính hệ số C và điện áp trên lối ra của biến áp biết số vòng 2 cuộn dây là 500 vòng và 250 vòng
	a	 	b	 
	c	 	d	 	
 8/ Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau 
	 ( theo thứ tự từ trái sang phải) :
	a	 	b	 	c	 	d	 
 9/ . Cho máy biến áp có 2 cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) :
	a	C=*2, 	b 	c	d	 
 10/ 	. Cho máy biến áp có n1= 500 vòng, n2=1000 vòng. Xác định hệ số biến áp của biến áp sau 
	 ( theo thứ tự từ trái sang phải) :
	a	 	b	 
	c 	d	 
 11/ . Cho máy biến áp có n1=1000 vòng, n2=500 vòng. Xác định hệ số biến áp của các loại biến áp sau ( theo thứ tự từ trái sang phải) :
	a	 	b	 
	c	 	d	 
 12/ Quan sát sơ đồ nguyên lý của MBA sau và cho biết cách đấu dây 
	a	Sao / tam giác	b	Tam giác / sao	c	Sao / sao	d	Tam giác / tam giác
 13/ Khi dòng đ

File đính kèm:

  • docHe thong de kiem tra trac nghiem 1 tiet Cong nghe 11 1(1).doc