Đề 3 kiểm tra học kì II môn: toán khối: 9

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 907 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 kiểm tra học kì II môn: toán khối: 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Quang Trung
GV: Nguyễn Mính	ĐỀ KIỂM TRA HK II
	MÔN: Toán	Khối: 9
=====================
A/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Nghiệm của phương trình 2x - y = 3 là:
	A. (1;1)	B. (1;2)	C. (2;1)	D. (1;-2)
Câu 2: Nếu điểm A(1; -2) thuộc đường thẳng mx + y = -1 thì m bằng:
	A. 0	B. 1	C. -1	D. -3
Câu 3: Phương trình nào dưới đây cùng với phương trình 2x + y = 1 làm thành hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm:
	A. 2x - y = 1	B. x + 2y = 1	C. y = x2 + 2	D. x - 2y = 1
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diển bởi đường thẳng:
	A. x = 3	B. x = -3	C. y = 3	D. y = -3
Câu 5: Tại x = - 4 hàm số y = x2 có giá trị bằng:
	A. 8 	B. - 8	C. - 4	D. 4
Câu 6: Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu:
	A. m 	C. m > - 	D. m = 0
Câu 7: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép:
	A. - x2 -4x + 4 = 0	B. x2 -4x - 4 = 0	C. x2 -4x + 4 = 0	D. x2 +4x - 4 = 0
Câu 8: Tổng hai nghiệm của phương trình - x2 + ax + b = 0 là:
	A. a	B. - a	C. 	D. - b
Câu 9: Trên hình 1, biết góc MDA = 200, góc DMB = 300. Số đo cung DnB bằng: 
	A. 500 	B. 300 	C. 600	D. 1000
Câu 10: Câu nào sau đây chỉ số đo bốn góc của tứ giác nội tiếp:
	A. 600; 1050; 1200; 850	B. 750; 850; 1050; 950	C. 800; 900; 1100; 900	D. 680; 920; 1120; 980
Câu 11: Một hình trụ và một hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỉ số giữa thể tích hình nón và hình trụ là
	A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 12: Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là:
	A. 2R2	B. 3R2	C. 4R2 	D. R2
B/ Tự luận:
Bài 1: 	Giải hệ phương trình sau: 
Bài 2: 	Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 312 km. Xe thứ nhất mỗi giờ chạy nhanh hơn xe thứ hai 4km nên đến sớm hơn xe thứ hai 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe ?
Bài 3: 	Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn. Gọi C và D là hai điểm thuộc nửa đường tròn. Các tia AC, AD cắt tia Bx lần lượt tại E và F (F nằm giữa B và E).
	a/ Chứng minh ABF đồng dạng với BDF ?
	b/ Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp ?
	c/ Cho góc BOD = 300 , góc DOC = 600 . Tính diện tích tứ giác ACDB ? 
==============================
HƯỚNG DẪN CHẤM
A/ Trắc nghiệm: 3 đ (Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
C
B
C
A
B
B
C
A
D
B
B
C
B/ Tự luận:
Bài 1: (1 điểm):- Biến đổi thành phương trình 1 ẩn : 	0,25
	- Tìm ra 1 ẩn:	0,5
	- Tìm ẩn còn lại, kết luận:	0,25
Bài 2: (2,5 điểm): 	- Chọn ẩn:	0,25
	- Đặt điều kiện đúng:	0,25
	- Biểu diển số liệu: 	0, 25
	- Lập được phương trình:	0, 5
	- Khử mẫu được phương trình: 	0,5
	- Giải đúng phương trình:	0,5	
	- Đối chiếu, kết luận:	0,25
Bài 3: (3,5 điểm):	- Vẽ hình đúng: 	0,5
	- Giải đúng câu a:	1,0
	- Giải câu b:	1,0
	- Gẩi câu c:	1,0

File đính kèm:

  • docTO-9-QT.doc
Đề thi liên quan