Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa Học năm 2019 (Có đáp án)

pdf59 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 06/04/2025 | Lượt xem: 20 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa Học năm 2019 (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BỘ 10 ĐỀ THI THỬ 
THPT QUỐC GIA 2019 MƠN HĨA HỌC 
 CĨ ĐÁP ÁN 
 1. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 mơn Hĩa học cĩ đáp án - Cụm 5 trường THPT 
 Hải Phịng 
2. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 mơn Hĩa học cĩ đáp án - Cụm 8 trường THPT 
 chuyên ĐB sơng Hồng 
3. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 mơn Hĩa học cĩ đáp án - Trường THPT 
 Hồng Hoa Thám 
4. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 mơn Hĩa học cĩ đáp án - Trường THPT 
 Phú Bình 
5. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 mơn Hĩa học lần 1 cĩ đáp án - Trường THPT 
 Đồn Thượng 
6. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 mơn Hĩa học lần 1 cĩ đáp án - Trường THPT 
 Thanh Chương 1 
7. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 mơn Hĩa học lần 2 cĩ đáp án - Liên trường 
 THPT Nghệ An 
8. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 mơn Hĩa học lần 2 cĩ đáp án - Trường 
 THCS&THPT Lương Thế Vinh 
9. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 mơn Hĩa học lần 2 cĩ đáp án - Trường 
 THPT Nguyễn Trung Thiên 
10. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 mơn Hĩa học lần 3 cĩ đáp án - Trường 
 THPT Yên Lạc 2 
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 
 HẢI PHỊNG Mơn thi thành phần: HĨA HỌC 
LIÊN KẾT 5 TRƯỜNG THPT Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề 
 (Đề thi cĩ 40 câu / 4 trang) 
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
 Mã đề: 132 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P 
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 41. Xà phịng hĩa hồn tồn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây? 
 A. CH3COONa. B. HCOONa. C. CH3ONa. D. C2H5COONa. 
Câu 42. Triolein cĩ cơng thức cấu tạo là 
 A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. 
Câu 43. Dung dịch H2SO4 lỗng khơng phản ứng với kim loại nào dưới đây? 
 A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg. 
Câu 44. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? 
 A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6. 
Câu 45. Polime nào dưới đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp? 
 A. Polietilen. B. Nilon-6,6. C. Xenlulozơ trinitrat. D. Nilon-6. 
Câu 46. Dãy nào dưới đây gồm các kim loại khơng phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội? 
 A. Al, Fe. B. Cu, Fe. C. Al, Cu. D. Cu, Mg. 
Câu 47. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, cĩ nhiều 
trong gỗ, bơng nõn. Cơng thức phân tử của xenlulozơ là 
 A. C12H22O11. B. C2H4O2. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6. 
Câu 48. Chất nào sau đây là amin bậc I? 
 A. (CH3)2NH. B. CH3NH2. C. (CH3)3N. D. NH2CH2COOH. 
Câu 49. Nồng độ mol của dung dịch HCl cĩ pH = 2 là 
 A. 2,0M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,01M. 
Câu 50. Xà phịng hĩa hồn tồn m gam 1 chất béo trung tính trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 
9,2 gam glixerol và 91,8 gam xà phịng. Giá trị của m là 
 A. 85. B. 89. C. 93. D. 101. 
Câu 51. Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. 
Giá trị của m là 
 A. 2,70. B. 1,35. C. 5,40. D. 1,80. 
Câu 52. Cho m gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C2H5COOH tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch 
NaOH 1M. Giá trị của m bằng 
 A. 14,8. B. 18,4. C. 7,4. D. 14,6. 
Câu 53. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị 
mol). 
Giá trị của x là 
 A. 0,15. B. 0,10. C. 0,20. D. 0,18. 
Câu 54. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung 
dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được 
m gam muối khan. Giá trị của m là 
 A. 49,521. B. 49,152. C. 49,512. D. 49,125. 
Câu 55. Cho 6,75 gam một amin đơn chức X (bậc 2) tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ thu được 
dung dịch chứa 12,225 gam muối clorua. Cơng thức cấu tạo của X là 
 A. CH3CH2NHCH2CH3. B. CH3NHCH3. C. CH3NHC2H5. D. C2H5NH2. 
Câu 56. Hịa tan hết 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là 
 A. 3,36. B. 2,24. C. 1,12. D. 4,48. 
Câu 57. Trong phịng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy khơng khí 
như hình vẽ sau: 
Khí X là 
 A. SO2. B. NH3. C. Cl2. D. CO2. 
Câu 58. Este nào sau đây cĩ phản ứng với dung dịch Br2? 
