Đề và đáp án thi học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2005-2006

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 327 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2005-2006, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi học sinh giỏi Lớp 3
Năm hoc: 2005 - 2006.
Môn thi: Tiếng Việt.
Thời gian: 90' không kể thời gian chép đề
 Bài 1:
Trong đoạn thơ sau:
“ Vươn mình trong gió tre đu
Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành
Yêu nhiều nắng nỏ trời xanh
Tre xanh không đứng khuất mình bóng râm
Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm tay níu tre gần nhau thêm
Thương nhau trẻ chẳng ở riêng
Luỹ thành từ đó mà nên hỡi người".
a - Những từ ngữ nào trong đoạn thơ cho ta biết tre được nhân hoá?
b - Biện pháp nhân hoá đó giúp em cảm nhân được phẩm chất đẹp đẽ gì của cây tre Việt Nam.
Bài 2: ( 2 điểm ).
Điền tiếp bộ phận trả lời cho câu hỏi như thế nào? để các dòng sau thành câu.
a - Quân của Hai Bà Trưng chiến đấu.........
b – Hồi còn nhỏ, Trần Quốc Khái là một cậu bé......................
c - Khi gặp địch anh Kim Đồng đã xử trí................
d - Qua câu chuyện " Đất quý, Đất yêu ta thấy người dân Ê - Ti - ô - pi - a .....................
Bài 3: Tập làm văn ( 5 điểm)
Em hãy thay lời bà mẹ kể lại câu chuyện: " Hũ bạc của người cha".
Đáp án đề thi học sinh giỏi - lóp 3
Môn tiếng việt
Năm học: 2005 - 2006
Bài 1:
a - Vươn, đu, kham khổ, ru, yêu, đứng, bọc, ôm, níu, gần, thương, ở.
b - Tre sống chống chọi mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt của thiên nhiên.
- Sống xanh tốt đoàn kết gắn bó, yêu thương nhau tạo sức mạnh sự dẻo dai, bền bỉ sống vui tươi hoà mình với thiên nhiên.
( Học sinh liên hệ được con người Việt Nam thưởng điểm).
Bài 2:
a - Dũmg cảm, mưu trí, Anh dũng.
b - Thông minh, tài trí, ham học..
c - Thông minh, nhanh....
d - Yêu đất đai Tổ quốc, yêu nước....
Bài 3:
- Đúng cách xưng hô: Tôi, tớ mình.
- Nêu đúng chi tiết câu chuyện.
- Biết dùng lời văn của mình.
- Trình bày đúng.
đề thi học sinh giỏi Lớp 3
Năm hoc: 2005 - 2006.
Môn thi: Toán.
Thời gian: 90' không kể thời gian chép đề
Bài 1: ( 2 điểm)
Tìm số có hai chữ số. Biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 5 lần số ban đầu.
Bài 2: ( 2 điểm ).
Em hãy viết tiếp vào dãy số sau 2 chữ số nữa và giải thích cách viết?
8, 10, 13, 17, 22....
Bài 3: ( 3 điểm)
Hai tấm vải dài ngắn khác nhau. Tấm vải ngắn ít hơn tấm vải dài là 30m. Biết rằng tấm vải ngắn bằng tấm vải dài.
Tính mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét.
Bài 4: ( 2 điểm).
Với 3 que tăm. Em có thể xếp đực những số La mã nào?
1cmm
Bài 5: ( 3 điểm).
Cho hình vẽ bên
1
2cm
2
1cm
3
a- Hình bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật?
b - Tính tổng chu vi tất cả các hình chữ nhật đó?
đáp án đề thi môn toán – lớp 3
Môn toán
Năm học 2005 - 2006
Bài 1:
- Học sinh vẽ sơ đồ.
- Tìm hiệu 2 số, hiệu số phần bằng nhau.
- Nêu đáp số: 50.
Bài 2: 
- Học sinh nhận xét.
- Nêu quy luật dãy số.
- Kết luận dãy số cần tìm.
8, 10, 13, 17, 22, 28, 35.
Bài 3:
- Học sinh vẽ sơ đồ.
- Tìm hiệu số phần bằng nhau.
- Tìm giá trị của 1 phần.
- Tìm tấm vải ngắn (75m).
-Tìm tấm vải dài (105m).
- Đáp số:
Bài 4: Học sinh sắp xếp được các số sau: III, IV, VI, IX, XI
Bài 5:
a - Hình bên có 5 hình chữ nhật.
	b. 
- Tính chu vi hình 1:
( 2 + 1 ) x 2 = 6 ( cm )
- Tính chu vi hình 1:
( 2 + 1 ) x 2 = 6 ( cm )
- Tính chu vi hình 2:
( 4 + 2 ) x 2 = 12 ( cm )
- Tính chu vi hình 3:
( 5 + 1 ) x 2 = 12 ( cm )
- Tính chu vi hình 1,2:
( 5 + 2 ) x 2 = 14 ( cm )
- Tính chu vi hình 1,2,3:
( 2 + 3 ) x 2 = 16 ( cm )
- Chu vi cả 5 hình chữ nhật:
6 + 12 + 12 + 14 + 16 = 60 (cm)
Đáp số:
a- Có 5 hình chữ nhật
b - 60 cm

File đính kèm:

  • docDe thi HSG lop 3 De 4.doc