Bài tập Hóa theo từng Chuyên đề

doc9 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa theo từng Chuyên đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm -luyện thi đại học 
GV : Phạm Thu Hường 
Bài tập theo từng chuyên đề
năm học 2007 - 2008
-------------- 
Chuyên đề 
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
1- Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất, trong số tất cả các kim loại?
	A. Vàng	B. Bạc	C. Đồng	D. Nhôm
2- Trong số các kim loại thì kim loại nào cho dưới đây có độ dẫn điện kém nhất?
	A. Hg ( thủy ngân)	B. Ge (gemani)	C. Pb(chì)	D.Thiếc(Sn)
3- Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong số tất cả các kim loại?
	A. Vonfam (W)	B. Sắt (Fe)	C . Đồng (Cu)	D. Kẽm (Zn)
4- Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số tất cả các kim loại?
	A. K (kali)	 B. Rb (rubiđi)	 C. Cs (xesi) D. Hg(thủy ngân)
5- Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong số tất cả các kim loại?
	A. W (vonfam)	B. Cr (crom)	C. Fe (sắt)	 D. Cu (đồng)
6- Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong số tất cả các kim loại?
	A. Li ( liti)	B. Cs ( xesi)	C. Na (natri)	D. K ( kali)
7- Kim loại nào sau đây là kim loại dẻo nhất, trong số các kim loại?
	A. Ag (bạC. 	B. Au (vàng)	C. Al (nhôm)	D. Cu (đồng)
8- Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số tất cả các kim loại?
	A. Liti ( Li)	B. Natri (Na)	C. Kali (K)	 D. Rubiđi (RB. 
9- Chọn câu phát biểu đúng nhất?
	Sắt, đồng, nhôm đều có những tính chất vật lý giống nhau
	A. đều có ánh kim	 C. đều có thể kéo dài và dát mỏng
	B. đều có tính dẫn điện, dẫn nhiệt D. cả A, B, C
10- Trong số các kim loại: Ag, Hg, Cu, Al kim loại nào nặng nhất?
	A. Ag	 B. Hg	 C. Cu	 D. Al
11- Chọn số liệu ở cột II để ghép với phần câu ở cột I cho phù hợp. Cho khối lượng riêng (g/cm3) của một số kim loại sau:
	Al: 2,7	Li: 0,53	K: 0,86	Ca: 1,54
Cột I
Cột II
a, Thể tích 1 mol Al là:
1) 13,20 cm3
b, Thể tích 1 mol Li là:
 2) 25, 97cm3
c, Thể tích 1 mol K là:
	 3) 10 cm3
d, Thể tích 1 mol Ca là:
 4) 33,54 cm3
5) 45,35cm3
12- Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần? 
	A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag
	B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu
	C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na
	D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na
13- Có 4 kim loại là: Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là
	A. Al	 B. Fe	 C. Mg	 D. Không có kim loại nào
14- Kim loại mạnh đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi muối tan trong nước xảy ra đối với trường hợp nào trong các trường hợp sau đây?
	A. Na + CuSO4 đ 	B. Zn + FeCO3 đ
	C. Cu + NaCl đ 	D. Fe + CuSO4 đ
15- Hai thanh sắt có khối lượng bằng nhau nhúng vào 2 dung dịch có số mol muối bằng nhau 
	- Thanh số 1 nhúng vào dung dịch AgNO3
	- Thanh số 2 nhúng vào dung dịch Cu(NO3)2
Khi phản ứng kết thúc, lấy thanh sắt ra, sấy khô và cân sẽ cho kết quả nào sau đây?
	A. Khối lượng 2 thanh vẫn như ban đầu
	B. Khối lượng thanh 1 lớn hơn
	C. Khối lượng thanh 2 lớn hơn
	D. Khối lượng 2 thanh bằng nhau nhưng khác ban đầu
16- Cho 14,5 g hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktC. . Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 35,8g	B. 36,8g	C. 37,2 g	D. 37,5g
17- Ngâm một lá sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Hiện tượng nào sau đây đã xảy ra ?
	A. Không có hiện tượng gì xảy ra 
	B - Đồng được giải phóng nhưng sắt không biến đổi
	C. Sắt bị hòa tan một phần và đồng được giải phóng
	D. Không có chất nào mới được sinh ra, chỉ có sắt bị hòa tan
18- Hãy chọn kim loại ở cột II để ghép với một phần của câu ở cột I cho phù hợp. 
