Bộ đề ôn thi cuối năm học môn Tiếng Việt Lớp 5
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề ôn thi cuối năm học môn Tiếng Việt Lớp 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ ÔN THI CUỐIĂ N M HỌC MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP: 5 ĐỀ SỐ 1 THI HỌC KỲ II - MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 A. KỂMI TRA ĐỌC: Iếđ.i ểĐọc thành ti ng: (7 m) Gọộđậoiạáo viên cho h c sinh đọc m t n trong các bài t p đọc ã h c. IầđăIo. ạĐọc th m n v n sau: (đ3iể m) HAI NI GƯỜ BẠN Hạđừỗộấớ ai người b n ang i trong r ng, b ng âu, m t con g u ch y x c t i. Mỏạộ ột người b ch y, v i trèo lên cây. Nởạộẳếđằảờ gười kia l i m t mình, ch ng bi t làm th nào, ành n m yên, gi v chết. Gặửếỏ ấđu đến ghé sát m t ng i ng i, cho là người ch t, b i. Kấđạụốỏ hi g u ã i xa, người b n t t xu ng, cười h i: - Bấầớậế?an nãy, g u thì th m v i c u gì th - Àảằẻỏạ , nó b o r ng k b b n trong lạồúc ho n n n là người t i. Lép Tôn-xtôi Kảờđấ hoanh vào câu tr l i úng nh t: Câu 1. (1ạđừặệđ) Hai người b n ang i trong r ng thì g p chuy n gì? A. Một conấộớ g u x c t i. B. Mổộớ ột con h x c t i. C. Mậộớ ột con quái v t x c t i. Câu 2.đạ (1 ) Hai người b n ã làm gì? A. Hai người bỏạạn b ch y. B. Nảờế ằm im gi v ch t. C. Mộằảờế ột người leo lên cây, m t người n m im gi v ch t. Câu 3. (đệ1iề) Câu chuy n khuyên em u gì? A. Kấạ hông nên nói x u b n. B. Bầnạn bè c gặạiúp đỡ nhau khi g p ho n n n. C. Cảệấ ần b o v loài g u. B. KỂMI TRA VẾI T: 1. Chính tả.đ i(ể7 m) Nghe - vếi t: ̶ Gọế iáo viên đọc cho h c sinh vi t bài “ộĩ Đinh B L nh”. 2. Bài tập (đ3iể m) Câu 1: Đỗốđ)iền vào ch tr ng? (1 aĐ, iề n “g” hay “gh”. à gô; ếỗ g . bĐ,i ền “s” hay “x”. cây úng; cây oan. Câu 2: Nối: (1đ) Câu 3: Hếạốủđ)ãy vi t tên hai người b n t t c a em? (1 ĐỀ SỐ 2 THI HỌC KỲ II - MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 A. KỂMI TRA ĐỌC: I. Đếđiọểc thành ti ng: (7 m) Gọộđậoiạáo viên cho h c sinh đọc m t n trong các bài t p đọc ã h c. II. Đc ọ bài sau và tảr lời câu hỏi: (đ3iể m) BÀ CÒNG ĐI CỢH TỜRI MƯA Bđợờưaà còng i ch tr i m Cđ ái tôm cái tép i đưa bà còng Đưa bà qua quãng đường cong Đềậ ưa bà v t n ngõ trong nhà bà Tềơi n bà trong túi r i ra Tặả ép tôm nh t được tr bà mua rau. (Đồng dao) Câu 1: Bđợ à còng trong bài ca dao i ch khi nào? (0đi,5ểm ) aờư. Tr i m a. b. Tờắ r i n ng. c. Tờr i bão. Câu 2: Ađợ i đưa bà còng i ch ? (0đi,5ểm ) aố. Cái tôm, cái b ng b. Cái tôm, cái cá c. Cái tôm, cái tép Câu 3:ặềủơ Khi nh t được ti n c a bà trong túi r i ra, tôm tép làm gì? (0đi,5ểm ) ađ. Mang i mua rau. b. Mề ang v nhà. c. Tảạ r l i bà. Câu 4: Cđữái tôm, cái tép ã đưa bà còng qua nh ng âu? (0đi,5ểm ) a. Đưa qua quãng đường cong. bềậ. Đưa v t n ngõ nhà bà. cềậ. Đưa qua quãng đường cong và v t n ngõ nhà bà. Bài 5:ặủđơ Khi nh t được đồ c a người khác ánh r i, em làm gì? (1đi ểm ) ............................................................................................................................................... B. KỂẾI M TRA VI T: I. Nghe – Vếđiiể t (7 m): - Gọế iáo viên đọc cho h c sinh vi t. II. Bậđiàểi t p (3 m): Câu 1: Đốữớđiọểc và n i ch v i tranh: (1 m) Câu 2: Điền “u” hoặc “o” vào chỗ trốnđig cho úng: (1 ểm) Q ả táo ; T y nhiên ; H a xoan. ; Kh ẻ khoắn. Câu 3: Em viết lạiđ cho úng luật chính tả.