Đề kiểm tra (1 tiết) - Lớp 12 môn Hóa

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra (1 tiết) - Lớp 12 môn Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gv Đinh Thị Tuyết ĐỀ KIỂM TRA ( 1tiết) - Lớp 12 Mã đề 236
1: Dãy hoá chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời :
 A. Na3PO4, Na2CO3, HCl B. NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2 
 C. Na3PO4, Na2CO3, Ca(OH)2	D. Na3PO4, Ca(OH)2, NaCl.
2: Đốt bột Al trong bình kín chứa đầy khí Cl2. Phản ứng xong thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 106,5g. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là: 
 A. 54g 	 B. 18g 	 C. 36g 	 D. 27g 
3: Để điều chế Al(OH)3 từ dd AlCl3 với lượng lớn nhất ta có thể:
 A. Dd NH3 . B. dd NaOH vừa đủ C. dd Na2CO3 D. A, B, C đều đúng
4: Câu nào sai trong các câu sau ? Tính chất các nguyên tố trong mỗi nhóm kim loại IA và IIA theo chiều tăng của số hiệu nguyên tử là:
 A. Bán kính nguyên tử tăng B. Khả năng phản ứng với nước tăng 
 C. Tính bazơ của các hiđroxit tương ứng giảm. D.Tính khử của kim loại tăng 
5: Dung dịch A gồm 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1mol Cl- và 0,2mol NO3-. Thêm từ từ dd K2CO3 1M vào dd A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dd K2CO3 cho vào là: 
 A. 150ml B. 300ml C. 200ml D. 250ml
6: Cho các dd riêng biệt bị mất nhãn gồm: Na2SO4, HCl, Na2CO3, Ba(NO3)2, NaOH, H2SO4 , nếu chỉ dùng quì tím làm thuốc thử thì có thể nhận biết được mấy chất: 
 A. 3 B. 5 C. tất cả 6 D. 4
7: Một trong những ứng dụng của canxi oxit là dùng để làm khô các chất khí hoặc hơi. Không dùng CaO để làm khô khí nào sau đây ? 
 A. NH3 B. CO2 C. N2 D. H2
8: Dẫn toàn bộ lượng khí CO2 thu được sau khí nung 2,5g CaCO3 vào 200 ml dd NaAlO2 0,1M thì thu được m g kết tủa. Vậy khối lượng của m là: 
 A. 1,95g B. 1,56g C. 2,55g D. 15,6g
9: Hiện tượng hình thành thạch nhũ trong hang động và xâm thực của nước mưa vào đá vôi được giải thích bằng phương trình hoá học nào dưới đây ?
 A. CaO + H2O à Ca(OH)2 B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O 
 C. Ca(OH)2 + 2CO2 à Ca(HCO3)2 D. CaCO3 + 3CO2 + Ca(OH)2 + H2O à Ca(HCO3)2 
10: Dung dịch có pH < 7: 
 A. Na2CO3 B. BaCl2 C. NaHCO3 D. Al2(SO4)3 
11: Nung 40g một loại quặng đolomit người ta thu được 8,96 lít CO2, ( ở đktc ). Hàm lượng CaCO3.MgCO3 trong quặng là: 
 A. 29%	B. 81%	C. 72%	D. 92%
12: trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na+; 0,02 mol Ca+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3- và 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc có : 
 A. Tính cứng tạm thời	 B. Tính cứng toàn phần C. Tính cứng vĩnh cửu	D. Cả A, B, C đều sai
13: Hiện tượng nào sau đây đúng ?
 A. Nhỏ từ từ dd AlCl3 vào dung dịch NaOH cho đến dư, lúc đầu có kết tủa keo trắng xuất hiện, sau đó tan.