Cột I
Cột II
a, Kim loại hoạt động hóa học mạnh nhất là...
1, Al
b, Kim loại hoạt động hóa học yếu nhất là...
2, Fe
c, Kim loại tác động mạnh với nước là: 
3, Cu
d, Kim loại không tác dụng với axit HCl là:
4, K
e, Kim loại được sản xuất từ quặng manhetit hoặc hematit là: 
5, Mg
g, Kim loại thường dùng tráng ngoài lá sắt để bảo vệ sắt là: 
6, Zn
h, Kim loại tạo oxit có màu nâu đỏ là:
i, Kim loại tạo muối sunfat ngậm nước có màu xanh là:
19- Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2. Dẫn khí H2 đi vào ống đựng oxit kim loại Y, đun nóng, oxit này bị khử cho kim loại Y. X và Y có thể là
	A. Cu và Pb	B. Pb và Zn 	
 C. Zn và Cu	D. Cu và Ag	
20- Ngâm một lá đồng nhỏ trong dung dịch AgNO3, thấy bạc xuất hiện. Sắt tác dụng chậm với dung dịch axit HCl giải phóng khí H2 nhưng bạc và đồng không có phản ứng. Dãy nào sau đây phản ánh đúng thứ tự hoạt động hóa học tăng dần của các kim loại?
	A. Cu, Ag, Fe	B. Fe, Cu, Ag	
 C. Fe, Ag,Cu	 D. Ag, Cu, Fe	
21- Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ CuSO4 có thể ngâm vào dung dịch trên kim loại nào sau đây? 
	A. Fe	B. Al 	C. Zn	D. Pb
22- Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10g trong dung dịch AgNO3. Khi lấy vật ra thì đã có 0,01 mol AgNO3 tham gia phản ứng. 
	Khối lượng của vật sau khi lấy ra khỏi dung dịch là
	A. 10,76g	B. 10,67g	C. 10,35g	D. 10,25g
23- Để làm sạch kim loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb thì cần khuấy kim loại thủy ngân này trong dung dịch nào cho dưới đây?
	A. Dung dịch ZnSO4 	B. Dung dịch SnSO4	
	C. Dung dịch PbSO4 	D. Dung dịch HgSO4
24- Có 3 hỗn hợp kim loại: 1, Cu – Ag; 2, Cu – Al; 3, Cu – Mg. Dùng cặp dung dịch của cặp chất nào trong các cặp chất cho dưới đây để nhận biết? 
	A. HCl và AgNO3	 B. HCl và Al(NO3)3
	C. HCl và Mg(NO3)2	 D. HCl và NaOH 
25- Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để lấy khí H2 khử oxit kim loại Y (các phản ứng đều xảy ra). X và Y có thể là những kim loại nào?
	A. Đồng và sắt	B. Sắt và đồng	C - Đồng và bạc 	D. Bạc và đồng
26- Kim loại M có hóa trị I. Cho 5,85g kim loại này tác dụng hết với nước sinh ra 1,68 lít H2 (đktC. M có NTK là bao nhiêu?
	A. 7đvC	B. 23 đvC	C. 39 đvC	D. 85,5 đvC
27- Chọn kim loại ở cột II để ghép với phần câu ở cột I cho phù hợp.
Cột I
Cột II
a, Tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm
1, Na
b, Tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường và tạo ra hiđroxit dạng MOH
2, Cu
c, Không tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng
3, Fe
d, Đẩy được đồng ra khỏi dung dịch muối đồng
4, Al
e, Không đẩy được chì ra khỏi muối chì
5, Ca
g, Tác dụng dễ dàng với O2 tạo ra oxit có dạng chung là MO
28- Cho 12,1g hỗn hợp Zn và Fe tác dụng vừa đủ với m g dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,3g muối khan. Giá trị của m là
	A. 116g	B. 126g	C. 146g	D. 156g
29- Cho 1,4g kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,56 lít H2 ở (đktC. . Hỏi đó là kim loại nào trong số các kim loại sau?
