Đề 2 thi môn toán khối : 12 thời gian làm bài : 60 phút - Phần tọa độ và đường thẳng

doc5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 754 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 thi môn toán khối : 12 thời gian làm bài : 60 phút - Phần tọa độ và đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo TT HUế
Đề THI MÔN TOáN 
Trường THPT .
Khối : 12
Thời gian làm bài : 60 phút
Họ & tên:
Đề thi môn Toán 12 - Toạ độ và pt đường thẳng -P1
(Đề 4)
Câu 1 : 
Tính khoảng cách từ M(-2 ;2) đến đường thẳng: 5x-2y-10=0
A.
B.
C.
D.
Câu 2 : 
Cho hai điểm A(1 ;3) và B(2 ;1).Độ dài đoạn AB là :
A.
5
B.
25
C.
5
D.
Câu 3 : 
Cho hai véctơ =(1 ;7) , =(4 ;3).Góc giữa hai véctơ và là : 
A.
900
B.
1200
C.
600
D.
450
Câu 4 : 
Véctơ pháp tuyến của đường thẳng: x-5y+1=0 là :
A.
=(1; 5)
B.
=(1;-5)
C.
=(-1; 5)
D.
=(5;1)
Câu 5 : 
Đường thẳng đi qua điểm M(1 ;2) và vuông góc véctơ =(2 ;0) có phương trình chính tắc là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6 : 
Véctơ chỉ phương của đường thẳng :2y+x-5=0 là :
A.
=(2;1)
B.
=(-1;-2)
C.
=(1;2)
D.
=(-2;1)
Câu 7 : 
Cho =(2 ;-1) , =(2 ;3) ; =(-1;7).Với .Tính ta được kết quả :
A.
B.
C.
34
D.
43
Câu 8 : 
Cho tam giác ABC có A(-1 ;1) ; B(4 ;7) ; C(3 ;-2).Phương trình Chính tắc của trung tuyến CM là
A.
B.
C.
D.
Câu 9 : 
Cho tam giác ABC có A(5 ;3) ; B(2 ;-1) ; C(-1 ;5).Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là :
A.
(-3;2)
B.
(2;-3)
C.
(3;2)
D.
(2;3)
Câu 10 : 
Cho phương trình tham số của đường thẳng (d) x=5+t
 y=-9-2t 
A.
x+2y-2=0
B.
2x+y+1=0
C.
x+2y+2=0
D.
2x+y-1=0 
Câu 11 : 
Cho tam giác ABC với A(-1 ;3) ; B(-3 ;-3) ; C(11 ;-11).Câu nào sau đây đúng ?
A.
Tam giác ABC cân tại A
B.
Tam giác ABC đều
C.
Tam giác ABC vuông tại A
D.
Tam giác ABC vuông cân tại A
Câu 12 : 
Cho hai điểm : A(1 ;-2) và B(3 ;6).Phương trình đường trung trực của đoạn AB là :
A.
2x+8y+5=0
B.
2x+8y-5=0
C.
x+4y+10=0
D.
x+4y-10=0
Câu 13 : 
Cho 3 điểm A(2 ;5) ; B(-2 ;7) ; G(0 ;2).Tìm toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC.
A.
(0;-6)
B.
(-6;0)
C.
(0;6)
D.
(6;0)
Câu 14 : 
Cho hai điểm M(1 ;-2), N(3,4).Khoảng cách giữa hai điểm M và N là :
A.
40
B.
C.
D.
Câu 15 : 
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ;0) và B(0 ;-2) :
A.
B.
C.
D.
Câu 16 : 
Cho tam giác ABC có A(-3 ;6) ; B(9 ;-10) ; C(-5 ;4).Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là :
A.
(2;0)
B.
(-5;4)
C.
(3;-6)
D.
(2;4)
Câu 17 : 
Cho tam giác ABC có A(1 ;2) ; B(3 ;1) ; C(5 ;4).Phương trình đường cao vẽ từ A là :
A.
3x-2y-5=0
B.
2x-3y+5=0
C.
2x+3y-8=0
D.
5x-6y+7=0
Câu 18 : 
Đường thẳng đi qua điểm M(1 ;2) và song song với (d) 4x+2y+1=0 có phương trình tổng quát là:
A.
2x+y+4=0
B.
4x+2y+3=0
C.
x-2y+3=0
D.
2x+y-4=0
Câu 19 : 
Cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(1 ;1) và trọng tâm là G(2 ;3).Tìm toạ độ đỉnh A ?
A.
(2;4)
B.
(4;7)
C.
(3;5)
D.
(4;5)
Câu 20 : 
Cho hai điểm A(-4 ;3) ; B(5 ;4).Toạ độ điểm N trên trục Oy sao cho NA = NB là :
A.
(-8;0)
B.
(0;-8)
C.
(0;8)
D.
(8;0)
 Môn Toán 12 - Toạ độ và pt đường thẳng -P1 (Đề số 4)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Toán 12 - Toạ độ và pt đường thẳng -P1
Đề số : 4
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

File đính kèm:

  • doc4.doc