Chuyên đề Hóa học - Phi kim

doc10 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 4414 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Hóa học - Phi kim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ: PHI KIM
Câu 1: Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngoài cùng là
A. ns2.	B. ns2np3.	C. ns2np4.	 	D. ns2np5.
Câu 2 : Câu nào sau đây không chính xác.
 A. Halogen là những chất oxi hoá mạnh.	B. Khả năng oxi hoá của các Halogen giảm từ Flo đến Iot.
 C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.
 	D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
Câu 3 : Chọn câu đúng 
A. Các ion F-, Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa với Ag+. 	B. Các ion Cl-, Br-, I- đều cho kết tủa màu trắng với Ag+. 
C. Có thể nhận biết ion F-, Cl-, Br-, I- chỉ bằng dung dịch AgNO3. 
D. Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+.
Câu 4:a. Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần 
A. HCl, HBr, HI, HF. 	B. HI, HBr, HCl, HF. 	C. HCl, HI, HBr, HF. 	D. HF, HCl, HBr, HI.
 b. Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit giảm dần và tính oxi hoá tăng dần 
A. HClO, HClO3, HClO2, HClO4. 	 	 B. HClO4, HClO3, HClO2, HClO. 	
C. HClO, HClO2,HClO3, HClO4. 	 D. HClO4, HClO2,HClO3, HClO.
Câu 5: Chọn phát biểu sai
A. Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. B. Dung dịch axit clohidric có tính axit mạnh. 
C. Cu hòa tan trong dung dịch axit clohidric khi có mặt O2. 
D. Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3.
Câu 6: Số ôxi hoá của Clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :	
 A . -1, +1, +3, 0, +7. B. -1, +1, +5, 0, +7. C . -1, +3, +5, 0, +7. D. +1, -1, +5, 0, +3.
Câu 7: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất
A.Cl2, H2O.	 B. HCl,HClO.	 C. HCl, HClO, H2O.	 D. Cl2, HCl, HClO, H2O. 
Câu 8: Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc,nóng, dư, dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây?
 A.KCl, KClO3, Cl2.	B. KCl, KClO3, KOH, H2O. C. KCl, KClO, KOH, H2O.	 D. KCl, KClO3. 
Câu 9: Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây?
 A. KCl, KClO3, Cl2. B. KCl, KClO3, KOH, H2O.	C. KCl, KClO, KOH, H2O.	 D. KCl, KClO3. 
Câu 11: Clorua vôi, nước Gia-ven (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do 
A. chứa ion ClO-, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh.	B. chứa ion Cl-, gốc của axit clohidric điện li mạnh. 
C. đều là sản phẩm của chất oxi hóa mạnh Cl2 với kiềm. D. trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh.
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p,n,e) là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Nguyên tố X là	A. Na.	B. F.	C. Br.	 D. Cl.
Câu 13: Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây:
 A. H2, Cu, H2O, I2.	B. H2, Na, O2, Cu	C. H2, H2O, NaBr, Na.	 D. H2O, Fe, N2, Al.
Câu 14: Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại?
 A. Khí H2S và khí Cl2. B. Khí HI và khí Cl2. C. Khí O2 và khí Cl2. D. Khí NH3 và khí HCl.
Câu 15: Cho các phản ứng sau: 
 (1) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (4) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
 (2) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 (5) HF + AgNO3 → AgF + HNO3
 (3) Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2 (6) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
 Số phương trình hóa học viết đúng là	 A. 4.	B. 5.	C. 3.	D. 2.
Câu 17: Cho 1,12 lít halogen X2 tác dụng vừa đủ với đồng, thu được 11,2g CuX2. Xác định halogen đó?
 A. Iot.	 B. Flo. C. Clo. D. Brom.
Câu 18: Cho một luồng khí Cl2 dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại hoá trị I. Muối kim loại hoá trị I là muối nào dưới đây
 A. NaCl.	 B. LiCl.	 C. Kết quả khác. D. KCl.
Câu 19: Một loại nước clo chứa: Cl2 0,061M; HCl 0,03M và HClO 0,03M. Thể tích khí Clo (đktc) để thu được 5 lít nước clo trên là	A. 6,72 lít. B. 12,13 lít. C. 10,192 lít. D. 13,44 lít. 
Câu 20: Cho 25g nước clo vào một dung dịch có chứa 2,5g KBr thấy dung dịch chuyển sang màu vàng đậm và KBr vẫn còn dư. Sau thí nghiệm, nếu cô cạn dung dịch thì còn lại 1,61g chất rắn khan. Biết hiệu suất phản ứng 100%, nồng độ % 
của n ước clo là	A. 2,51%. B. 2,84%. C. 3,15%. D. 3,46%. 