	A. Mg	B. Zn	C. Fe	D. Ni
30- Hòa tan hoàn toàn 17,5 g hỗn hợp gồm Mg, Cu, Zn vào 400 ml dung dịch HCl 1M vừa đủ được dung dịch A. Cho dần NaOH vào A để thu được kết tủa tối đa, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được m g chất rắn. m có giá trị là
	A. 20,7g	B. 24g	C. 23,8g	D. 23,9g
31- Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với hỗn hợp gồm 0,01 mol HCl và 0,05 mol H2SO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A dung dịch B và khí C. Cho C đi qua CuO dư đun nóng thu được mg Cu. m có giá trị là
	A. 5,32g	B. 3,52g	C. 2,35g	D. 2,53g
32- Cho 8g hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lít H2 ở đktc. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
	A. 22,25g	B. 22,75g	C. 24,45g	*D. 25,75g
33- Hòa tan m gam hỗn hợp Zn và Fe cần vừa đủ 1 lít dung dịch HCl 3,65 M 
( d = 1,19g/ml) thấy thoát ra một chất khí và thu được 1250g dung dịch A. m có giá trị là
	A. 60,1g	B. 60g	 *C. 63,65g	D - kết quả khác
34- Hai mẩu kẽm có khối lượng bằng nhau. Cho một mẩu hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl tạo ra muối 6,8g
	Cho mẩu còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 thì khối lượng muối được tạo ra là
	A. 16,1g	*B. 8,05g	C. 13,6g	D - 7,42g
35- Cho dư hỗn hợp Na và Mg vào 100g dung dịch H2SO4 20% thì (đktC. thoát ra là
	*A. 104,126 lít	 B. 14,526lít	 C. 14,600lít 	D. 14,700lít
36- Cho 20,4g hỗn hợp gồm Mg, Zn, Ag tác dụng với 600ml dung dịch HCl 1M ( vừa đủ) thu được dung dịch A. Cho dần NaOH vào A để đạt được kết tủa tối đa. Lọc lấy kết tủa và nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được a g chất rắn. a có giá trị là
	A. 23,2g	*B. 25,2g	C. 27,4g	D. 28,1g
37- Tính chất hoá học chung của kim loại là tính chất nào sau đây?
A. Dễ bị oxi hoá	B. Dễ bị khử
C. Dễ nhường proton	D. Dễ nhận electron
38- X và Y là hai nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Để kết tủa hết ion X–, Y– trong dung dịch chứa 4,4g muối natri của chúng cần 150ml dung dịch AgNO3 0,4M. X và Y là
A. flo, clo	B. clo, brom	
C. brom, iot	D. không xác định được
39- Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong một nguyên tử là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối A của nguyên tử đó là
*A. 108	B. 188	C. 148	D. kết quả khác
40- Nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?
A. Ca	B. Ba	C. Al	D Fe
41- Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường được gọi là
A. sự khử kim loại 	B. sự ăn mòn kim loại 
C. sự ăn mòn hoá học 	D. sự ăn mòn điện hoá
42- Dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối thì phương pháp đó gọi là
A. phương pháp nhiệt luyện	B. phương pháp thuỷ luyện
C. phương pháp điện luyện	D. phương pháp thuỷ phân
43- Tính dẫn nhiệt của dãy kim loại nào sau đây tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải?
A. Ag, Cu, Al, Zn, Fe	B. Cu, Al, Zn, Fe, Ag
*C. Fe, Zn, Al,	Cu, Ag	D. Al, Zn, Fe, Cu, Ag
44- Kim loại Ni phản ứng với dung dịch của tất cả muối ở dãy nào sau đây?
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2	B. MgSO4, CuSO4, AgNO3
C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl	 D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2
45- Cho 3 kim loại là Al, Fe Cu và 4 dung dịch muối là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch muối?
A. Al	B. Fe	
C. Cu	D. Không kim loại nào tác dụng được
46- Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y gồm
A. Fe(NO3)2	B. Fe(NO3)3	
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư	D Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư
47- Cho 19,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Thể tích khí NO (đktC. sinh ra là
A. 44,8ml	*B. 448ml	
C. 224ml	D. 22,4ml
Bài tập trắc nghiệm -luyện thi đại học 
GV : Phạm Thu Hường 
Bài tập theo từng chuyên đề
năm học 2007 - 2008
-------------- 
Chuyên đề 
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
1- Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất, trong số tất cả các kim loại?
	A. Vàng	*B. Bạc	C. Đồng	D. Nhôm
2- Trong số các kim loại thì kim loại nào cho dưới đây có độ dẫn điện kém nhất?
