Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Toán (Có đáp án)

pdf79 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 06/04/2025 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Toán (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BỘ 10 ĐỀ THI THỬ 
THPT QUỐC GIA 2019 MÔN TOÁN 
 (CÓ ĐÁP ÁN) 
 1. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT 
 Bà Rịa - Vũng Tàu 
2. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT 
 Hà Tĩnh 
3. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp án - Trường THPT 
 Phan Đình Phùng 
4. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp án - Trường THPT 
 Quỳnh Lưu 3 
5. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp án - Trường THPT 
 Trần Đại Nghĩa 
6. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường 
 THPT 19-5 Kim Bôi 
7. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán lần 2 có đáp án - Liên trường 
 THPT Nghệ An 
8. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường 
 THPT chuyên Bắc Ninh 
9. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán lần 3 có đáp án - Trường 
 THPT chuyên ĐHSP Hà Nội 
10. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán lần 4 có đáp án - Trường 
 THPT chuyên Thái Bình SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 
 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Bài thi: TOÁN 
 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
 (Đề thi có 05 trang) 
Họ, tên thí sinh: . . ... .. Mã đề thi 001 
Số báo danh: .. . . 
Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng : 3x 4 y z 3 0 có 1 vectơ pháp tuyến là 
 A. a 6;8;2 . B. m 3;4; 1 . C. n 3;4;1 . D. b 3;4; 1 . 
Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba điểm AB 10; 4; 0 , 4; 6; 0 và C 0; 4; 6 . Trọng 
tâm G của tam giác ABC có tọa độ là 
 A. 4;0; 2 . B. 2;2; 4 . C. 2;2;2 . D. 2;4;2 . 
 2
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình log3 xx 2 3 1 là 
 A. 2. B. 0; 2 . C. 0;2 . D. 0. 
Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt cầu S : x 2 2 y 1 2 z 3 2 16. Tâm I 
và bán kính R của mặt cầu là 
 A. IR 2; 1;3 ; 4. B. IR 2;1; 3 ; 4. C. IR 2; 1; 3 ; 4. D. IR 2; 1;3 ; 4. 
 2 x
Câu 5: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 
 x 1
 A. x 2. B. y 2. C. y 1. D. x 1. 
Câu 6: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được y 
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 1 
 A. y x3 3 x 1. B. y x3 3 x 1. x 
 3 3
 C. y x 3 x 1. D. y x 3 x 1. -2 -1 0 1 2 
Câu 7: Cho khối nón và khối trụ có cùng chiều cao và cùng bán kính đường -1 
tròn đáy. Gọi VV; lần lượt là thể tích của khối nón và khối trụ. Biểu thức 
 12 -2 
 V1
 có giá trị bằng -3 
 V
 2 
 1 1 1
 A. . B. 1. C. . D. . 
 2 3
Câu 8: Nguyên hàm của hàm số f x sin x x là 
 1 1
 A. cosxC 1 . B. cosx x2 C . C. cosx x2 C . D. cosx x2 C . 
 2 2
 3 3
Câu 9: Cho hàm số fx liên tục trên đoạn 0;3 . Nếu f x dx 2 thì tích phân x 3 f x dx có giá 
 0 0
trị bằng 
 3 3
 A. 3. B. 3. C. . D. . 
 2 2
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức zi 23 là điểm 
 A. 2;3 . B. 2; 3 . C. 3;2 . D. 3;2 . 
 1
Câu 11: Cho hàm số y x32 m x 4 4 m x 1. Mệnh đề nào sau đây là sai? 
 3
 Trang 1/5 - Mã đề thi 001 A.  mR thì hàm số có cực đại và cực tiểu. B.  m 2 thì hàm số có hai điểm cực trị. 
