Đề 1 Kiểm tra 1 tiết công nghệ 10

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1617 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 Kiểm tra 1 tiết công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD VÀ ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT LÝ BÔN
= = = = = = = = 
KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 10
	Điểm
 Họ và tên: ..
 Lớp: .
Đề 209
I. DÙNG BÚT CHÌ TÔ ĐEN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt gồm mấy bước?
A. 14	B. 13	C. 12	D. 11
Câu 2: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau:
A. Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh
B. Sức chống chịu cao, thuần chủng, không sâu bệnh.
C. Chất lượng tốt, không sâu bệnh, khô.
D. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh
Câu 3: Chế phẩm Bt là:
A. Chế phẩm nấm trừ sâu	B. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
C. Chế phẩm virus trừ sâu	D. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu
Câu 4: Vì sao chè lại có các tên gọi khác nhau như vậy?
A. Do đặc tính của chúng về màu nước pha và mùi vị khác nhau do được chế biến bằng phương pháp khác nhau.
B. Tất cả đều sai.
C. Do khác nhau về màu sắc, được chế biến bằng phương pháp khác nhau.
D. Do khác nhau về mùi vị, được chế biến bằng phương pháp khác nhau.
Câu 5: Lượng nước trong cơ thể của côn trùng ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường sau:
A. Nhiệt độ và độ ẩm.	B. Nhiệt độ và lượng mưa.
C. Độ ẩm và lượng mưa.	D. Lượng mưa và nhiệt độ
Câu 6: Người ta chủ yếu lấy búp để chế biến chè vì:
A. Chứa nhiều hợp chất có lợi cho sức khỏe	B. Tạo màu sắc của nước khác nhau
C. Lá non dễ vò vụn	D. Chứa nhiều EGCG
Câu 7: Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông, lâm, thủy sản?
A. Tất cả đều đúng.	
B. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng.
C. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút.	
D. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên.
Câu 8: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là:
A. Tránh lạnh trực tiếp.
B. Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại.
C. Tránh mất nước.
D. Tránh đông cứng rau, quả.
Câu 9: Loài sinh vật nào gây hại củ khoai lang?
A. Nhán	B. Bọ xít	C. Bọ hà	D. Bọ rùa
Câu 10: Ổ dịch là:
A. Nơi xuất phát của sâu bệnh để phát triển ra đồng ruộng
B. Cả 3 ý đều đúng
C. Nơi cư trú của sâu bệnh
D. Nơi có nhiều loại sâu bệnh hại
Câu 11: Trong quy trình chế biến gạo từ thóc, gạo lức thu được chủ yếu sau khâu:
A. Tách tấm và cám	B. Xay	C. Tách trấu	D. Đánh bóng
Câu 12: Khi nào sâu bệnh phát triển thành dịch?
A. Sâu bệnh đủ thức ăn và gặp điều kiện môi trường thuận lợi
B. Sâu bệnh có đủ thành phần gen
C. Sâu, bệnh có đủ thức ăn
D. Sâu bệnh đủ vật chất di truyền
Câu 13: Cà phê nhân là cà phê như thế nào?
A. Hạt nghiền nhỏ còn tươi	B. Cà phê còn xanh
C. Cà phê đã được nghiền nhỏ	D. Cà còn tươi
Câu 14: Hoạt động nào sau đây là chế biến nông, lâm, thủy sản?
A. Ngâm tre dưới nước.	B. Tất cả đều đúng.
C. Cất khoai trong chum.	D. Làm măng ngâm dấm
Câu 15: Trong bảo quản Nông sản chứa nhiều nước thì:
A. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành công nghiệp chế biến.
B. Dễ bị Vi sinh vật xâm nhiễm
C. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người.
D. Thuận lợi
Câu 16: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng ảnh hưởng xâu đến môi trường là biện pháp:
A. Biện pháp cơ giới vật lý.	B. Biện pháp hoá học.
C. Biện pháp kỹ thuật.	D. Biện pháp sinh học.
Câu 17: Trường hợp nào sau không phải là biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học:
A. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều, đúng thời điểm
B. Khi xuất hiện sâu, bệnh nên dùng thuốc hoá học
C. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường
D. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh
Câu 18: Chè tuyết thường được trồng ở độ cao:
A. 600m ở bắc bộ	B. 800m ở bắc bộ	C. 1000m ở bắc bộ	D. 600m ở tây nguyên
Câu 19: Việc làm nào sau đây thuộc biện pháp điều hòa:
A. .Chăm sóc cây khỏe.
B. Giữ cho sâu, bệnh hại phát triển cùng với cây trồng.
C. Phun thuốc trừ sâu.
