Kiểm tra 1 tiết (chương III - Tiết 93 - số học - lớp 6)

doc20 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết (chương III - Tiết 93 - số học - lớp 6), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương III - Tiết 93 - Số học - Lớp 6)
ĐỀ 1:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. 
1. Cho thì x =
2. Nghịch ðảo của là:
3. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng là . Chiều dài hõn chiều rộng là:
4. Tính: 
5. Viết hỗn số dýới dạng phân số:
6. Nếu thì x =
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm):
- Nêu quy tắc và viết CTTQ của phép chia phân số.
- Áp dụng: Tính 
Câu 2 (2 điểm): Tính GTBT:
Câu 3 (3 ðiểm): Tìm x
 a) b) 
Câu 4 (1 ðiểm): Tính nhanh: 
ÐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời ðúng ðýợc 0,5 ðiểm
1a; 2b; 3c; 4a; 5b; 6b
II. Tự luận
Câu 1: 
- Quy tắc và CTTQ của phép chia phân số:..../Sgk 42 (0,5 ðiểm)
- (0,5 ðiểm)
Câu 2:
 0.25ð)
 (0.25ð)	
Câu 3:
Câu 4: 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN
GIÁO VIÊN: LÊ THỊ ÁI VÂN
Số điện thoại: 0983.309.660
KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương III - Tiết 93 - Số học - Lớp 6)
ÐỀ 2:
I. Trắc nghiệm (3 ðiểm): Khoanh tròn vào câu trả lời ðúng nhất
1. Viết hỗn số dýới dạng phân số:
2. Cho thì x =
3. Cho 
4. Nếu thì x =
5. So sánh và 
 d. Cả a, c ðều sai
6. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng là . Chiều dài hõn chiều rộng là:
II. Tự luận (7 ðiểm)
Câu 1 (1 ðiểm)
- Nêu quy tắc và viết CTTQ của phép trừ phân số.
- Áp dụng: 
Câu 2 (2 ðiểm): Tính GTBT
Câu 3 (3 ðiểm): Tìm x:
Câu 4 (1 ðiểm): Tính nhanh:
ÐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời ðúng ðýợc 0,5 ðiểm
1b; 2c; 3a; 4b; 5a; 6c
II. Tự luận 
Câu 1:
- Quy tắc và CTTQ của phép trừ phân số: ..../Sgk 32 (0,5ð)
- (0,5ð)
Câu 2:
 (0,25ð) (0,25đ)
 (0.25đ)
 (0,25ð)
 (0,25đ)
Câu 3:
 b
 (0,5ð)
 (0,5ð)
Câu 4:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN
GIÁO VIÊN: LÊ THỊ ÁI VÂN
Số điện thoại: 0983.309.660
KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương I - Tiết 14 - Hình học - Lớp 6)
ÐỀ 1: 
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. 
1. Cho ba ðiểm R, S, T. Biết RS = 3cm, RT = 4cm. Ta nói:
a. R nằm giữa S và T b. S nằm giữa R và T
c. S nằm giữa R và T khi ba ðiểm R, S, T thẳng hàng d. Cả a, b, c ðều ðúng
2. Ðiểm M là trung ðiểm của EF khi:
a. ME = MF b. M nằm giữa E và F
c. ME = MF = EF : 2 d. Cả a, b, c ðều ðúng
3. Cho DE = 3cm, EF = 5cm, ta có:
a. DF = 8cm b. DF £ 8cm c. DF > 8cm d. DF < 8cm
4. Cho ba ðiểm H, G, O thẳng hàng:
a. H nằm giữa G và O nếu GH + HO = GO b. G nằm giữa H và O nếu HG + OG = OH
c. O nằm giữa G và H nếu OH + GO = HG d. Cả a, b, c ðều ðúng
5. Chọn câu trả lời sai: hai tia BA và BC ðối nhau thì:
a. Ba ðiểm A, B, C thẳng hàng b. Ðiểm B cách ðều hai ðiểm A và C
c. Hai tia AB và AC trùng nhau d. Ðiểm B nằm giữa A và C
6. Cho ba ðiểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự ðó và AC = 2 AB, ta có:
a. AB + BC = AC b. AB = BC
c. AC = 2 BC d. B là trung ðiểm của AC
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
- Đoạn thẳng AB là gì?
- Vẽ đoạn thẳng AB bằng 5cm.