Câu 21: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là 
 A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M.
Câu 22: Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8g magiê và 8,1g nhôm tạo ra 37,05g hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. % thể tích của oxi và clo trong hỗn hợp A là
 A.26,5% và 73,5%. B. 45% và 55%. C. 44,44% và 55,56%. D.25% và 75%. 
Câu 23: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi phản ứng vừa hết với 16,98g hỗn hợp B gồm magiê và nhôm tạo ra 42,34g hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. % khối lượng của magiê và nhôm trong hỗn hợp B là
 A.48% và 52%. B. 77,74% và 22,26%. C. 43,15% v à 56,85%. D.75% v à 25%. 
Câu 24: Cho 10,000 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,400g nước ta thu được dung dịch A. Lấy 50,000g dung dịch A tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 7,175g kết tủa. hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là
 A. 33,33%. B. 45%. C. 50%. D. 66,67%.
Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế từ 
A. NaCl + H2SO4 đặc. 	B. HCl đặc + KMnO4. C. NaCl (điện phân). 	D. F2 + KCl.
Câu 26: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4 K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. CaOCl2. B. KMnO4. C. K2Cr2O7. D. MnO2.
Câu 27: Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2(9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất
 A. (1), (2).	 B. (3), (4),.	 C. (5), (6).	 D. (3), (6).
Câu 28: Cho 44,5g hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra (ở đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam? A. 80.	B. 115,5.	C. 51,6.	D. 117,5.
Câu 29: Cho các phản ứng	(1) O3 + dung dịch KI ®	 (2) F2 + H2O 
 	 (3) MnO2 + HCl đặc 	(4) Cl2 + dung dịch H2S ®
 Các phản ứng tạo ra đơn chất là :	 A. (1), (2), (3).	 B. (1), (3), (4).	C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 30: Cho 1,03 gam muối natri halogen ( NaX ) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa , kết tủa này sau phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag . Hỏi X là 
 A. Brom.	B. Flo.	C. Clo.	D. Iot.
Câu 31: Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dung 100,8 ml dung dịch HCl 36,5%( D = 1,19 g/ml ) thì thu được 8,96 lít khí (đktc) . Thành phần phần trăm ZnO trong hỗn hợp ban đầu là 
 A. 38,4%.	B. 60,9%.	C. 86,52%.	D. 39,1%.
Câu 32: Cho 10,3 g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2g chất rắn không tan. Vậy % theo khối lượng của từng chất trong hốn hợp ban đầu lần lượt là:
 A. 26%, 54%, 20% B. 20%, 55%, 25%. C. 19,6%, 50%, 30,4%.	 D. 19,4%, 26,2%, 54,4%.
Câu 33: Cho 8,7g MnO2 tác dụng với dd axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là	A. 2 lít	B. 2,905 lít	 C. 1,904 lít. D. 1,82 lít
Câu 34: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu là 
 A. 52,8%. B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8%. 
Câu 35: Với X là các nguyên tố halogen, chọn câu đúng: 
A. Có thể điều chế HX bằng phản ứng giữa NaX với H2SO4 đặc. B. Có thể điều chế X2 bằng phản ứng giữa HX đặc với KMnO4. 
 C. Phản ứng của dung dịch HX với Fe2O3 đều là phản ứng trao đổi. 
 D. Dung dịch HF là axit yếu và không được chứa trong lọ thuỷ tinh.
Câu 36: Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO3, HNO3 ta có thể dùng 
 A. Dung dịch AgNO3.	B. Quỳ tím C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3.	D. Đá vôi.
Câu 37: Cho V lít hỗn hợp khí gồm H2S và SO2 tác dụng với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33g kết tủa. Giá trị của V là:
 A. 0,112 lít.	 B. 2,24 lít. C. 1,12 lít.	D. 0,224 lít.
Câu 38: Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể
 A. Sục từ từ khí Cl2 cho đến dư vào dung dịch sau đó cô cạn dung dịch.
 B. Tác dụng với dung dịch HCl đặc.	C. Tác dụng với Br2 dư sau đó cô cạn dung dịch.
 D. Tác dụng với AgNO3 sau đó nhiệt phân kết tủa.
Câu 39: Cho 200ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng với 100 ml dung dịch FeCl2 0,1 M thu được khối lượng kết tủa là ?