	A. Hg ( thủy ngân)	*B. Ge (gemani)	C. Pb(chì)	D.Thiếc(Sn)
3- Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong số tất cả các kim loại?
	*A. Vonfam (W)	B. Sắt (Fe)	C . Đồng (Cu)	D. Kẽm (Zn)
4- Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số tất cả các kim loại?
	A. K (kali)	 B. Rb (rubiđi)	 C. Cs (xesi) *D. Hg(thủy ngân)
5- Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong số tất cả các kim loại?
	A. W (vonfam)	*B. Cr (crom)	C. Fe (sắt)	 D. Cu (đồng)
6- Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong số tất cả các kim loại?
	A. Li ( liti)	*B. Cs ( xesi)	C. Na (natri)	D. K ( kali)
7- Kim loại nào sau đây là kim loại dẻo nhất, trong số các kim loại?
	A. Ag (bạC. 	*B. Au (vàng)	C. Al (nhôm)	D. Cu (đồng)
8- Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số tất cả các kim loại?
	*A. Liti ( Li)	B. Natri (Na)	C. Kali (K)	 D. Rubiđi (RB. 
9- Chọn câu phát biểu đúng nhất?
	Sắt, đồng, nhôm đều có những tính chất vật lý giống nhau
	A. đều có ánh kim	 C. đều có thể kéo dài và dát mỏng
	B. đều có tính dẫn điện, dẫn nhiệt *D. cả A, B, C
10- Trong số các kim loại: Ag, Hg, Cu, Al kim loại nào nặng nhất?
	A. Ag	*B. Hg	 C. Cu	 D. Al
11- Chọn số liệu ở cột II để ghép với phần câu ở cột I cho phù hợp. Cho khối lượng riêng (g/cm3) của một số kim loại sau:
	Al: 2,7	Li: 0,53	K: 0,86	Ca: 1,54
Cột I
Cột II
a, Thể tích 1 mol Al là:
1) 13,20 cm3
b, Thể tích 1 mol Li là:
 2) 25, 97cm3
c, Thể tích 1 mol K là:
	 3) 10 cm3
d, Thể tích 1 mol Ca là:
 4) 33,54 cm3
5) 45,35cm3
12- Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần? 
	A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag
	B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu
	*C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na
	D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na
13- Có 4 kim loại là: Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là
	A. Al	 B. Fe	 C. Mg	 *D. Không có kim loại nào
14- Kim loại mạnh đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi muối tan trong nước xảy ra đối với trường hợp nào trong các trường hợp sau đây?
	A. Na + CuSO4 đ 	B. Zn + FeCO3 đ
	C. Cu + NaCl đ 	*D. Fe + CuSO4 đ
15- Hai thanh sắt có khối lượng bằng nhau nhúng vào 2 dung dịch có số mol muối bằng nhau 
	- Thanh số 1 nhúng vào dung dịch AgNO3
	- Thanh số 2 nhúng vào dung dịch Cu(NO3)2
Khi phản ứng kết thúc, lấy thanh sắt ra, sấy khô và cân sẽ cho kết quả nào sau đây?
	A. Khối lượng 2 thanh vẫn như ban đầu
	*B. Khối lượng thanh 1 lớn hơn
	C. Khối lượng thanh 2 lớn hơn
	D. Khối lượng 2 thanh bằng nhau nhưng khác ban đầu
16- Cho 14,5 g hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktC. . Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
*A. 35,8g	B. 36,8g	C. 37,2 g	D. 37,5g
17- Ngâm một lá sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Hiện tượng nào sau đây đã xảy ra ?
	A. Không có hiện tượng gì xảy ra 
	B - Đồng được giải phóng nhưng sắt không biến đổi
	*C. Sắt bị hòa tan một phần và đồng được giải phóng
	D. Không có chất nào mới được sinh ra, chỉ có sắt bị hòa tan
18- Hãy chọn kim loại ở cột II để ghép với một phần của câu ở cột I cho phù hợp. 
Cột I
Cột II
a, Kim loại hoạt động hóa học mạnh nhất là...
1, Al
b, Kim loại hoạt động hóa học yếu nhất là...