đ i(1 ểm) Nhìn từ phía xau, chị iến rất dống mẹ. ............................................................................................................................................... ĐỀ SỐ 3 THI HỌC KỲ II - MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Tưr ờng TH Thọ Văn, Phú Thọ A. Bài đcọ (10 điểm) Iế. Đọc thành ti ng: Bă ốc th m ghi các bài đọc trong S GK để đọc (8Đ) IểảờỏIi. Đọc hi u và tr l i câu h (Đ2) CÁC VUA HÙNG Cảủạơ on trai c c a L c Long Quân và Âu C lên lưàm vua, x ng là Hùng Vương,đ óng đởăô Phong Châu, đặt tên nước là V n Lang. Cạấăậtác Vua Hùng d y nhân dân cày c y, ch n súc v ,ồệả tr ng dâu, d t v i, làm đồ gắốm, đồ s t, cếạỏốh t o cung n , tr ng đồng 1. Cảủạơđở ođn trai c c a L c Long Quân và Âu C lên làm vua óng ô âu? (1đ) Aư . Hoa L Bă . Th ng Long C. Phong Châu 2ạấăậ. Ai d y nhân dân cày c y, ch n súc v t, dảđệ)t v i? (1 Aợi. Lê L B. Các Vua Hùng Cạ . L c Long Quân B. Bài vếti (10 điểm) 1. Nghe - Vế i t: (đ8iể m) Nghe - vếi t bài “ằờTh ng B m” (sếệách Ti ng Vi t - Tớập 3 l p 1, trang 72). 2. Bài tập chính tả: (đ1iể m) Điền c, k hặo c q vỗấào ch ch m: ua loa ; sách ủa tôi Điền ng hay ngh vỗấào ch ch m: ôi sao ; iớ nh Tải app Home365 về điện thoạiđ ể xđem áp án và nghe các bài tiếng Anh 3ếđ.i ểĐưa các ti ng sau vào mô hình (1 m) ĐỀ SỐ 3 THI HỌC KỲ II - MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 A. Bài đcọ (10 điểm) Iế. Đọc thành ti ng: Bă ốc th m ghi c ác bài đọc trong SGK để đọc (7Đ) IểảờỏIi. Đọc hi u và tr l i câu h (3Đ) TƯR ỜNG EM Tưr ờng học là ngôi nhà thứ hai của em. Ở tưr ờng có cô giáo hiềnư nh mẹ, có nhiều bè bạn thân thiếtư nh anh em. Tr ờng học dạyư em thành ng ời tốtư. Tr ờng học dạy em nhữnđig ều hay. Em rấtư yêu mái tr ờng của em. Khoanh vào chữ cưái tr ớc câu trả lờiđ úng. Câu 1: Tưrong bài, tr ờng học của em được gọiđ )là gì? (1 a) Ngôi nhà thứ hai của em. b) Nơ ơi vui ch i thú vị. c) Nư ơi th giãn của mọiư ng ời. Câu 2: Tưr ờng họcđ em lại cho em những lợiđ )ích gì? (1 a) Dạy em nhữnđig ều hay. b) Dạyư em thành ng ời tốt. c) Cả hýai trên. Câu 3: Vì sao em rấtư yêu mái tr ờng? a) Ở tưr ờng có cô giáo hiềnư nh mẹ, có nhiều bạn bè thân thiếtư nh anh em. b) Tưr ờng học dạyư em thành ng ời tốt. c) Cả hýai trên. B. Bài vếti (10 điểm) 1. Nhìn sách và vếti lại bài “Tặng cháu” (SGK Tế i ng Vệti – Tập 2 lớp 1, trang 49) (đ8) 2. Điền vào cỗh tốr ng ai hặco ay (đ2) - Bé tr - Máy b - C cổhi - Cối x ĐỀ SỐ 4 THI HỌC KỲ II - MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 A. Bài đcọ (10 điểm) Iế. Đọc thành ti ng: Bă ốc th m ghi c ác bài đọc trong SGK để đọ (7Đ) IểảờỏIi. Đọc hi u và tr l i câu h (3Đ) HMỒ GƯƠ Nởộồừố hà tôi Hà N i, cách H Gươm không xa. T trên cao nhìn xu ng.ặồư m t h nh mếầụổồ ột chi c gương b u d c kh ng l , sáng long lanh. Cưẫọơ ầu Thê Húc màu son, cong nh con tôm, d n vào đền Ng c S n. Mái đền lấp ló bốđễộổên g c a già, r lá xum xuê. Xa m t chút là Tháp Rùa, tường rêu c kính. Tháp xây tữồỏọrên gò đất gi a h , c m c xanh um. Theo Nệngô Quân Mi Kữảờđ hoanh vào ch cái trước câu tr l i úng Câu 1: Hảở ồđ Gươm là c nh đẹp âu? a) Hộ à N i. bốồ) Thành ph H Chí Minh . cệ) Ngh An. Câu 2: Mặt hồ đẹp ra sao? a) Tốặồưếầụổ.ừ trên nhìn xu ng, m t h nh chi c gương b u d c kh ng l b) Sáng long lanh. c) Cý ả hai trên. Câu 3: Ởồữảậổ H Gươm có nh ng c nh v t gì n i b t? a) Cưầu Thê Húc màu son, cong cong nh con tôm. b) Mấốđ ái đền l p ló bên g c a già. c) Thổáp Rùa, tường rêu c kính. d) Tảýất c các trên. Tải app Home365 về điện thoạiđ ể xđem áp án và nghe các bài tiếng Anh
File đính kèm:
bo_de_on_thi_cuoi_nam_hoc_mon_tieng_viet_lop_5.pdf