 A. 3,95 gam.	 B. 2,87 gam.	C. 23,31 gam.	D. 28,7 gam.
Câu 40: Cho từ từ 0,25 mol HCl vào dung dịch A chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3. Thể tích khí cacbonic 
(ở đktc) là 	A. 3,92 lít.	 B. 5,6 lít.	C. 3,36 lít.	D. 1,12 lít.
Câu 41: Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dung dịch HCl thu được 1,4 lít khí (đktc). Vậy nồng độ mol của dd HCl đã dùng là	A. 8,5M.	 B. 8M.	 C. 7,5M.	D. 7M.
Câu 42: Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3	2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là:
 A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -. B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
 C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+ D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
Câu 43: Muối iot là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ iot ở dạng
A. I2 	B. MgI2 	C. CaI2 	D. KI hoặc KIO3
Câu 44 :Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng thuốc thử sau:
 A. Dung dịch AgNO3. B. Quì tím ẩmC. Dung dịch phenolphtalein. D. Không phân biệt được. 
Câu 45: Cho sơ đồ :
 X
 Cl2
 
 Y
Công thức của X, Y, có thể là 
 A. NaCl, HCl. B. MnO2, HCl	C. AgCl, HCl. D. KClO3, HCl.
Câu 46 :Trong phòng thí nghiệm clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? 
 A. NaCl. B. KClO3. C. HCl. D. KMnO4.
Câu 47: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2? 
 A. Sát trùng nước sinh hoạt . B. Sản xuất thuốc trừ sâu 666. 
 C. Sản xuất kaliclorat, nước Gia-ven, cloruavôi. 	D. Tẩy trắng sợi, giấy, vải. 
Câu 48: Cho 0,03mol hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp) tác dụng với AgNO3 dư được 4,75g kết tủa. X và Y là 	A. F và Cl. 	B. Cl và Br.	C. Br và I. 	D. I và At.
Câu 49: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là 
A. flo. 	B. Clo. 	C. Brom. 	D. Iot.
Câu 50: Ứng dụng nào sau đây không phải của KClO3? 
 A. Sản xuất diêm. B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. 
 C. Sản xuất pháo hoa. D. Chế tạo thuốc nổ đen. 
Câu 51: Điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3 (xúc tác là MnO2), NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ	A. KMnO4.	B. KClO3.	C. NaNO2.	 D. H2O2.
Câu 52: Một nguyên tố ở nhóm VIA có cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái kích thích ứng với số oxi hóa +6 là 
 A.1s2 2s2 2p6 3s1 3p6. B. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p4. 
 C.1s2 2s2 2p6 3s1 3p3 3d1. D. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p3 3d2.
Câu 53: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
 A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron.
Câu 54: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do 
 A. Sự oxi hóa ozon.	B. Sự oxi hóa kali.	C.Sự oxi hóa iotua. D. Sự oxi hóa tinh bột.
Câu 55: Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hóa là
	 A. H2O2 , HCl , SO3. B. O2 , Cl2 , S8.	C. O3 , KClO4 , H2SO4. D. FeSO4, KMnO4, HBr.
Câu 56 : Hiện tượng gì xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 
A. Không có hiện tượng gì cả.	B. Dung dịch vẫn đục do H2S ít tan. 
C. Dung dịch mất màu tím và vẫn đục có màu vàng do S không tan.
	D. Dung dịch mất màu tím do KMnO4 bị khử thành MnSO4 và trong suốt .
Câu 57: Khi sục SO2 vào dd H2S thì
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B.Không có hiện tượng gì. 
C.Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. D.Tạo thành chất rắn màu đỏ.
Câu 58: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
 A. 50,00%. B. 40,00%. C. 27,27%. D. 60,00%. 
Câu 59: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau 
 3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O
	Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là 
	 A. 2 : 1. B. 1 : 2.	C. 1 : 3. 	D. 2 : 3.
Câu 60: Cho phản ứng: 2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 →2MnSO4 +5O2 +K2SO4 + 8H2O. Câu nào diễn tả đúng 
 A. H2O2 là chất oxi hóa. B. KMnO4 là chất khử. 
 C. H2O2 là chất khử. D. H2O2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
Câu 61: Xét cân bằng hoá học: 2SO2(k) + O2(k) SO3(k) H= -198kJ
Tỉ lệ SO3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi
 A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.	B. tăng nhiệt độ, và áp suất không đổi.
 C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.	 	 D. cố định nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 62: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl khí có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là 
 A. 40%. 	 B. 50%.	 C. 38,89%.	 D. 61,11%.
Câu 63: Để trung hoà 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3 M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M	A. 250ml.	 B. 500ml.	 C. 125ml.	 D. 750ml. 
