Bài giảng môn toán lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương 2

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 901 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 68: Kiểm tra chương 2
Ngày soạn: 05/02/2014.
Ngày dạy: 10/2/2014.
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Kiểm tra và đánh giá nhận thức học sinh qua chương II về số nguyên.
- Rèn tính chính xác và kỷ luật trong quá trình kiểm tra. 
II. Chuẩn bị: 
1. Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
- Cộng, trừ, nhân, chia số nguyên.
- Quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế.
- Số đối.
- Biết phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên.
- Biết tìm số đối của một số.
Biết cộng hai số nguyên cùng dấu.
- Biết sử dụng quy tắc mở dấu ngoặc, biết cộng, trừ hai số nguyên.
- Biết sử dụng quy tắc chuyển vế, nhân chia hai số nguyên để giải bài toán tìm x.
- Biết tìm các số nguyên thoả mãn một điều kiện và biết sử dụng tính chất của hai số đối nhau để thực hiện phép cộng nhiều số.
Câu 1a, 2a.
1,75 điểm
17,5%
Câu 1b
0,5 điểm
5%
Câu 3a,b. 4ab.
4 điểm
40%
Câu 6a,b.
1 điểm
10%
9 câu
7,25 điểm
72,5%
- GTTĐ của một số nguyên.
Biết tìm GTTĐ của một số nguyên
Câu 2b
0,75 điểm
7,5%
1 câu
0,75 điểm
7,5%
Bội và ước của một số nguyên.
Biết tìm bội và ước của một số nguyên
Câu 5a,b
2 điểm
20%
2 câu
2 điểm
20%
Tổng
3 câu
2,5 điểm
25%
3 câu
2,5 điểm
25%
4 câu
4 điểm
40%
2 câu
1 điểm
10%
12 câu
10 điểm
100%
2. Đề bài.
Bài 1. (1,5 điểm)
a. (1 điểm). Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.
b. (0,5 điểm). Thực hiện phép tính (-15) + (-122)
Bài 2. (1,5 điểm)
a. (0,75 điểm). Hãy tìm số đối của các số sau: -9 ; 0 ; 10.
b. (0,75 điểm). Hãy tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: 0; 20; -11.
Bài 3. (2 điểm). Thực hiện các phép tính.
a. 127 - 18.(5 + 6).	b. (27 + 65) + (346 - 27 - 65).
Bài 4. (2 điểm). Tìm số nguyên x biết:
a. -12x = 36.	b. 3x - (-17) = 23.
Bài 5. (2 điểm). 
a. Hãy tìm tất cả các ước của -8.
b. Hãy tìm năm bội của -9.
Bài 6. (1 điểm). Tính tổng tất các các số nguyên x thoả mãn :
a. -10 < x < 10.	b. -5 x 6.
3. Đáp án và biểu điểm.
Bài 1. 
a. Phát biểu đúng quy tắc (1 điểm).
b. (-15) + (-122) = -(15 + 122) = -137 (0,5 điểm)
Bài 2. Mỗi câu đúng được 0,75 điểm.
a. Số đối của các số: -9; 0; 10 lần lượt là: 9; 0; -10.
b. Giá trị tuyệt đối của các số sau: 0; 20; -11 lầ lượt là: 0; 20; 11.
Bài 3. Mỗi câu đúng được 1 điểm.
a. 127 - 18.(5 + 6) 
= 127 - 18.11
= 127 - 198
= -71	
b. (27 + 65) + (346 - 27 - 65)
= 27 + 65 + 346 - 27 - 65 
= (27 - 27) + (65 - 65) + 346
= 346.
Bài 4. Mỗi câu đúng được 1 điểm.
a. -12x = 36
x = 36 : (-12)
x = -3	
b. 3x - (-17) = 23
3x + 17 = 23
3x = 23 - 17
3x = 6
x = 2.
Bài 5. Mỗi câu đúng được 1 điểm.
a. Các ước của -8 là: -1; -2; -4; -8; 1; 2; 4; 8. 
b. Năm bội của -9 là 0; -9; 9; 18; -18.
Bài 6. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a. Các số nguyên thoả mãn -10 < x < 10 là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
Tổng các số nguyên trên bằng 0.	
b. Các số nguyên thoả mãn -5 x 6 là: 5; 4; 3; 2;1; 0 và 6. Tổng các số trên bằng 6.
III) Tiến trình
Ổn định lớp
Kiểm tra 
Thu bài
IV) Rút kinh nghiệm. 
....

File đính kèm:

  • doct68.doc