 A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Metyl axetat. D. Metyl acrylat. 
Câu 59. Các kim loại nào trong dãy sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? 
 A. Cu, Ag. B. Al, Ag. C. Na, Mg. D. Cu, Al. 
Câu 60. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? 
 A. (NH4)2HPO4 và KOH. B. Cu(NO3)2 và HNO3. 
 C. Al(NO3)3 và NH3. D. Ba(OH)2 và H3PO4. 
Câu 61. Cho các chất: lysin, triolein, metylamin, Gly-Ala. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH 
đun nĩng là 
 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 
Câu 62. Trong phản ứng: 2FeCl2 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl, vai trị của H2S là 
 A. Chất oxi hĩa. B. Chất khử. 
 C. Vừa là chất oxi hĩa vừa là chất khử. D. Chất bị khử. 
Câu 63. Trộn V ml dung dịch H3PO4 35% (d = 1,25 g/ml) với 100 ml dung dịch KOH 2M thì thu được 
dung dịch X chứa 14,95 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của V là 
 A. 7,35. B. 26,25. C. 21,01. D. 16,80. 
Câu 64. Hịa tan hết 21,2 gam Na2CO3 trong dung dịch H2SO4 dư thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của 
V là 
 A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,6. 
Câu 65. Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra 
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
 A. 0,92. B. 2,9. C. 2,3. D. 1,64. 
Câu 66. Hịa tan hồn tồn 13 gam Zn trong dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 0,448 lít khí N2 (đktc) và 
dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là 
 A. 37,8. B. 28,3. C. 18,9. D. 39,8. 
Câu 67. Cho m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 
dư, đun nĩng thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X trên cần 53,76 lít 
O2 (đktc). Giá trị của m là 
 A. 52,1. B. 35,1. C. 70,2. D. 61,2. 
Câu 68. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và 
este X tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 
gam muối và 8,05 gam ancol. Cơng thức của X và Y là 
 A. HCOOH, C2H5OH. B. CH3COOH, CH3OH. 
 C. CH3COOH, C2H5OH. D. HCOOH, C3H7OH. 
Câu 69. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,11 mol Al và 0,15 mol Cu vào dung dịch HNO3 thì thu 
được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí (trong đĩ cĩ 1 khí khơng màu hĩa nâu ngồi khơng khí) và 
dung dịch Z chứa 2 muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là 
 A. 0,70. B. 0,77. C. 0,76. D. 0,63. 
Câu 70. Tiến hành các thí nghiệm sau: 
 (a) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3. 
 (b) Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl lỗng. 
 (c) Ngâm lá Al trong dung dịch HCl. 
 (d) Ngâm hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl. 
 (e) Để một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) ngồi khơng khí ẩm. 
 (g) Ngâm lá Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. 
Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hĩa là 
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 71. Cho các phát biểu sau: 
 (a) Tất cả các peptit đều cĩ phản ứng màu biure. 
 (b) Đipeptit là những peptit chứa 2 liên kết peptit. 
 (c) Muối phenylamoni clorua khơng tan trong nước. 
 (d) Ở điều kiện thường, metylamin và etylamin là những chất khí cĩ mùi khai. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 72. Cho các loại tơ: bơng, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng 
hợp là 
 A. 2. B. 3. C. D. 4. 
Câu 73. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vịng benzen. Đốt cháy 
hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun 
nĩng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì cĩ tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T 
chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là 
 A. 3,84 gam. B. 3,14 gam. C. 3,90 gam. D. 2,72 gam. 
Câu 74. Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau: 
 Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng 
 A Dung dịch AgNO3/NH3 đun nĩng Kết tủa Ag trắng sáng 
 –
 B Cu(OH)2/OH đun nĩng Kết tủa Cu2O đỏ gạch 
 C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam 
 D Nước brom Nhạt màu nước brom 
 E Quỳ tím Hố xanh 
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là 
 A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin. 
