Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Quảng Thuận

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 212 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Quảng Thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng TH Qu¶ng ThuËn	Bµi kiÓm tra ®Þnh kú gi÷a kú Ii
Líp	5	 	 M«n: To¸n
Hä vµ tªn:...............................................	 N¨m häc 2008 - 2009
Đề lẻ:
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ...) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Một lớp học có 13 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số giữa số HS nữ và số học sinh của cả lớp đó là:
A. 50%	B. 51%	 C. 52%	 D. 53%
2. 35% của số 87 là:
A. 30	B. 30,45	 C. 45,30	 D. 3,045
3. Diện tích của phần đã tô đậm trong hình chữ nhật dưới dây là:
	A. 34cm2
	B. 14cm2
	C. 20cm2
	D. 24cm2
4. Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn học tự chọn của 200 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ. Trong 200 học sinh đó, số học sinh thích môn họa là:
	A. 50 học sinh 	
	B. 40 học sinh 
C. 130 học sinh
	D. 20 học sinh
Phần 2: 
1. Viết tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:
........................... ............................	 ...........................	 ............................
2. Giải bài toán:
Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m; chiều rộng 5,5m; chiều cao 3,8m. Nếu mỗi người làm việc trong phòng đó đều càn có 6m3 không khí thì có thể có nhiều nhất bao nhiêu người trong phòng đó, biết rằng thể tích đồ đạc trong phòng chiếm 5m3.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Tr­êng TH Qu¶ng ThuËn	Bµi kiÓm tra ®Þnh kú gi÷a kú Ii
Líp	5	 	 M«n: To¸n
Hä vµ tªn:...............................................	 N¨m häc 2008 - 2009
Đề chẵn:
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ...) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh nam của cả lớp.
A. 18%	B. 30%	 	C. 40%	 	D. 60%
2. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu ?:
A. 10	B. 20	 	 	C. 30	 	 	D. 40
3. Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên. Trong 100 học sinh đó, số học sinh thích bơi là:
	A. 12 học sinh 	
	B. 13 học sinh	 
C. 15 học sinh 
D. 60 học sinh
4. Diện tích của phần đã tô đậm trong hình chữ nhật dưới dây là:
	A. 14cm2
	B. 20cm2
	C. 24cm2
	D. 34cm2
Phần 2: 
1. Viết tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:
........................... ............................	 ...........................	 ............................
2. Giải bài toán:
Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m; chiều rộng 5,5m; chiều cao 3,8m. Nếu mỗi người làm việc trong phòng đó đều càn có 6m3 không khí thì có thể có nhiều nhất bao nhiêu người trong phòng đó, biết rằng thể tích đồ đạc trong phòng chiếm 5m3.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe thi toan giua ki 2.doc