2, Fe
c, Kim loại tác động mạnh với nước là: 
3, Cu
d, Kim loại không tác dụng với axit HCl là:
4, K
e, Kim loại được sản xuất từ quặng manhetit hoặc hematit là: 
5, Mg
g, Kim loại thường dùng tráng ngoài lá sắt để bảo vệ sắt là: 
6, Zn
h, Kim loại tạo oxit có màu nâu đỏ là:
i, Kim loại tạo muối sunfat ngậm nước có màu xanh là:
19- Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2. Dẫn khí H2 đi vào ống đựng oxit kim loại Y, đun nóng, oxit này bị khử cho kim loại Y. X và Y có thể là
	A. Cu và Pb	B. Pb và Zn 	
*C. Zn và Cu	D. Cu và Ag	
20- Ngâm một lá đồng nhỏ trong dung dịch AgNO3, thấy bạc xuất hiện. Sắt tác dụng chậm với dung dịch axit HCl giải phóng khí H2 nhưng bạc và đồng không có phản ứng. Dãy nào sau đây phản ánh đúng thứ tự hoạt động hóa học tăng dần của các kim loại?
	A. Cu, Ag, Fe	B. Fe, Cu, Ag	
C. Fe, Ag,Cu	*D. Ag, Cu, Fe	
21- Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ CuSO4 có thể ngâm vào dung dịch trên kim loại nào sau đây? 
	*A. Fe	B. Al 	C. Zn	D. Pb
22- Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10g trong dung dịch AgNO3. Khi lấy vật ra thì đã có 0,01 mol AgNO3 tham gia phản ứng. 
	Khối lượng của vật sau khi lấy ra khỏi dung dịch là
	*A. 10,76g	B. 10,67g	C. 10,35g	D. 10,25g
23- Để làm sạch kim loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb thì cần khuấy kim loại thủy ngân này trong dung dịch nào cho dưới đây?
	A. Dung dịch ZnSO4 	B. Dung dịch SnSO4	
	C. Dung dịch PbSO4 	*D. Dung dịch HgSO4
24- Có 3 hỗn hợp kim loại: 1, Cu – Ag; 2, Cu – Al; 3, Cu – Mg. Dùng cặp dung dịch của cặp chất nào trong các cặp chất cho dưới đây để nhận biết? 
	A. HCl và AgNO3	B. HCl và Al(NO3)3
	C. HCl và Mg(NO3)2	*D. HCl và NaOH 
25- Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để lấy khí H2 khử oxit kim loại Y (các phản ứng đều xảy ra). X và Y có thể là những kim loại nào?
	A. Đồng và sắt	*B. Sắt và đồng	C - Đồng và bạc 	D. Bạc và đồng
26- Kim loại M có hóa trị I. Cho 5,85g kim loại này tác dụng hết với nước sinh ra 1,68 lít H2 (đktC. M có NTK là bao nhiêu?
	A. 7đvC	B. 23 đvC	*C. 39 đvC	D. 85,5 đvC
27- Chọn kim loại ở cột II để ghép với phần câu ở cột I cho phù hợp.
Cột I
Cột II
a, Tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm
1, Na
b, Tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường và tạo ra hiđroxit dạng MOH
2, Cu
c, Không tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng
3, Fe
d, Đẩy được đồng ra khỏi dung dịch muối đồng
4, Al
e, Không đẩy được chì ra khỏi muối chì
5, Ca
g, Tác dụng dễ dàng với O2 tạo ra oxit có dạng chung là MO
28- Cho 12,1g hỗn hợp Zn và Fe tác dụng vừa đủ với m g dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,3g muối khan. Giá trị của m là
	A. 116g	B. 126g	*C. 146g	D. 156g
29- Cho 1,4g kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,56 lít H2 ở (đktC. . Hỏi đó là kim loại nào trong số các kim loại sau?