 B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metylamin. 
 C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin. 
 D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ. 
Câu 75. Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng 
thủy phân là 
 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 76. Thủy phân hồn tồn 1 mol pentapeptit Y, thu được 3 mol glyxin, 1 mol valin và 1 mol alanin. 
Khi thủy phân khơng hồn tồn Y thu được các đipeptit Ala-Gly, Gly-Val và 1 tripeptit Gly-Gly-Gly. Cấu 
tạo của Y là 
 A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. 
 C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. D. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. 
Câu 77. X, Y, Z là ba peptit mạch hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì 
đều được lượng CO2 là như nhau. Đun nĩng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol ương ứng là 
5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,11 mol 
và 0,35 mol. Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất 
với giá trị nào sau đây? 
 A. 8%. B. 14% . C. 12%. D. 18%. 
Câu 78. X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit 
cacboxylic đơn chức, khơng no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hồn tồn 17,02 gam hỗn hợp E chứa 
X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nĩng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 
0,5M thu được dung dịch G. Cơ cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T1, T2, T3) và hỗn 
hợp 2 ancol cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Biết MT1 < MT2 < MT3 và T3 nhiều hơn T1 là 2 nguyên tử 
cacbon. Phần trăm khối lượng của T3 trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới đây? 
 A. 25%. B. 30%. C. 20%. D. 29%. 
Câu 79. Hịa tan hồn tồn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung 
dịch H2SO4 1M thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí khơng màu, cĩ 1 khí hĩa nâu ngồi 
khơng khí, cĩ tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn 
dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X cĩ giá trị gần 
giá trị nào nhất? 
 A. 20,1%. B. 19,1%. C. 18,5%. D. 18,1%. 
Câu 80. X là este mạch hở được tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức. Y, Z là hai 
ancol đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hồn tồn 5,7 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z 
cần dùng 7,728 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 4,86 gam nước. Mặc khác, đun nĩng 5,7 gam hỗn 
hợp E trên cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi 
chứa 2 ancol Y, Z cĩ khối lượng 4,1 gam. Phần trăm khối lượng X cĩ trong E là 
 A. 57,89%. B. 60,35%. C. 61,40%. D. 62,28%. 
 ----------HẾT---------- 
I. CẤU TRÚC ĐỀ: 
 Nhận biết Vận dụng Vận dụng 
 Lớp MỤC LỤC TỔNG 
 Thơng hiểu thấp cao 
 Este – lipit 6 1 3 10 
 Cacbohidrat 2 3 5 
 Amin – Aminoaxit - Protein 2 2 1 5 
 Polime và vật liệu 1 1 2 
 Đại cương kim loại 4 3 1 8 
 12 
 Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm 1 1 2 
 Crom – Sắt 0 
 Phân biệt và nhận biết 1 1 
 Hố học thực tiễn 
 1 1 
 Thực hành thí nghiệm 
 Điện li 1 1 
 Nitơ – Photpho – Phân bĩn 1 1 
 11 Cacbon - Silic 0 
 Đại cương - Hiđrocacbon 0 
 Ancol – Anđehit – Axit 0 
 10 Kiến thức lớp 10 1 1 
 Tổng hợp hố vơ cơ 0 
 Tổng hợp hố hữu cơ 1 1 2 
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: 
- Cấu trúc: 52,5% lý thuyết (21 câu) + 47,5% bài tập (19 câu). 
- Nội dung: 
 + Phần lớn là chương trình lớp 12 và lớp 11. 
 +
 + Ở mảng vơ cơ: Mảng bài tập khĩ về vơ cơ thường rơi vào dạng bài tốn hợp chất khử tác dụng H và 
 -
NO3 , điện phân dung dịch, bài tốn lưỡng tính của nhơm hoặc bài tập về hỗn hợp kim loại và các hợp 
chất của nĩ 
 + Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khĩ về hữu cơ thường rơi vào dạng bài tốn về biện luận este, amin, 
aminoaxit, muối amoni hoặc peptit. 
