Cấu trúc đề thi học kỳ I (2010 – 2011) môn văn – toán – tiếng anh lớp 10 của Sở GD & ĐT Đồng Tháp

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cấu trúc đề thi học kỳ I (2010 – 2011) môn văn – toán – tiếng anh lớp 10 của Sở GD & ĐT Đồng Tháp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC KỲ I (2010 – 2011)
MÔN VĂN – TOÁN – TIẾNG ANH LỚP 10
CỦA SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP
---˜&™---

MÔN NGỮ VĂN - Lớp 10:

 Mức độ
Bộ phận
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng số điểm
Văn học
(1 câu)
1,0
1,0

2,0
Tiếng Việt
( 1 câu)
0,5
0,5

1,0
Làm văn
( 1 câu)
1,0
4,0
2,0
7,0
Tổng số điểm
( TS câu)
2,5

5,5
2,0
10
( 3 câu)

Phần minh hoạ

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 5 điểm)
 Câu 1: ( 2 điểm) 
 Hãy kể ra những yếu tố kì ảo trong truyền thuyết An Dương Vương và Mị Châu – Trọng Thủy và nêu giá trị của chúng.
 Câu 2: ( 1 điểm)
 Lỗ mũi thì tám gánh lông
 Chồng thương chồng bảo râu rồng trời cho…
 ( Ca dao)
 Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu ca dao trên và cho biết hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ ấy.
II. PHẦN RIÊNG: ( 7 điểm)
 Câu 3.a Theo chương trình Chuẩn :( 7 điểm) 
 Chép lại đúng nguyên văn bản phiên âm chữ Hán và bản dịch thơ bài thơ Thuật hoài ( Tỏ lòng) của Phạm Ngũ Lão. Trình bày cảm nhận của anh/chị về Hào khí Đông A được thể hiện trong bài thơ trên.
 Câu 3.b Theo chương trình Nâng cao: ( 5 điểm)
 Chép lại đúng nguyên văn bài thơ Cảnh ngày hè ( Bảo kính cảnh giới – bài 43). Cảm nhận của anh/ chị về vẻ đẹp tâm hồn Ức Trai qua bài thơ trên

MÔN TOÁN – Lớp 10:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – KHỐI 10
Năm học 2010-2011
I. YÊU CẦU
+ Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về phép tính tập hợp, sự xác định hàm số, giải phương trình quy về bậc nhất, bậc hai, khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, bậc 2, bất đẳng thức.
+ Đánh giá khả năng tính toán tư duy lôgic
+ Rèn kỹ năng cách phân tích các véc tơ, cách tính vô hướng của hai véctơ, áp dụng lý thuyết vào bài toán cụ thể.
II. MA TRẬN
 
 Mức độ 

 Chuyên đề 
Các mức độ đánh giá
Tổng

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


Tự luận
Tự luận
Tự luận

Chương I. Mệnh đề-Tập hợp (8 tiết)
Số câu


1




1



Số điểm



1,0



1,0
Chương II. Hàm số bậc nhất và bậc hai (8 tiết)
Số câu
1


1




2



Số điểm

1,0

1,0



2,0
Chương III. Phương trình- hệ phương trình (11 tiết)
Số câu
1


2




3



Số điểm

1,0

2,0



3,0
Chương IV. Bất đẳng thức - bất phương trình (2 tiết)
Số câu




1


1



Số điểm





1,0

1,0
Chương I. Véctơ
(13 tiết)
Số câu
1


1




2



Số điểm

1,0

1,0



2,0
Chương II. Tích vô hướng của hai véctơ
(2 tiết)
Số câu




1


1



Số điểm





1,0

1,0
Tổng
Số câu
3


5


2


10



Số điểm

3,0

5,0

2,0

10,0




CẤU TRÚC ĐỀ THI THAM KHẢO.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)
Câu I ( 1,0 điểm)	(thông hiểu)
Các phép toán tập hợp
Câu II (2,0 điểm)
Vẽ đường thẳng y= ax+b	 	(nhận biết)
Tìm phương trình Parabol (2 hệ số)	(thông hiểu)
Tìm giao điểm của hai hàm số (1 hàm bậc nhất)	(nhận biết)
Câu III ( 3,0 điểm)
Giải phương trình chứa căn, phương trình chứa giá trị tuyệt đối, phương trình trùng phương. 	(nhận biết)
Biện luận phương trình bậc nhất hoặc nghiệm của phương trình bậc hai 
(thông hiểu).
Câu IV ( 2,0 điểm)	
Hệ trục tọa độ và các phép toán trên hệ trục tọa độ
ý 1: 	(nhận biết)
ý 2: 	(thông hiểu)
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu Va ( 2,0 điểm)
Phương trình quy về bậc hai	(thông hiểu)
Bất đẳng thức 	(vận dụng)
Câu VIa (1,0 điểm)
 	Tích vô hướng và ứng dụng 	(vận dụng)
2. Theo chương trình nâng cao
Câu Vb ( điểm)
Hệ phương trình bậc hai	(vận dụng)
Phương trình quy về bậc hai	(thông hiểu)
Câu Vb ( 1,0 điểm)
Tích vô hướng hoặc hệ thức lượng trong tam giác	(vận dụng).
TIẾNG ANH – Lớp 10:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TIẾNH ANH 10 CHUẨN NĂM HỌC 2010-2011
CHỦ ĐỀ
KỸ NĂNG
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ


NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG



Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
TN
Tự luận



Số câu
Điểm
Số câu
Điểm
Số câu
Điểm
Số câu
Điểm


Số câu
Điểm
Số câu
Điểm
UNIT 1
1 voca (synonym) + 1.pronunciation
3



1







4


2.Tenses (1 hiểu, 1 nhận biết)

0,75



0,25







1
UNIT 2
1.voca +1.preposition + 2.stressed syllable
3



1





1

5


WH-questions (1 tự luận)

0,75



0,25





0,5

1,5
UNIT 3
preposition + pronunciation
2











2




0,5











0,5
UNIT 4
1.voca (word definition) +1. used to + 1.which
3











3




0,75











0,75
UNIT 5
1. part of speech + 1. relative
1



1





1

3


1. passive voice ( tự luận)

0,25



0,25





0,5

1
UNIT 6
be going to/ be Ving/ will Vo (2)




3







3


1 voca





0,75







0,75
UNIT 7
reading (4câu, tự luận) + in spite of/ because of (1) + since/for/ago (2 )

1

2

2

2





7




0,25

1

0,5

1





2,75
UNIT 8
reported speech (2) + If clause (1 nhận biết, 1 thông hiểu, 1 vận dụng)

2



1





2

5




0,5



0,25





1

1,75
Tỉ lệ

17
11
4
32



4,75
3,25
2

10

File đính kèm:

  • docCAU TRUC DE THI HOC KY I LOP 10 - 2010 2011.doc