 C.  m 2 thì hàm số có cực trị. D.  m 2 thì hàm số có cực đại và cực tiểu. 
Câu 12: Số cạnh của hình bát diện đều là 
 A. 8. B. 12. C. 6. D. 10. 
Câu 13: Cho a là số thực dương, a 1 và 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
 Pa log 3 a
 3 2
 A. P . B. P . C. P 6. D. P 2. 
 2 3
 2
Câu 14: Gọi zz12; là hai nghiệm phức của phương trình zz 6 10 0. Biểu thức zz12 có giá trị là 
 A. 6.i B. 2.i C. D. 2. 
 Oxyz
Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a; DAB 1200 . Gọi O là giao điểm của AC, DB . 
 a 6
Biết rằng SO vuông góc với mặt phẳng ABCD và SO . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng 
 4
 SBC bằng 
 a 2 a 3 a 2 a 3
 A. . B. . C. . D. . 
 2 4 4 2
 xt 1
Câu 16: Trong không gian vớ i hê ̣toạ đô ̣ , cho điểm A 3;2;3 và đư ờng thẳng d: y t . 
 zt 12 
Phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt đường thẳng d là 
 x 3 y 2 z 3 x 3 y 2 z 3
 A. :. B. :. 
 5 1 2 5 1 2
 x 3 y 2 z 3 x 3 y 2 z 3
 C. :. D. :. 
 5 1 2 5 1 2
 2
Câu 17: Cho hàm số xác định trên 0; và thỏa mãn xf' x f x .ln x ; f 11 . Giá trị 
 fe bằng 
 2e e 2
 A. B. . C. . D. . 
 3 2 3
Câu 18: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 3.a Xét một mặt cầu C chứa đường 
tròn đáy của hình nón đồng thời tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón đó. Diện tích của mặt cầu 
 bằng 
 8 2 2 1 2 16 2
 A. a . B. 12 a . . C. 8. a D. a . 
 3 2 3
Câu 19: Cho hàm số y x32 31 x C . Tổng hệ số góc các tiếp tuyến của tại giao điểm của và 
đường thẳng d :2 y x là 
 A. 9. B. 16. C. 18. D. 15. 
 x 3
Câu 20: Cho hình phẳngfx giới hạn bởi các đường cong y , trục hoành và trục tung. Khối tròn xoay 
 x 1
tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích V a bln 2 với ab, là các số nguyên. Tính 
 T a b. 
 A. T 10. B. T 3. C. T 6. D. T 1. 
Câu 21: Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng 
 ABC và góc tạo bởi hai mặt phẳng SBC , ABC là 600 . Thể tích của khối chóp bằng 
 3 3 1 1
 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 
 8 4 8 4
 Trang 2/5 - Mã đề thi 001 32
Câu 22: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S t 9 t 21 t 9 trong đó t tính bằng giây 
 s và S tính bằng mét m . Tính thời điểm (s) mà tại đó vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất. 
 A. ts 7. B. ts 4. C. ts 3. D. ts 5. 
 6. 
 x 1
Câu 23: Hàm số fx ln có đạo hàm là 
 x 1
 2 x 1 2 2
 A. fx'. B. fx'. C. fx'. D. fx'. 
 x 1 2 x 1 x2 1 x2 1
Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y f( x ) x 1 5 x trên đoạn 1;5 . 
 2.
 A. maxfx ( ) 2. B. maxfx ( )Oxyz 2. C. maxfx ( ) 2 2. D. maxfx ( ) 3 2. 
 [1;5] [1;5] [1;5] O[1;5]
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn iz 2 i 1 2 là đường tròn 
có tọa độ tâm là 
 A. 2;1 . B. 2; 1 . C. 2;1 . D. 2; 1 . 
Câu 26: Trong không gian , cho ba điểm ABC 1;1;1 , 3;0; 1 , 2;0;3 . Mặt phẳng đi qua hai 
điểm AB, và song song với đường thẳng OC có phương trình là 
 A. 3x 10 y 2 z 5 0. B. 3x 10 y 2 z 11 0. 
 C. 3x 10 y 2 z 5 0. D. 3x 10 y 2 z 11 0. 
 1
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x32 mx (5 m 6) x 2 đồng biến trên tập 
 3 
xác định của nó. 
 m 2
 A. 1 m 6. B. . C. 2 m 3. D. 2 m 3. 
 m 3
 1
Câu 28: Cho x 3 ex dx a be với là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
 0
 A. ab. 6. B. ab. 6. C. ab 5. D. ab 1. 
Câu 29: Gọi là tập hợp giá trị thực của tham số sao cho phương trình z22 2 mz 2 m 2 m 0 có 
nghiệm phức mà môđun của nghiệm đó bằng Tổng bình phương các phần tử của tập hợp bằng 
 A. B. 5. C. 4. D. 
 3.a
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm M 3; 1;2 và mặt phẳng 
 : 3x y z 4 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song 
với ? 