 + Đề thi phân hố tốt ở phần bài tập vận dụng cao nhưng thiếu câu hỏi lý thuyết khĩ. 
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: 
 PHẦN ĐÁP ÁN 
 41A 42C 43C 44A 45A 46A 47C 48B 49D 50B 
 51A 52A 53C 54D 55B 56B 57B 58D 59A 60B 
 61D 62B 63D 64B 65D 66D 67C 68C 69C 70B 
 71B 72B 73B 74B 75C 76D 77C 78B 79A 80B 
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
Câu 53. Chọn C. 
Tại vị trí kết tuả cực đại n 0,7 mol 
 Ba(OH)2
Tại vị trí mol CO2 là 1,2 n 2n n 0,2mol 
 BaCO3 Ba(OH) 2 CO 2
Câu 54. Chọn D. 
Muối khan trong Y gồm H2NC3H5(COONa)2 (0,15 mol) và NaCl (0,35 mol) m = 49,125 gam. 
Câu 61. Chọn D. 
Chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nĩng là lysin, triolein, Gly-Ala. 
Câu 63. Chọn D. 
 BTKL 7,35
Ta cĩ: nKOH n H O 0,2 mol  m H PO 7,35(g) V 16,8 ml 
 2 3 4 0,35.1,25
Câu 66. Chọn D. 
 2n 10n
 Zn N2
Ta cĩ: nNH NO 0,025mol m 39,8(g) 
 43 8
Câu 67. Chọn C. 
 nGlu n Ag : 2 0,2mol
Theo đề ta cĩ: m 70,2(g) 
 n 6n 12n 2,4 n 0,1mol
 O2 Glu Sac Sac
Câu 67. Chọn C. 
Ta cĩ: nNaOH = nmuối = 0,2 mol Mmuối = 82 (CH3COONa) X là CH3OOH. 
Dựa vào đáp án ta suy ra ancol Y là C2H5OH. 
Câu 69. Chọn C. 
Trong Z gồm Al(NO3)3 (0,11 mol); Cu(NO3)2 (0,15 mol) 
Trong Y cĩ 1 khí là NO và khí cịn lại trong Y cĩ thể là N2 hoặc N2O (đều cĩ 2 nguyên tử N). 
 BT:N n 3n 2n n 2n 3n 2n 0,7n 0,77 
 Y Al Cu HNO33 Y Al Cu HNO
Câu 70. Chọn B. 
Thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hĩa là (a), (d), (e). 
Câu 71. Chọn B. 
(a) Sai, Đipeptit trở lên mới cĩ phản ứng màu biure. 
(b) Sai, Đipeptit là những peptit cĩ chứa 1 liên kết peptit. 
(c) Sai, Muối phenylamoni clorua dễ tan trong nước. 
(d) Đúng. 
Câu 72. Chọn B. 
Tơ tổng hợp trong dãy các tơ trên là tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-6,6. 
Câu 73. Chọn B. 
 BT:O 2nCO22 n H O
- Khi đốt m gam E ta được :  nE n COO 0,04mol 
 2
 nCO22 2n H O
- Cĩ : 8 :8 CTPT của hai este trong E là C8H8O2 (1) 
 nnEE
- Theo đề bài thì khi cho E tác dụng với NaOH thu được dung dịch T chứa ba muối (2) 
Từ các dữ kiện (1) và (2) suy ra 2 este HCOOCH2C6H5 (A) và CH3COOC6H5 (B) 
 nABEA n n n 0,01mol
- Xét hỗn hợp muối T ta cĩ : 
 nA 2n B n NaOH n B 0,03mol
- Vậy mHCOONa m CH3 COONa 3,14(g) 
Câu 75. Chọn C. 
Chất tham gia phản ứng thủy phân là saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. 
Câu 77. Chọn C. 