 B. Nhỏ từ từ dd HCl vào dd NaAlO2 cho đến dư, lượng kết tủa xuất hiện, nhiều dần, sau đó tan từ từ và mất hẳn.
 C. Nhỏ từ từ dd KOH vào dd Al2(SO4)3 đến dư, lượng kết tủa vừa xuất hiện, lắc tan, sau một thời gian lại x/ hiện. 
 D. Sục một luồng khí CO2 từ từ vào dd NaAlO2, kết tủa xuất hiện, sau tan dần khi CO2 có dư.
14: Cho hỗn hợp bột A gồm Al, Zn, Mg. đem oxi hoá hoàn toàn 28,6g A bằng oxi dư được 44,6g hỗn hợp oxit B. Hoà tan hết B trong dung dịch HCl được dung dịch D. cô cạn D được lượng khối muối tan là:
 A. 99,6g 	 B. 49,8g 	 C. 74,7g 	 D. 35,7g
15: Nhôm và magie đều phản ứng được với:
 A. Oxi, halogen, H2SO4(đặc nguội) B. Oxi, H2O, dd NaCl 
 C. dd HCl, dd NaOH, Fe2O3 D. dd CuSO4, halogen, HNO3(loãng)
16: Cho 4,48 lít CO2 ( đktc ) hấp thụ hết vào 175ml dd Ca(OH)2 2M sẽ thu được :
 A. Không có kết tủa	 B. 17,5g kết tủa C. 20g kết tủa	 D. 35g kết tủa
17:Kim loại kiềm và kiềm thổ ( trừ Be và Mg) tác dụng được với:
 A.Cl2, Ar, CuSO4, NaOH B.H2SO4, CuCl2, CCl4 Br2 
 C.Halogen, nước, oxi, axit, rượu D.Kiềm, muối, oxit và kim loại.
18: Để phân biệt 4 chất rắn Na2O, Al2O3, MgO, Al chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây:
 A. dd NaOH B. dd HCl C. H2O D. cả A và C đều đúng
19: Khi nung nóng, CaCO3 phân huỷ theo ptpứ : CaCO3 (rắn) CaO (rắn) + CO2 ( khí) – 179Kj. Để thu được nhiều CaO, ta phải: 
 A. tăng nhiệt độ B. quạt lò để đuổi bớt CO2 C. hạ thấp nhiệt độ D. A, B đều đúng.
20: Tính chất vật lí của KLK là:
 A. t0nc thấp, t0s thấp, kl riêng lớn, độ cứng thấp B. t0nc thấp, t0s cao, kl riêng nhỏ, độ cứng thấp 
 C. t0nc cao, t0s thấp, kl riêng lớn, độ cứng cao. D. t0nc thấp, t0s thấp, kl riêng nhỏ, độ cứng thấp
21: Cho 26,8 gam một hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm KLK thổ tác dụng với dung dịch HCl dư cho 6,72 lít khí ở đktc. Hai kim loại đó là: 
 A. Be và Mg 	 B. Ca và Sr 	 C. Mg và Ca  D. Sr và Ba
22: Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín, nếu để lâu ngày trong không khí, vối sẽ “chết”. Phản ứng nào dưới đây giải thích hiện tượng vôi “chết” ?
 A. Ca(OH)2 + CO2 à CaCO3 + H2O B. Ca(HCO3)2 à CaCO3 + CO2 + H2O
 C. CaO + CO2 à CaCO3 D. CaCO3 + CO2 + H2O à Ca(HCO3)2 
23 : Để tinh chế Fe2O3 có lẫn SiO2 và Al2O3 người ta chỉ cần dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây ?
 A. H2O	B. Dd NaOH	 C. Dd HCl	 D. Cả A, B đều đúng.
24: Cho 3,36 lít CO2 ( đktc ) hấp thụ hết vào 500ml dd NaOH 0,36M thì thu được dd A có chứa :
 A.0,15mol Na2CO3 B. 0,03mol NaHCO3 và 0,12mol Na2CO3 
 C. 0,15molNaHCO3 D. 0,03molNa2CO3 và 0,12mol NaHCO3.
25: Tính chất hoá học cơ bản của nhóm kim loại IA, IIA và Al là:
 A. oxi hoá mạnh B. khử yếu C. dễ bị oxi hoá D. oxi hoá yếu
ªªª™˜ªªª

File đính kèm:

  • dockiem tra lop 12HK2.doc