 1.
 A. 3x y z 11 0. B. 3x y z 12 0. 
 C. 3x y z 12 0. D. 3x y z 11 0. 
Câu 31: Cho mặt cầu S có tâm , bán kính Ra 2 và điểm thỏa mãn OM a 3. Ba mặt phẳng 
thay đổi qua điểm và đôi một vuông góc với nhau cắt mặt cầu theo giao tuyến lần lượt là các đường tròn 
với bán kính r1,,. r 2 r 3 Giá trị lớn nhất của biểu thức r1 r 2 r 3 là 
 y 
 A. 3a 2. B. C. a 6. D. 3a 3. 2 
 42
Câu 32: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số y x 22 x . ab, 1 
 x 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x42 2 x m có 4 
 -2 -1 0 1 2 
nghiệm phân biệt. -1 
 A. m 2. B. 3 m 2. C. 1 m 0. D. m 3. 
 -2 
 3 2 2
Câu 33: Cho phương trình 3x x 2 x m 3 x x 5 x 3 3 x m 5 0 . Gọi -3 
 là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để phương trình trên có 
ba nghiệm phân biệt. Số phần tử của là 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 001 A. B. C. D. 
 xx2 32
 S 1
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình 4 là 
 2
 8. 6.
 A. ;0  3; . B. 0;3 . C. ;0 . D. 3; . 
 22
Câu 35: Cho phương trình 2 log33 x 1 log mx 2 x m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 
 để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x thuộc ? 
 A. B. 7. C. D. 
 zz12;
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y x m cắt đồ thị 
 2. 
 x 1 Oxyz
 Cy : tại hai Sđiểm. ABCD phân biệt A, B sao cho AB 26. O
 x 1
 A. mm 2; 2. B. mm 4; 4. C. m 2. z D. m 4. 
 2
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình log22xx 3log 2 0 là 
 A. 4; . B. 2;4 . C. 0;2  4; . D. 0;2 . 
Câu 38: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Hai cạnh AC, BD cắt nhau tại O. Mặt phẳng 
 P đi qua điểm và song song với mặt phẳng SAD cắt khối chóp tạo thành hai khối có thể tích 
lần lượt là VVVV1;. 2 1 2 Giá trị của biểu thức bằng 
 5 7 m 3
 A. . B. . C. . D. 
 11 13 5 d
Câu 39: Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số và chia hết cho 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ 
tập , tính xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau. 
 512 198 396 369
 A. . B. . C. . D. . 
 3125 3125 6250 6250
Câu 40: Cho cấp số cộng un , biết u2 3 và u4 7 . Giá trị của u2019 bằng 
 A. 4040. B. 4400. C. 4038. D. 4037. 
 2 22 2 2 2
Câu 41: Trong không gian , cho S1 : x 1 y z 4 , S2 : x 2 y 3 z 1 1 
 xt 2 5. 4.
và đường thẳng d:3 y t . Gọi AB, là hai điểm tùy ý thuộc S , S và thuộc đường thẳng . 
 1 2 
 V1 zt 2 
 M
KhiV2 đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức P MA MB bằng 
 2211 3707 1 1771 2 110 3707
 A. 3. 1. B. 3. . C. 3. D. 3. 
 11 11 2 11 11
Câu 42: Bất phương trình x 2 x2 x 2 3 x 2 có tập nghiệm là ab;  . Hỏi tổng ab có giá trị 
là bao nhiêu? 