D. Giữ cho sâu, bệnh hại chỉ phát triển ở mức độ nhất định.
Câu 20: Vì sao trong phương pháp ướp muối để bảo quản thịt người ta phải cho thêm một ít đường?
A. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo môi trường trung tính
B. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra axit
C. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra muối
D. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra bazơ
Câu 21: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon?
A. Xát bỏ vỏ trấu.	B. Làm sạch.	C. Bóc vỏ quả.	D. Ngâm ủ lên men.
Câu 22: Biện pháp phòng trừ dịch hại cho cây trồng được người dân sử dụng chủ yếu là biện pháp:
A. Biện pháp hoá học.	B. Cơ giới, vật lý.
C. Biện pháp sinh học.	D. Biện pháp kỹ thuật.
Câu 23: Mỗi một loài sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt trong một giới hạn nhiệt độ nhất định, nếu ngoài giới hạn này thì sinh vật sẽ:
A. Sinh trưởng và phát triển bình thường.	
B. Ngừng hoạt động sống, thậm chí bị chết.
C. Bị chết.	D. Sinh trưởng và phát triển bị hạn chế.
Câu 24: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp thường sử dụng để bảo quản:
A. Thóc, ngô.	B. Hạt giống.	C. Củ giống.	D. Rau, hoa, quả tươi.
Câu 25: Phương pháp bảo quản lương thực, thực phẩm phổ biến của nhân dân ta là:
A. sử dụng công nghệ cao	B. sử dụng kho xilo
C. sử dụng công nghệ hiện đại	D. sử dụng nhà kho
Câu 26: Đặc điểm không phải của nhà kho:
A. Mái che có vòm cuốn bằng gạch.	B. Dưới sàn kho có gầm thông gió
C. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô	D. Có trần cách nhiệt.
Câu 27: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh khác chè đen ở bước?
A. Lên men	B. Diệt men	C. Làm khô	D. Nguyên liệu
Câu 28: Phơi sấy nông sản nhằm mục đích chính?
A. Đưa về độ ẩm an toàn.	B. Tăng chất lượng nông sản.
C. Tăng khối lượng nông sản.	D. Diệt vi sinh vật gây hại.
Câu 29: Quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt có ưu điểm là?
A. Phức tạp, cần được đầu tư cơ sở vật chất đồng bộ
B. Đơn giản, dễ thực hiện
C. Chất lượng cà phê nhân không cao
D. Thu được cà phê nhân có chất lượng cao
Câu 30: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần:
A. Giữ ở nhiệt độ - 10oC, độ ẩm 35 – 40%
B. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường.
C. Giữ ở nhiệt độ 30 – 40oC, độ ẩm 35 – 40%
D. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35 – 40%
Câu 31: Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể:
A. Nấm phấn trắng	B. Côn trùng	C. Sâu non	D. Sâu trưởng thành
Câu 32: Loài cây cà phê không được trồng phổ biến là:
A. Cà phê mít	B. Cà phê chè và Cà phê vối
C. Cà phê vối	D. Cà phê chè
Câu 33: Biện pháp kỹ thuật để phòng trừ dịch hại cây trồng là biện pháp nào sau đây:
A. Kỹ thuật bẫy đèn.
B. Sử dụng giống chống chịu sâu bệnh .
C. Cày bừa, gieo đúng thời vụ.
D. Kỹ thuật phun thuốc hoá học bảo vệ thực vật.
Câu 34: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống?
A. Củ giống không thể bảo quản dài hạn.
B. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn.
C. Củ giống không thể bảo quản trung hạn.
D. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn.
Câu 35: Phương pháp chế biến chè được sử dụng chủ yếu tại Việt Nam là:
A. Chế biến chè xanh	B. Chế biến chè đen	
C. Chế biến chè đỏ	D. Chế biến chè vàng
Câu 36: Mục đích của công tác chế biến Nông, Lâm, Thủy sản là:
A. Để làm giống	B. Duy trì, nâng cao chất lượng
C. Duy trì những đặc tính ban đầu	D. Tránh bị hư hỏng
Câu 37: Phương pháp nào sau không sử dụng để chế biến sắn:
A. Ngâm chua	B. Chế biến tinh bột sắn
C. Phơi cả củ	D. Thái lát
Câu 38: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh quy mô công nghiệp gồm mấy bước?
A. 7	B. 5	C. 6	D. 8
Câu 39: Biện pháp nào sau đây được gọi là tiên tiến nhất trong các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cho cây trồng:
A. Biện pháp sinh học.	B. Biện pháp cơ giới vật lý.
C. Biện pháp hoá học.	D. Sử giống chống chịu sâu bệnh.
Câu 40: Khi bảo quản củ giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm:
A. Men sinh học.	B. Độ ẩm.	C. Nhiệt độ.	D. Hóa chất bảo quản.

File đính kèm:

  • doc209.doc
Đề thi liên quan