40 câu trắc nghiệm thi lại môn toán 8 Năm Học 07-08

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 952 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 40 câu trắc nghiệm thi lại môn toán 8 Năm Học 07-08, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI LẠI MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 07-08 
CÂU 1: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng :
A: ax + b = 0 B: ax2 + bx + c = 0. 	C: y = ax . 	D:Một kết quả khác. 
CÂU 2: Phương trình ax + b = 0 có số nghiệm là :
A: Một nghiệm 	B: Hai nghiệm 	C: Ba nghiệm 	D: Một kết quả khác 
CÂU 3: Hai phương trình có cùng tập nghiệm gọi là hai phương trình : 
A: Tương đương 	B: Bằng nhau	C: Bậc nhất 	D: Một đáp án khác
CÂU 4: Phương trình x + 1 = 0 có nghiệm là : 
A: x = -1	B: x = 1	C: x = 2 	D: x = 0 Câu 
CÂU 5: Bất phương trình x – 5 > 0 có tập nghiệm là : 
A: x 2	C: x = 4 	D: x > 5
 CÂU 6: Bất phương trình x + 3 < 0 có tập nghiệm là : 
A: x 2	C: x 5
CÂU 7: Phương trình 2x = 6 có nghiệm là : 
A: x = 6	B: x = 3	C: x = 2 	D: x = 0
CÂU 8: Phương trình 2x + 12 = 0 có nghiệm là : 
A: x = -6	B: x = -3	C: x = 2 	D: x = 0
CÂU 9: Phương trình 2x – 2 = x + 5 có nghiệm là : 
A: x = -6	B: x = -3	C: x = 2	D: x = 7
CÂU 10: Bất phương trình 2x + 8 < 0 có tập nghiệm là : 
A: x 2	C: x 5
CÂU 11: Bất phương trình -5x < 0 có tập nghiệm là : 
A: x 0	C: x 5
CÂU 12: Bất phương trình 3x + 3 < 2x – 6 có tập nghiệm là : 
A: x 2	C: x 5
CÂU 13: Phương trình (x – 2) (x + 5) = 0 có nghiệm là : 
A: -6 hoặc 5	B: 6 hoặc 2	C: 2 hoặc -5	D: 4 hoặc 5
CÂU 14: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
A: 2x2 = 0 B: 3x2 + 2x + 1 > 0. C: y = x + 1 . 	D: 2x – 1 > 0 . 
CÂU 15: Điều kiện của x để phương trình = 0 xác định là :
A: x = -6	B: x -3	C: x 2	D: x -1
CÂU 16: Điều kiện của x để phương trình = 0 xác định là :
A: x = 6	B: x 3	C: x -2	D: x -1
CÂU 17: Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng «  Trong một phương trình , ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và ........... » A: Đổi dấu hạng tử đó 	B: Giữ nguyên hạng tử đó 	
CÂU 18: Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng «  Trong một phương trình , ta có thể nhân ..... vào hai vế của một phương trình» A: cùng một hạng tử khác 0	B: hai hạng tử khác nhau 
CÂU 19: Nghiệm của phương trình 2x + 5 = 11 là : 
A: x = 6	B: x = 3	C: x = 2 	D: x = 0
CÂU 20: Nghiệm của bất phương trình 2x > 10 là : 
A: x 2	C: x 5	
CÂU 21: Hai tam giác đồng dạng với nhau khi :
A: hai góc bằng nhau	B: hai cạnh bằng nhau	
CÂU 22: Chọn câu sai trong các câu sau :
A: Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau 	
B: Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau .
CÂU 23: Chọn câu sai trong các câu sau :
A: Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau 	
B: Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau .
CÂU 24: Diện tích hình chữ nhật bằng : 
A:Tích cạnh đáy với chiều cao 	 B: Nữa tích cạnh đáy với chiều cao	
C:Tích hai kích thước của nó 	D: Một công thức khác 
CÂU 25: Hình hộp chữ nhật có mấy mặt 
A:4	B: 5	C: 6	D: 7
CÂU 26: Hình hộp chữ nhật có số cạnh là :
A:4	B: 6	C: 8	D: 12
CÂU 27: Công thức tính diện tích tam giác vuông bằng nửa tích :
A: hai kích thước của nó 	B: hai cạnh góc vuông 
CÂU 28: Công thức tính diện tích tam giác bằng nửa tích :
A: hai kích thước của nó 	B: hai cạnh góc vuông 
 C: cạnh đáy với chiều cao	D: Một công thức khác
CÂU 29: Bất phương trình 2x + 8 0 có tập nghiệm là : 
A: x -1	B: x 2	C: x -4	D: x 5
CÂU 30: Bất phương trình 5x 0 có tập nghiệm là : 
A: x -1	B: x 0	C: x -3 	D: x 5
CÂU 31: Bất phương trình 3 – x 0 có tập nghiệm là : 
A: x -3	B: x 3	C: x -3 	D: x 3
CÂU 32: Phương trình (2x – 2) (x + ) = 0 có nghiệm là : 
A: 1 hoặc 	B: 1 hoặc -	C: -1 hoặc 	D: -1 hoặc -
CÂU 33: Nghiệm của phương trình 2x + 5 = 11+ x là : 
A: x = 6	B: x = 3	C: x = 2 	D: x = 0
CÂU 34: Nghiệm của bất phương trình 2x + 6 > 10 là : 
A: x 2	C: x 5
CÂU 35: S’ và S là diện tích của hai tam giác đồng dạng theo tỉ số k , ta có :
A: = 1	B: = k2	C: = k	D: = 2k
CÂU 36: Cho tam giác ABC và MNP đồng dạng theo tỉ số k ,thì tỉ số chu vi của hai tam giác ABC và MNP là :
A:k	B: 	C: 	D: k2
CÂU 37: Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng : “ Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng ..... tỉ số đồng dạng”
A:hai lần 	B: ba lần 	C:Bình phương	D: Lập phương
CÂU 38: Biết và CD = 12 thì độ dài của AB bằng : 
A:10	B:9	C:8	D: 7
CÂU 39: Hình chữ nhật có chiều dài bằng 4 và chiều rộng bằng 3 thì độ dài đường chéo là : 
A:3	B:4	C:5	D: 6
CÂU 40: Nếu tăng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật gấp 3 lần thì diện tích hình chữ nhật tăng : 
A:3lần	B:6 lần	C:9 lần	D: 12 lần
HẾT 
Mời các bạn vào trang  để xem.

File đính kèm:

  • doc40 cau trac nghiem thi hk2 toan 8.doc