 8 7
 A. . B. C. . D. 
 3 3
Câu 43: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Hàm số y f' x có đồ thị 
như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g x f x 2018 2019 x 2020 là 
 A. B. 3. C. D. 
Câu 44: Gọi là tập hợp số phức thỏa mãn điều kiện zz 3 3 10. Xét 
 z
hai số thuộc tập hợp sao cho 1 là số thuần ảo. Giá trị nhỏ nhất của biểu 
 z2
thức zz12 là 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 001 225 800
 A. . B. 20. C. . D. 15. 
 17 41
Câu 45: Cho hình chóp có tam giác vuông tại B và ACB 300 . Tam giác SAC là tam giác 
đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với ABC . Xét điểm thuộc cạnh SC sao cho mặt phẳng MAB tạo 
 MS
với hai mặt phẳng SAB , ABC góc bằng nhau. Tỉ số có giá trị bằng 
 MC
 5 3 2
 A. . B. . C. D. . 
 2 2 2
Câu 46: Một công ty bất động sản có 40 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 
3.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộOxyz đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê1 mỗi căn hộ 100.000 
đồng một tháng (theo quy định trong hợp đồng ) thì sẽ có 1 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất 
thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng. 
 A. 3.900.000 đồng. B. 3.7000.000 đồng. C. 3.500.000 đồng. D. 4.000.000 đồng. 
Câu 47: Cho hàm số ABC có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. 
 7
 Hỏi hàm số y f x2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 
 A. 1;0 . B. 1;4 . C. ;1 . D. 4; . 
 2 2
Câu 48: Cho hàm số thỏa mãn f" x . f x 2 f ' x . f x 2 x 3,  x ; ff 0 ' 0 1. 
Tính giá trị Pf 3 2 . 
 11 23
 A. P 3. B. P . C. P . D. P 6. 
 3 3
Câu 49: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm món ăn trong món, M loại quả tráng 
miệng trong 4 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 5 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực 
đơn. 1.
 A. 16. B. 28. C. 140. D. 120. 
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm A 1;2;1 , B 1;0;1 , 
 C 1; 1;0 , D 2;3;4 . Trên các cạnh AB , AC , AD lần lượt lấy các điểm BCD ,, sao cho 
 AB AC AD
 6 và tứ diện AB C D có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng BCD là 
 AB AC AD fx 
 A. yz 0. y fB. xyz 2 0. C. xz 2 0. D. xz 0. 
 ----------- HẾT ---------- 
 S. ABC
 Trang 5/5 - Mã đề thi 001 101:BBDCACADDCACBADAABDCDDCCDBBAABCABBCDDBCABAABCCADBD 
 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 
 Bài thi: TOÁN 
 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 (Đề thi gồm 04 trang, 50 câu) 
 Mã đề thi : 001 
Họ, tên thí sinh: 
Số báo danh: ... 
Câu 01: Hình chóp tam giác có số cạnh là 
 A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 02: Tập xác định của hàm số yx= log2 là
 A. [0;+∞) . B. ()0;+∞ . C. R \{} 0. D. R.
Câu 03: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm AB()()−1;2;3 , −− 3;2; 1 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
 A. ()−−1; 0; 2 . B. ()−4;4;2 . C. ()−2;2;2 . D. ()−2;2;1 .
Câu 04: Môđun của số phức zi=43 − bằng
 A. 7. B. 25. C. 5. D. 1.
 222
Câu 05: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ()()()()Sx:1129.− ++ y +− z = Tọa độ tâm I và bán kính R của ()S
lần lượt là 
 A. IR()1;−= 1; 2 , 3. B. IR()−−1;1; 2 , = 3. C. IR()1;−= 1; 2 , 9. D. IR()−−1;1; 2 , = 9.
Câu 06: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ()−∞;? +∞
 x x x x
 3 2 π π
 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
 4 3 3 4
Câu 07: Hàm số y= fx() có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình 
bên. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ? 
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 08: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số yx= sin ?
 A. yx= cos . B. yx= − cos x . C. yx= + cos x . D. yx= −cos .
Câu 09: Hàm số y= fx() có bảng biến thiên được cho ở hình bên. 
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? 
A. ()−∞; − 2. B. ()0;+∞ .
C. ()0;2 . D. ()−2;0 .
Câu 10: Mặt cầu bán kính R có diện tích là
 4
 A. π R2. B. 2.π R2 C. 4.π R2 D. π R2.
 3
Câu 11: Ba số nào sau đây tạo thành một cấp số nhân? 
