Đề kiểm tra 45 môn Hình học lớp 12 chương 3

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 812 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 môn Hình học lớp 12 chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 45’ MÔN TOÁN – LỚP 12
Câu 1 : Cho tứ diện ABCD, M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Tỉ số thể tích là : a) b) 	 c) 	 d) 
Câu 2 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ . Tỉ số thể tích là 
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 3 : Cho hình chóp tam giác OABC có OA, OB, OC đều bằng a và vuông góc với nhau từng đôi một . Ta có là : 
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 4 : Hãy chọn mệnh đề đúng
a) Phép vị tự là một phép đồng dạng	b) Phép đồng dạng là một phép vị tự
c) Phép đồng dạng là một phép dời hình	d) Phép vị tự là một phép dời hình
Câu 5 : Hình hộp chữ nhật có :
a) 2 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng .	b) 3 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng
c) 5 trục đối xứng và hai tâm đối xứng .	d) Cả a) b) c) đều sai .
Câu 6 : Tìm mệnh đề sai :
a) Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm .
b) Phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1 là phép đối xứng tâm O.
c) Nếu M’ là ảnh của M qua phép qua phép vị tự tâm O tỉ số k thì M là ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số -k
d) Phép biến hình biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng .
Câu 7 : Nếu một hình đa diện có các mặt đều là những miền thì :
	a) Số mặt của nó là số chẵn	b) Số cạnh phải là số chẵn
	c) Số cạnh phải là số lẻ	d) Số mặt phải là số lẻ .
Câu 8 : Hình 12 mặt đều có số cạnh, đỉnh, mặt lần lượt là :
a) 32, 20, 12	b) 30, 20, 12	c) 25, 15, 12	d) Kết quả khác .
Câu 9 : Điền vào chỗ trống các từ thích hợp giống nhau để được một mệnh đề sai : “Thực hiện liên tiếp hai phép  sẽ được một phép  ”
a) Dời hình	b) Vị tự	c) Tịnh tiến	d) Vị tự tâm O
Câu 10 : Phép đồng dạng biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng :
a) Trùng nhau	b) Song song	c) Cắt nhau 	d) Chéo nhau .
Câu 11 : Hình gồm 2 đường thẳng vuông góc lần lượt có số tâm đối xứng, trục đối xứng, mặt phẳng đối xứng là :
a) 2, 1, 2	b) 2, 2, 5	c) 1, 4, 4	d) 1, 5, 5
Câu 12 : Phép nào sau đây không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ ?
	a)Phép đối xứng tâm	b)Phép đồng dạng với tỉ số k1
	c)Phép quay	d)Phép vị tự với tỉ số k = -1
PHẦN TỰ LUẬN (35’)
Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh , tâm O , SA (ABCD) , góc giữa cạnh SD và mp (ABCD) bằng 450 .
Tính SA ?
Tính ?
Tính , từ đó suy ra d(C, (SBD)) .
Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, SC , I = SO MN, 
K = BI SD . Tính tỉ số thể tích của S.BMKN và BMKNCDA
Vẽ hình; Lý luận 
Đặt V = 
Dễ thấy 
Ta có : MN là đường trung bình của SOH I là trung điểm SO
Kẻ OH // BK
 H là trung điểm của KD
 K là trung điểm của SH
DH = HK = KS = 
 (1)
Tương tự (2)
Từ (1) và (2) 
SAD vuông cân
SA là chiều cao của S.BCD
Mặt khác 
SAD vuông cân tại A SD = 2a
Tương tự, vuông SABSB = 2a
	SBD là đều cạnh 2a 

File đính kèm:

  • docKT 45 HH12CIIIDE 1 0506.doc