	A. Mg	B. Zn	*C. Fe	D. Ni
30- Hòa tan hoàn toàn 17,5 g hỗn hợp gồm Mg, Cu, Zn vào 400 ml dung dịch HCl 1M vừa đủ được dung dịch A. Cho dần NaOH vào A để thu được kết tủa tối đa, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được m g chất rắn. m có giá trị là
	*A. 20,7g	B. 24g	C. 23,8g	D. 23,9g
31- Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với hỗn hợp gồm 0,01 mol HCl và 0,05 mol H2SO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A dung dịch B và khí C. Cho C đi qua CuO dư đun nóng thu được mg Cu. m có giá trị là
	A. 5,32g	*B. 3,52g	C. 2,35g	D. 2,53g
32- Cho 8g hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lít H2 ở đktc. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
	A. 22,25g	B. 22,75g	C. 24,45g	*D. 25,75g
33- Hòa tan m gam hỗn hợp Zn và Fe cần vừa đủ 1 lít dung dịch HCl 3,65 M 
( d = 1,19g/ml) thấy thoát ra một chất khí và thu được 1250g dung dịch A. m có giá trị là
	A. 60,1g	B. 60g	 *C. 63,65g	D - kết quả khác
34- Hai mẩu kẽm có khối lượng bằng nhau. Cho một mẩu hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl tạo ra muối 6,8g
	Cho mẩu còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 thì khối lượng muối được tạo ra là
	A. 16,1g	*B. 8,05g	C. 13,6g	D - 7,42g
35- Cho dư hỗn hợp Na và Mg vào 100g dung dịch H2SO4 20% thì (đktC. thoát ra là
	*A. 104,126 lít	 B. 14,526lít	 C. 14,600lít 	D. 14,700lít
36- Cho 20,4g hỗn hợp gồm Mg, Zn, Ag tác dụng với 600ml dung dịch HCl 1M ( vừa đủ) thu được dung dịch A. Cho dần NaOH vào A để đạt được kết tủa tối đa. Lọc lấy kết tủa và nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được a g chất rắn. a có giá trị là
	A. 23,2g	*B. 25,2g	C. 27,4g	D. 28,1g
37- Tính chất hoá học chung của kim loại là tính chất nào sau đây?
*A. Dễ bị oxi hoá	B. Dễ bị khử
C. Dễ nhường proton	D. Dễ nhận electron
38- X và Y là hai nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Để kết tủa hết ion X–, Y– trong dung dịch chứa 4,4g muối natri của chúng cần 150ml dung dịch AgNO3 0,4M. X và Y là
A. flo, clo	*B. clo, brom	
C. brom, iot	D. không xác định được
39- Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong một nguyên tử là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối A của nguyên tử đó là
*A. 108	B. 188	C. 148	D. kết quả khác
40- Nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?
A. Ca	B. Ba	*C. Al	D Fe
41- Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường được gọi là
A. sự khử kim loại 	B. sự ăn mòn kim loại 
*C. sự ăn mòn hoá học 	D. sự ăn mòn điện hoá
42- Dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối thì phương pháp đó gọi là
A. phương pháp nhiệt luyện	B. phương pháp thuỷ luyện
C. phương pháp điện luyện	D. phương pháp thuỷ phân
43- Tính dẫn nhiệt của dãy kim loại nào sau đây tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải?
A. Ag, Cu, Al, Zn, Fe	B. Cu, Al, Zn, Fe, Ag
*C. Fe, Zn, Al,	Cu, Ag	D. Al, Zn, Fe, Cu, Ag
44- Kim loại Ni phản ứng với dung dịch của tất cả muối ở dãy nào sau đây?
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2	B. MgSO4, CuSO4, AgNO3
C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl	*D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2
45- Cho 3 kim loại là Al, Fe Cu và 4 dung dịch muối là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch muối?
A. Al	B. Fe	
C. Cu	*D. Không kim loại nào tác dụng được
46- Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y gồm
*A. Fe(NO3)2	B. Fe(NO3)3	
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư	D Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư
47- Cho 19,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Thể tích khí NO (đktC. sinh ra là
A. 44,8ml	*B. 448ml	
C. 224ml	D. 22,4ml
Bài tập trắc nghiệm -luyện thi đại học 
GV : Phạm Thu Hường 
Bài tập theo từng chuyên đề
năm học 2007 - 2008
-------------- 
Chuyên đề ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Bài số 2
1. Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhất?
	A. Mg B. Na C. Fe D.Cu
2. Kim loại nào sau đây dễ nóng chảy nhất?
	A. K B. Fe C. Cu D.Ca
3. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất:
	A. Mg B. Ag C. Cu D.Al
4. Cách xắp sếp các kim loại theo chiều hoạt động hoá học giảm dần đúng nhất?
	A. Na, Fe, Pb, Cu, Ag, Au B. K, Cu, Ag, Mg, Al
	C. Fe, Cu, Al, Zn, Ca	 D. Ca, Na, Cu, Au, Ag
5. Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau:
(I) Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng
(II)Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại	
 (III) ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể.
 (IV)Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sức hút tương hỗ 
 tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và lớp electron tự do.