 A. −−1; 2; 4 . B. 1; 2;− 4 . C. −1;2;4. D. 1;2;4.−−
 x +1
Câu 12: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình là 
 x − 2
 A. y = 2. B. y =1. C. x = 2. D. x = −2.
Câu 13: Đồ thị hàm số yx=−−3 32 x cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
 A. ()−1; 0 . B. ()0;− 2 . C. ()0;2 . D. ()2;0 .
Câu 14: Phần ảo của số phức zi=−+1 là
 A. 1. B. −1. C. i. D. −i.
Câu 15: Cho tập hợp X có n phần tử ()nN∈ *,số hoán vị n phần tử của tập hợp X là
 A. n. B. n2. C. n3. D. n!.
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ()P: 2 x− 2 yz −+= 2 0. Khoảng cách từ điểm M ()1;−− 1; 3 đến ()P
bằng 
 5 5
 A. 3. B. 1. C. . D. .
 3 9
 Trang 1 / 4-Mã đề: 001 101:BBDCACADDCACBADAABDCDDCCDBBAABCABBCDDBCABAABCCADBD 
 2
 Câu 17: Tích phân ∫e2xdx bằng 
 1
 ee42− e2
 A. . B. . C. ee42− . D. 2.ee42− 
 2 2 ( )
 x−+11 yz
 Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :.= = Phương trình nào dưới đây là phương trình của 
 −−23 1
 đường thẳng vuông góc với d ? 
 xyz xyz+ 2 x−1 yz xy− 2 z
 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 
 231 21− 1 2− 31 211
 = +
 Câu 19: Phương trình log2 xx log2 ( 2) có bao nhiêu nghiệm ? 
 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. 
 Câu 20: Cho khối chóp S. ABC có SA⊥ ( ABC), tam giác ABC vuông cân tại B, SA= AB = 6. Thể tích khối chóp 
 S. ABC bằng 
 A. 72. B. 108. C. 36. D. 216. 
 Câu 21: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 
 A. 24π . B. 72π . C. 12π . D. 36π . 
 Câu 22: Hàm số y= fx() có đạo hàm thỏa mãn fx′′()≥ 0 ∀∈ x( 1;4;) fx () = 0 ⇔ x ∈[ 2;3.] Mệnh đề nào dưới đây sai ? 
 A. Hàm số fx()đồng biến trên khoảng (1; 2) . B. Hàm số fx()đồng biến trên khoảng (3; 4) . 
 C. ff( 5) = ( 7.) D. Hàm số fx()đồng biến trên khoảng (1; 4) . 
 2
 Câu 23: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình zz+2 += 5 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn z1 
 có tọa độ là 
 A. (−−2; 1) . B. (2;− 1) . C. (−−1; 2) . D. (1;− 2) . 
 Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α ) : 2x− 3 yz −+= 5 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của 
 đường thẳng song song với (α )? 
 xyz++11 xyz+−11 xyz++11 xyz+−11
 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 
 −2 31 −2 31 −−1 11 −−1 11
 Câu 25: Cho mnp,, là các số thực thỏa mãn pmnlog 2= log 4 + log8, mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
 mn mn
 A. p =log2 ( 2 + 3) . B. pmn=3 + 2. C. p =log2 ( 4 + 8) . D. p=2 mn + 3. 
 2019
 Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số yx=(21 + ) là 
 2018 2020 2020 2018
 (21x + ) (21x + ) (21x + ) (21x + )
 A. + C. B. + C. C. + C. D. + C. 
 2018 4040 2020 4036
Câu 27: Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên đoạn [ab;,] có đồ thị tạo với trục 
hoành một hình phẳng gồm 3 phần có diện tích SS123;; S như hình vẽ. 
 b
Tích phân ∫ fx( ) dx bằng 
 a
 SSS+−. SS−+ S. SS++ S. SSS+−. 
 A. 2 31B. 123 C. 123 D. 123 
Câu 28: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? 
 2 2
A. yx=+−( 1) ( x 2.) B. yx=+−( 1)( x 2.) 
 2 2
C. yx=+−( 12) ( x) . D. yx=−−( 1) ( x 2.) 
 Trang 2 / 4-Mã đề: 001 

File đính kèm:

  • pdfbo_10_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_toan_co_dap_an.pdf