Bài kiểm tra 45 phút môn: Công nghệ 8 - Trường THCS Chiềng Cơi

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 806 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút môn: Công nghệ 8 - Trường THCS Chiềng Cơi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THCS Chiềng Cơi
Họ và tên: .
 Lớp: .
Ngày 18 tháng 11 năm 2010
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Công nghệ 8
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
a. Hình chiếu là gì? 
A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt.	B. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu.
C. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu.	D. Cả ba ý( A,B,C) đều sai.
b. Bản vẽ kỹ thuật được dùng trong những lĩnh vực kỹ thuật nào?.
A. Lĩnh vực xây dựng.	B. Lĩnh vực cơ khí.
C. Lĩnh vực kiến trúc.	D. Tất cả các lĩnh vực trên.
c. Phép chiếu vuông góc là :
 A. Phép chiếu có các tia chiếu song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu.
 B. Phép chiếu có các tia chiếu song song với nhau.
 C. Phép chiếu có các tia chiếu suất phát tại một điểm.
 D. Cả 3 ý( A,B,C) đều đúng.
 d. Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào?
A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ giao thông.
 e. Tỉ lệ của bản vẽ ghi là 1:2 em hiểu đó là tỉ lệ gì?
 A. Tỉ lệ phóng to. B. Tỉ lệ thu nhỏ C. Tỷ lệ thật của chi tiết.
Câu 2: Ghi các cụm từ liền đậm và cụm từ liền mảnh vào các mệnh đề sau để được câu trả lời đúng
 - Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét ....................................................................................................................................
 - Đường chân ren được vẽ bằng nét....................................................................................................................................
 - Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét...........................................................................................................................
 - Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét...............................................................................................................
 - Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét..............................................................................................................................
Câu 3: Điền các cụm từ sau vào chỗ ... (Hình tam giác vuông, nửa hình tròn, hình chữ nhật).
a. Khi quay ..... ......................................................................một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ.
b. Khi quay...........................................một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình. nón
c. Khi quay.............................................................................................. một vòng quanh đk cố định ta được hình cầu.
II. Tự luận. (6 điểm)
Câu 4. Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp?
Câu 5. Bài tập: Cho vật thể với các hướng chiếu A,B,C và các hình chiếu 1,2,3(H1) 
a. Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu.
b. Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2
 	B
	C	
	3	1
 A 
 2
 Hình 1
Bảng 1.1
 Hướng chiếu
Hình chiếu
 A
 B
 C
1
2
3
Bảng 1.2
Hình chiếu
Tên hình chiếu
1
2
3
Câu 6. Hãy vẽ hình chiếu đứng,
 hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau:
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
3. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ( 10 điểm)
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1.
 a - C 
 b - D
 c - A 
 d - B
 e - B
( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
Câu 2. 
 -......liền đậm...........
 -......liền mảnh.........
 -......liền đậm............
 -......liền đậm............
 -......liền mảnh........
( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
Câu 3. a. Hình chữ nhật
	 b. Hình tam giác vuông
	 c. Nửa hình tròn
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
Câu 4. Trình tự đọc bản vẽ lắp. 
1. Khung tên: + Tên gọi sản phẩm 
 + Tỉ lệ: 1:2
2. Bảng kê: - Gồm tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết
3. Hình biểu diễn: Gồm tên gọi hình chiếu, hình cắt
4. Kích thước: - Kích thước chung. 
 - Kích thước lắp ráp giữa các chi tiết.
 - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết.
5. Phân tích chi tiết:
6. Tổng hợp: - Trình tự tháo chi tiết.
 - Trình tự lắp chi tiết.
 - Công dụng.
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm
Câu 5. 
 a. Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa hình chiếu và hướng chiếu
 Bảng 1.1
 Hướng chiếu
Hình chiếu
 A
 B
 C
1
 x
2
 x
3
 x
Bảng 1.2
Hình chiếu
Tên hình chiếu
1
Hình chiếu cạnh
2
Hình chiếu bằng
3
Hình chiếu đứng
(Điền đúng mỗi bảng
 0,75 điểm)
( 0,75 điểm)
(0,75 điểm)
Câu 6.
 (Vẽ đúng các hình chiếu 1,5 điểm)
 Vẽ đúng vị trí các hình chiếu trên bản vẽ 0,5 điểm
 Vẽ đúng kích thước các hình chiếu 0,5 điểm
 Vẽ chính xác, các nét vẽ đều, đẹp đúng quy ước 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docBai kiem tra 45 Cong nghe 82010.doc