Câu 2 (2 điểm): Vẽ hình theo diễn đạt sau:
Vẽ 2 đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại O. Trên đường thẳng xx' vẽ đoạn thẳng CD = 5cm sao cho O là trung điểm của CD. Trên tia Oy lấy điểm E sao cho OE = 3cm. Vẽ đường thẳng CE và tia DE.
Câu 3 (3 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
a. Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b. So sánh AM và MB
c. Điểm M có phải là trung điểm của AB không? Vì sao?
ÐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời ðúng ðýợc 0,5 ðiểm
1c; 2c; 3b; 4d; 5b; 6d
II. Tự luận 
Câu 1:
- Ðoạn thẳng AB: .../Sgk 115 	(1,0ð)
.
A
.
B
5cm
- 
	(1,0ð)
x
x'
y'
O
D
C
E
3cm
5cm
y
Câu 2:
	- Vẽ xx' và yy' cắt nhau tại O (0,5đ)
	- Vẽ CD = 5cm và O là trung điểm của CD (0,5đ)
	- Vẽ OE = 3cm (0,5đ)
	- Vẽ đường thẳng CE (0,25đ)
	- Vẽ tia DE (0,25ð)
.
A
.
M
4cm
.
B
8cm
Câu 3:
y
a. Từ AM < AB (4cm < 8cm)	(1ð)
Þ M nằm giữa A và B	
b. Từ: M nằm giữa A và B
Þ AM + BM = AB
 4 + BM = 8
	 BM = 4 	(1ð)
Vậy AM = BM = 4cm
c. M là trung ðiểm của AB
Vì:	- M nằm giữa A và B
	- AM = BM	(1ð)
KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương I - Tiết 14 - Hình học - Lớp 6)
ÐỀ 2: 
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. 
1. Hai tia ðối nhau là:
a. Hai tia chung gốc 
b. Hai tia chỉ có một ðiểm chung
c. Hai tia chung gốc và tạo thành một ðýờng thẳng
d. Hai tia tạo thành một ðýờng thẳng
2. Cho hai tia IM và IN không ðối nhau. Lấy ðiểm A thuộc tia IM, ðiểm B thuộc tia IN, ta có:
a. Ðiểm I nằm giữa A và B b. Ðiểm A nằm giữa I và B
c. Ðiểm B nằm giữa I và A
d. Trong ba ðiểm A, I, B không có ðiểm nào nằm giữa hai ðiểm còn lại
3. Cho DE = 3cm, EF = 5cm, ta có:
a. DF = 8cm b. DF £ 8cm c. DF > 8cm d. DF < 8cm
4. Cho ðoạn thẳng MN, I là trung ðiểm của ðoạn thẳng MN nếu:
a. IM = IN và IM + IN = MN b. IM = MN : 2
c. 2IM = 2IN = MN d. Cả a, b, c ðều ðúng
5. Cho ba ðiểm R, S, T. Biết RS = 3cm, RT = 4cm. Ta nói:
a. R nằm giữa S và T b. S nằm giữa R và T
c. S nằm giữa R và T khi ba ðiểm R, S, T thẳng hàng d. Cả a, b, c ðều ðúng
6. Cho ba ðiểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự ðó và AC = 2 AB, ta có:
a. AB + BC = AC b. AB = BC
c. AC = 2 BC d. B là trung ðiểm của AC
II. Tự luận 
Câu 1: (2 ðiểm)
- Ðịnh nghĩa trung ðiểm M của ðoạn thẳng AB
- Vẽ ðoạn thẳng AB = 6cm. Vẽ M là trung ðiểm của AB
Câu 2: (2 ðiểm) Vẽ hình theo cách diễn ðạt sau:
Vẽ hai ðýờng thẳng xx' và yy' cắt nhau tại O. Trên ðýờng thẳng xx' vẽ ðoạn thẳng 
AB = 4cm sao cho O là trung ðiểm của AB. Trên ðýờng thẳng yy' vẽ ðoạn thẳng 
MN = 5cm sao cho O là trung ðiểm của MN.
Câu 3: (3 ðiểm) Trên tia Ox lấy ba ðiểm A, B, C sao cho OA = 4cm, OB = 6cm, 
OC = 8cm.
a. Tính AB, BC?
b. So sánh AB và BC
c. B có là trung ðiểm của AC không? Vì sao?
ÐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời ðúng ðýợc 0,5 ðiểm
1c; 2a; 3b; 4d; 5c; 6d
II. Tự luận 
Câu 1:
- Ðịnh nghĩa: .../Sgk 	(1ð)
.
A
.
M
6cm
.
B
- 
	(1ð)
y
y'
x
x'
.