Những phát biểu nào đúng?
 A. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (I), (II) đúng
 C. Chỉ có (IV) sai D.Cả (I), (II), (III), (IV) đều đúng
6. Kim loại nào có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
	A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
	B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim.
	C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
	D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
7. Kết luận nào sau đây không đúng về tính chất của hợp kim?
A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.
 B.Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất
C. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại ng/chất
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng 
 chảy của kim loại nguyên chất.
8. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao
 có khả năng bị ăn mòn hoá học.
B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ.
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá.
D.Một miếng vỏ đồ hộp bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.
9. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s2 2s2 2p6?
A. Na+, Ca2+, Al3+	 B. K+, Ca2+, Mg2+
C. Na+, Mg2+, Al3+	 D. Ca2+, Mg2+, Al3+
10. Phương trình điện phân nào sau đây là sai?
 A. 2ACln 2A + nCl2
 B. 4MOH 4M + 2H2O
 C. 4AgNO3 + 2H2O đ 4Ag + O2 + 4HNO3
 D. 2NaCl + 2H2O đ H2 + Cl2 + 2NaOH (có vách ngăn)
11. Phản ứng ( đã được cân bằng) của MnO42- trong môi trường axit tạo ra MnO4- và MnO2 là:
A. 3MnO42- + 4H+ đ 2MnO4- + MnO2 + 2H2O
B. 3MnO42- đ 2MnO4- + MnO2 + O2
C. 2MnO42- + 2H2O đ MnO4- + MnO2 + 2H2 + 2O2
D. 2MnO42- + 2OH- đ MnO4- + MnO2 + H2 + O2
E. Tất cả đều sai.
12. Đồng kim loại thay thế ion bạc trong dung dịch, kết quả có được là sự tạo thành bạc kim loại và ion đồng. Điều này chỉ ra rằng
	A. Phản ứng trao đổi xảy ra
	B. Bạc ít tan hơn đồng
	C. Cặp ôxi hoá - khử Ag+/Ag có thế điện cực chuẩn cao hơn Cu2+/Cu
	D. Kim loại đồng dễ bị khử.
 E. Cặp ôxi hoá-khử Ag+/Ag có điện cực chuẩn thấp hơn Cu2+/Cu
13. Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
1s2 2s2 2p6 3s2 (I)	 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 (II)
 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 (III)	 1s2 2s2 2p6 (IV)
	Các nguyên tố kim loại nào?
	A. I, II, IV	 B. I, III C. III, IV. D. Kết quả khác
14. Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M có chứa 2e. Cấu hình điện tử của R, tính chất của R là:
	A. 1s2 2s2 2p6 3s2 , R là kim loại
	B. 1s2 2s2 2p4 3s2 3p2, R là phi kim
	C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6, R là khí hiếm
	D. 1s2 2s2 2p6 3s2 , R là phi kim
15. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:
	A. Tác dụng được với axit
	B. Dễ nhường electron để trở thành ion dương.
	C. Thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học
	D. Cả B, C đều đúng
16. Khi hoà tan Al bằng dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì quá trình hoà tan Al sẽ là:
	A. Xảy ra chậm hơn	 B. Xảy ra nhanh hơn
	C. Không thay đổi	 D. Tất cả đều sai
17. Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dung dịch chứa các ion Fe2+, Fe3+, Cu2+, H+ thì thứ tự các ion bị điện phân ở catot là:
	A. Fe3+, Fe2+, H+, Cu+	B. Cu2+, H+, Fe3+, Fe2+
	C. Cu2+, H+, Fe2+, Fe3+	D. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+
18. Khi điện phân dung dịch NiSO4 ở anot xảy ra quá trình? 
 H2O - 2e 2H+ + O2
 Như vậy, anot được làm bằng:
	A. Zn B. Cu C. Ni D.Pt
19. Xét ba nguyên tố có cấu hình e lần lượt là:
	(X): 1s2 2s2 2p6 3s1
	(Y): 1s2 2s2 2p6 3s2 	
	(Z): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
 Hiđrôxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là:
	A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH
	C. Z(OH)3 <Y(OH)2 < XOH D. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2
20. Khi điện phân dung dịch muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dung dịch muối đem điện phân là:
 A. Cu(OH)2 B. AgNO3 C. KCl 

File đính kèm:

  • doctrac nghiem theo chuyen de.doc