- Khi gộp X, Y và Z với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 5 : 1 cĩ 5X 5Y Z  XYZ10HO5 5 2 
 nD 0,11 11
+ Từ: XYZ55 là (A)11k (B) 35k . 
 nE 0,35 35
sè m¾c xÝch(min) <  sè m¾c xÝch cđa X 5 Y 5 Z <  sè m¾c xÝch (max) 17.1 38k 17.5 k 1 
 (14 3).nZX11k 355k (14 3).n
 nnDE nXYXYZ n 5n55 0,05mol
+ Với k = 1 n(A)29 (B) 9 n X 4 Y 4 Z 0,01mol 
 11 35 nZXYZ n55 0,01mol
- Khi cho 31,12 gam M NaOH  D E H2 O 
+ Với nHOMXYZ2 n n n n 0,11mol và nNaOH n A n B 0,46mol 
 54,14
 BTKL m m m 40n 18n 54,14 M 117,7 
 D E M NaOH HO2 A,B 0,46
 Hỗn hợp muối cĩ AlaNa hoặc GlyNa. 
- Xét trường hợp: Hỗn hợp muối chứa AlaNa. 
 54,14 111.0,35
+ Ta cĩ: m 111nAlaNa M D n D M D 139: ValNa 
 0,11
 n
+ Số mắt xích Val Val 1 X, Y, Z đều cĩ 1 phân tử Val 
 nX,Y,Z
 X : (Ala)x Val : 0,05 mol BT: Ala
  0,05x 0,05y 0,01z 0,35 x y 3
Hỗn hợp M Y : (Ala)y Val : 0,05 mol 
 z5 
 sè m¾c xÝch =(x 1) (y 1) (z 1) 14 3 
 Z : (Ala)z Val : 0,01 mol
Vậy Z là (Ala)5Val %mZ = 12,51% 
Câu 78. Chọn B. 
Khi cho Ẻ tác dụng với NaOH thì ta cĩ: nNaOH : n E 2,375 X là este hai chức. 
 nXYX n 0,12 n 0,075 n 5
Lúc đĩ: X 
 2nXYY 3n 0,285 n 0,045 n3Y
 Cn H 2n 2 O 4 :5x (14n 62).5x (14m 86).3x 17,02 x 0,01
Xét phản ứng đốt cháy E 
 Cm H 2m 10 O 6 :3x 5x.n 3x.m 0,81 5n 3m 81
Với m = 12 n = 9. Theo các dữ kiện của đề bài ta suy ra CTCT của X và Y lần lượt là 
 C3H7-COO-C3H6-OOC-CH3 và (CH2=CH-COO)3C3H5 
Hỗn hợp T gồm C3H7-COONa (T3), CH3-COONa (T1) và CH2=CH-COONa (T2) 
Vậy %mT3 = 30,45%. 
Câu 79. Chọn A. 
- Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H2SO4 thì : 
 BTKLm X 98n H2 SO 4 30n NO 2n H 2 m Z
 nHO 0,26mol 
 2 18
 nn 
 BT:H2n H2 SO 4 2n H 2 O 2n H 2 NH 4 NO
 n 0,02mol nCu(NO ) 0,04mol 
 NH4 4232
 2n 10n 4n 2n
 H2 SO 4NH4 NO H 2
- Ta cĩ nO(trong X) n FeO 0,08mol 
 2
 3nAl 2n Zn 3n NO 2n H2 8nNH 0,6 nAl 0,16mol
- Xét hỗn hợp X ta cĩ: 4 
 n 0,06mol
 27nAl 65n Zn m X 72n FeO 188n Cu(NO32 ) 8,22 Zn
 27.0,16
 %mAl .100 20,09% 
 21,5
Câu 80. Chọn B. 
 BTKL BT:O
- Xét phản ứng đốt cháy:  nCO 0,27mol và  4nX n Y, Z 0,12 (1) 
 2 
Nhận thấy: nn X là este no, hai chức và Y, Z là hai ancol no, đơn chức. 
 CO22 H O
 n
- Xét phản ứng thuỷ phân: n NaOH 0,02mol n 0,04mol 
 X2 Y, Z
 C25 H OH : 0,05
Trong 4,1 gam Y, Z cĩ số mol là 0,02.2 + 0,04 = 0,08 mol M 51,25 
 C37 H OH : 0,03
 nY = 0,01 mol và nZ = 0,03 mol mX = mE – mY – mZ = 3,44 gam %mX = 60,35%.
 ----------HẾT---------- 

File đính kèm:

  • pdfbo_10_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2019_co_dap_a.pdf