O
.
A
.
B
4cm
.
M
.N
5cm
Câu 2:
	- Vẽ xx' và yy' cắt nhau tại O 	 (1ð)
	- Vẽ AB = 4cm và O là trung ðiểm của AB (0,5ð)
	- Vẽ MN = 5 cm và O là trung ðiểm của MN (0,5ð)
.
O
.
A
.
B
.
C
x
4cm
6cm
8cm
Câu 3:
a. Từ: OA < OB (4cm < 6cm)
Þ A nằm giữa O và B
Þ OA + BA = OB
 4 + BA = 6
 BA = 2 cm	(1ð)
Týõng tự BC = 2 cm	(1ð)
b. BC = BA (= 2 cm)	(0,5ð)
c. B là trung ðiểm của AC	(0,5ð)
Vì: 	- B nằm giữa A và C
	- BC = BA
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN
GIÁO VIÊN: LÊ THỊ ÁI VÂN
Số điện thoại: 0983.309.660
ÐỀ THI HỌC KỲ II (Lớp 6)
ÐỀ 1: 
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
1. Cho . Số thích hợp trong ô trống là:
a. 6	b. -5	c. 9 	d. -6
2. Kết quả rút gọn phân số ðến tối giản là:
3. Trong phân số phân số nhỏ nhất là:
4. bằng:
5. bằng:
6. bằng
II. Tự luận ( 7điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính GTBT
Câu 2 (1 điểm): Tìm x
Câu 3 (2 điểm) Ở lớp 6A, số học sinh giỏi học kỳ I bằng số học sinh cả lớp. Cuối nãm có thêm 5 học sinh ðạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6A.
Câu 4 (2 điểm) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Gọi Om là tia phân giác của yOz. Tính xOm biết xOy = 80o, xOz = 20o.
ÐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời ðúng ðýợc 0,5 ðiểm
1d; 2c; 3d; 4c; 5b; 6b
II. Tự luận 
Câu 1:
Câu 2
Câu 3
5 học sinh chính là: (số học sinh cả lớp) (1ð)
Số học sinh của lớp 6A là: (ngýời) (1ð)
O
y
m
z
x
20o
Câu 4
	 (0,5đ)
yOz = 80o - 20o = 60o 	(0,5ð)
yOm = mOz = =	(0,5ð)
xOz = 20o + 30o = 50o	(0,5ð)
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN
GIÁO VIÊN: LÊ THỊ ÁI VÂN
Số điện thoại: 0983.309.660
ÐỀ THI HỌC KỲ II (Lớp 6)
ÐỀ 2: 
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
1. bằng:
2. Viết hỗn số dýới dạng phân số, ta ðýợc:
3. bằng
4. bằng:
5. Nếu thì:
6. Rút gọn ta ðýợc phân số tối giản là:
II. Tự luận 
Câu 1 (3 ðiểm) Tính GTBT:
Câu 2 (1 ðiểm) Tìm x:
Câu 3 (2 ðiểm) Một xí nghiệp ðã thực hiện kế hoạch, còn phải làm tiếp 580 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Số sản phẩm xí nghiệp ðýợc giao theo kế hoạch là bao nhiêu?
Câu 4 (2 ðiểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác ðịnh hai tia Ox, Oz sao cho: xOy = 140o, xOz = 70o.
a. Oz có nằm giữa Ox và Oy không? Vì sao?
b. Tính yOz?
c. Tia Oz có là tia phân giác của xOy không? Vì sao?
ÐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời ðúng ðýợc 0,5 ðiểm
1c; 2a; 3a; 4b; 5c; 6b
II. Tự luận 
Câu 1:
Câu 2 
Câu 3 Gọi x là số sản phẩm ðýợc giao theo kế hoạch (x>0)
Phần kế hoạch xí nghiệp cần phải làm: 	(1ð)
Theo ðề bài, ta có:
O
y
z
x
140o
70o
Câu 4
	(0,5ð)
a. Từ: xOz < xOy (70o < 140o)
Þ Oz nằm giữa Ox, Oy.	(0,5ð)
b. Từ: Oz nằm giữa Ox, Oy
Þ xOz + yOz = xOy
 70o + yOz = 140o
 yOz = 70o
Vậy xOz = yOz (70o)	(0,5ð)
c. Oz là tia phân giác của xOy
Vì:	- Oz nằm giữa Ox và Oy
	- Vậy xOz = yOz	(0,5ð)

File đính kèm:

  • docDe kiem tra lop 6.doc