Câu hỏi trắc nghiệm phần Anđehit- Axit cacboxylic- Este

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1629 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm phần Anđehit- Axit cacboxylic- Este, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN ANĐEHIT- AXIT CACBOXYLIC-ESTE
Câu 1: Điều khẳng định nào sau đây Không đúng.
A. Andehit vừa có tính khử vừa có tính ô xy hóa.
B. Khi ôxy hóa rượu bậc 1 tạo thành anđehit, còn khi oxy hóa rượu bậc 2 tạo thành xêtôn.
C. HCOOH3 có phản ứng tráng gương vì có nhóm chức – CHO.
D. axit axetic tan nhiều trong nước hơn rượu êtylic vì 2 phân tử axit axetic liên kết với 2 phân tử nước bằng 4 mối liên kết hyđrô, còn rượu etylic thì tạo mối liên kết hyđrô với nước ít hơn, kém bền hơn.
E. t0s của etylaxetat lớn hơn nhiều so với nhiệt độ sôi của axit axetic.
Câu 2: Hợp chất andehit C5H10O có .... đồng phân.
A. 0	B. 4	C. 5	D. 6	E. 2
Câu 3: 
Câu 4
  Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Rượu đơn chức, no (A); anđehit đơn chức, no (B); rượu đơn chức, không no 1 nối đôi (C); anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (D). Ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có 2 chất sau: 
    A. A, B 
    B. B, C 
    C. C, D 
    D. A, D 
Câu 5
  Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol CO2 = số mol H2O thì đó là dãy đồng đẳng: 
    A. Anđehit đơn chức no, mạch hở 
    B. Anđehit vòng no 
    C. Anđehit hai chức no 
    D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 6 Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3 / NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai anđehit là: 
    A. CH3CHO và HCHO
    B. CH3CHO và C2H5CHO
    C. C2H5CHO và C3H7CHO
    D. C3H7CHO và C4H9CHO
Câu 7 Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3 / NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y, Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí vô cơ A, B, X là: 
    A. HCHO 
    B. HCOOH 
    C. HCOONH4 
   D. Cả A, B, C đều đúng.  
 E. Cả A và B đúng
Câu 9:
Câu: 10
Câu 11
Câu 12: Hãy chọn định nghĩa đúng nhất về anđehit sau đây:
A. Anđehit là những hợp chất có nhóm chức - CHO
B. . Anđehit là những hợp chất có nhóm chức = CO liên kết với gốc hiđrocacbon 
C. Anđehit là những hợp chất hữu cơ có nhóm chức – CHO liên kết với gốc hiđrocacbon, nguyên tử H hoặc liên kết trực tiếp với nhau
D. Anđehit là những hợp chất tham gia phản ứng với AgNO3/NH3
Câu 13: Cho hợp chất có công thức cấu tạo:
 CH3	
 | 
CH3-C-CH2-CH-CHO 	Tên quốc tế là:
 | |
 CH3 CH3
A. 2,2,4 – Trimetyl petanal -5	 C. 1,3,3- Trimetyl Pentanal
B. 2,4 Trimetyl Pentanal	D. Iso octanal	E. 2,4,4 Trimetyl pentanal
Câu 14 : Trong các chất sau đây chất nào không phải là anđêhit:
A. C4H10O
B. C2H4O
C. C3H4O
D. C3H6O
Câu : Hãy cho biết giá trị tối đa của p là bao nhiêu trong phản ứng sau:
CH2=C(CHO)2 + p H2 à 
A. 1
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 5: Công thức đơn giản nhất của 1 anđehit no đa chức: (C2H5O)n có công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của andehit đó:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4	E. 5
Câu 15: Cho 3,0 gam một anđehit tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong amoniac dư, thu được 43,2 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của anđehit là:
A. HOC – CHO	 B. CH2 = CH – CHO	 C. H – CHO 	 D. CH3 – CH2 – CHO	
Câu 16: Cho hỗn hợp HCHO và H2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Dẫn toàn bộ hỗn hợp thu được sau phản ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hoà tan các chất có thể tan được, thấy khối lượng bình tăng 11,8g. Lấy dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21,6g bạc kim loại. Khối lượng CH3OH tạo ra trong phản ứng hợp hiđro của HCHO là:
A. 8,3g	B. 9,3	g	
C. 10,3g	D. 1,03g
Câu 17: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag thu được là:
A. 108g	.	B. 10,8g.	
C. 216g.	D. 21,6g.
Câu 18: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất thu được 0,54g H2O.
- Phần thứ hai cộng H2(Ni, t0 ) thu được hỗn hợp X.
Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích khí CO2 thu được(ở đktc) là:
A. 0,112 lít 	B. 0,672 lít 	 C. 1,68 lít	 D. 2,24 lít 
Câu 19: Một hợp chất A có công thức phân tử là C4H6O. Khi cho 0,35g A tác dụng với Hiđrô dư (có bột Ni) ta thu được 0,296g rượu isobutylic
Hiệu suất phản ứng là bao nhiêu:
A. 80%	B. 40%	C. 50%	D. 90%	E. Kết quả khác
Câu 20: Hợp chất hữu cơ (A) CxHyOz có M < 900đvc. A tham gia phản ứng tráng gương và có thể tác dụng với H2, Ni, t0 sinh ra 1 ancol có cacbon bậc 4 trong phân tử. Công thức cấu tạo (A) là:
A. (CH3)3C-CHO	B. (CH3)2CHCHO	C.(CH3)3C-CH2-CHO
D. (CH2)2CH-CH2CHO	E. Kết quả khác
Câu 21: 
    Câu 22 
  Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng hoàn toàn với H2 thấy cần 6,72 lít khí hiđro (đo ở đktc) và thu được sản phẩm Y. Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đo ở đktc). Mặt khác, lấy 8,4 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 thu được 43,2 gam Ag kim loại. Xác định công thức cấu tạo của X, Y.   
Câu 23: 
  Cho 0,1mol hỗn hợp 2 anđehit có khối lượng phân tử (phân tử khối) bằng nhau va nhỏ hơn 68đ.v.C phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3 cho 38,88 gam Ag (hiệu suất 100%). Công thức phân tử của 2 anđehit là:
Câu 24:
Câu 25: Cho 2,28 gam hỗn hợp hơi gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa Ag2O trong NH3 dư thu được 13,44 gam kết tủa. Hoà tan kết tủa bằng dung dịch HCl dư còn lại m gam chất rắn không tan. Hỏi giá trị m là: 
A. 13,44 gam
B. 14,38 gam
C. 26,88 gam
D. 28,76 gam
Câu 26: Đốt cháy 3,6 gam anđêhit no, đơn chức, mạch hở X thu được 8,8 gam CO2. X là chất nào trong các chất sau:
A. Anđehit focmic
B. Anđehit axetic
C. Anđêhit propylic
D. Anđehit butylic
Câu 27: X là hỗn hợp gồm anđêhit axetic và anđehit propylic. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 0,8 mol CO2. Mặt khác, cho X tác dụng với dung dịch chứa Ag2O/NH3 dư thu được 64,8 gam Ag. Khối lượng hỗn hợp X bằng:
A. 25 gam
B. 16 gam
C. 40 gam
D. 39 gam
Câu 28: Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa Ag2O/ NH3 dư thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là:
A. 28,26% và 71,74 %
B. 26,74 % và 73,26 %
C. 25,73% và 74,27%
D. 27,95% và 72,05%
Bài 29 Một hợp chất hữu cơ A có CTPT là C3H6O2. Để tìm CTCT của A người ta tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho A tác dụng với Na có khí thoát ra
- Cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 có kết tủa Ag
- Cho tác dụng với H2 có xúc tác Ni, t0 thu được chất có khả năng hoà tan Cu(OH)2
 CTCT của A là: 
A. CH3-CH(OH)-CHO
B. CH3-CH2-COOH
C. HCOOC2H5
D. Tất cả đều sai
Câu 30: Oxi hoá a gam một rượu bậc 1 đơn chức A bằng CuO, t0 thu được anđêhit B. Đem toàn bộ sản phẩm khí và hơi sau phản ứng chia thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với Na dư, thu được 2,8 lít H2(đktc)
- Phần 2: Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được muối của axit cacboxylic và 32,4 gam Ag.
- Phần 3: Đốt cháy hoàn toàn thu được 17,92 lít khí CO2 (đktc) và 25,65 gam H2O
* Tính hiệu suất phản ứng oxi hoá rượu A
A. 33,33 %
B. 66,67%
C. 75%
D. Tất cả đều sai
 *Xác định CTPT của A, B là:
A. 
B. 
C. 
D. Tất cả đều sai
Bài 31: Khử hoàn toàn hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp A, thu được hỗn hợp B gồm hai rượu. Cho hỗn hợp B tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng lượng hỗn hợp A trên đem oxi hoá bằng O2 (xt, t0) thu được hỗn hợp D gồm hai axit, cho hỗn hợp D trung hoà bằng NaOH thu được 23,35 gam hỗn hợp muối. Xác định CTPT của hai anđehit là:
A. 
B. 
C. 
D. Tất cả đều sai

File đính kèm:

  • docAndehitaxit cacboxylic.doc