Câu 64: Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng cho tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO4 10% (d = 1,2 g /ml). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO4 cần để hấp thụ hết khí sinh ra là
 A. 700ml.	B. 800ml.	C. 600ml. D. 500ml.	
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là 
 A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu. 
Câu 66: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là 
 A. 12,8. B. 13,0. C. 1,0. D. 1,2.
Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 1,624 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là 
 A. 29. B. 52,2. C. 58,0. D. 54,0. 
Câu 68: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm a mol FeS2 và 0,06mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
 A. 0,075.	 B. 0,12.	C. 0,06. D. 0,04.
Câu 69: Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là 
 A. 40.	 B. 80.	C. 60. D. 20.
Câu 70: Cho từng chất: Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 , FeSO4, Fe2(SO4)3 , FeCO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
 A. 5.	 B. 7.	 C. 6.	 D. 8.	 
Câu 71: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
 A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2.
Câu 72: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là 
 A. 21,12g. B. 24g. C. 20,16g. D. 18,24g. 
Câu 73: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 0,5M loãng. Giá trị của V là 
 A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.
Câu 74: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
 A. 57ml. B. 75ml. C. 55ml. D. 90ml.
Câu 75: Hãy chọn phản ứng mà SO2 có tính oxi hoá
 	A. SO2 + Na2O Na2SO3	 B. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O	 
 C. SO2 + H2O + Br2 2HBr + H2SO4	 D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
Câu 76: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng:
 	A. H2S + 2NaCl Na2S + 2HCl 	 B. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
 	C. H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3	 D. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl	
Câu 77: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là
 A. ns2np4.	B. ns2np5.	C. ns2np3.	D. (n-1)d10ns2np4.
Câu 78: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là:
 A. Na.	B. Cl.	 C. O. 	 D. S.
Câu 79: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? 
 A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. 
 C. Sát trùng nước sinh hoạt. D. Chữa sâu răng. 
Câu 80: Trộn lẫn Vml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch H2SO4 0,015M được 2Vml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là	A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 81: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
 A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat. 
Câu 82: Hiđro peoxit tham gia các phản ứng hóa học: 
	 H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1) H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2). 
Nhận xét nào đúng ?
 A.Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa.	B. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. 
 C. Hiđro peoxit chỉ có tính khử. D.Hiđro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử. 
Câu 83: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư ) thoát ra 1,26 lít (ở đktc) SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
 A. 3,78. B. 2,22. C. 2,52. D. 2,32.
Câu 84: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2
 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
 A. FeS. B. FeS2. C. FeO. D. Fe3O4.
Câu 85: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là	A. KMnO4. B. KNO3. C. KClO3. D. AgNO3. 
Câu 86: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,06 mol Fe2(SO4)3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là 
 A. 2,88. B. 2,16. C. 4,32. D. 5,04. 
Câu 87 Cho các phản ứng hóa học sau: 
 (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → 
 (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → 
 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → 
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là
 A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). 
Câu 88: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch ch ứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng ,đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là 
 A. 3,84 B. 3,20. C. 1,92. D. 0,64. 
Câu 89: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học? 
 A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. 
 C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. 
Câu 90: Trường hợp xảy ra phản ứng là 
 A. Cu + HCl (loãng) → B. Cu + Fe2(SO4)3 (loãng) + O2 → 
 C. Cu + H2SO4 (loãng) → D. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) → 
Câu 91: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là 
 A. CaO. B. dung dịch H2SO4 đậm đặc. C. Na2SO3 khan. D. dung dịch NaOH đặc. 
Câu 92: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
 A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
 C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. 
Câu 93: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
 A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3 . D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Câu 94: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa.
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
 A. 3,52g. B. 7,04g. C. 7,46g. D. 3,73g.
Câu 95: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)3, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là	 A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 96: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là
 A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.
Câu 97: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là
 A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4.C. Fe2(SO4)3 . D. FeSO4 và H2SO4.
Câu 98: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
 A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam. 
Câu 99: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.
Câu 100: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể)	A. a = 0,5b.	 B. a = b.	C. a = 4b. D. a = 2b.
Câu 101: Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình e lớp ngoài cùng là
 A. ns2np2.	 B. ns2 np3.	C. ns2np4.	 	D. ns2np5.
Câu 102: Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của ĐTHN Z, nhận định nào sau đây sai
 A. Độ âm điện giảm dần. B. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.
 C. Bán kính nguyên tử giảm dần. D. Số oxi hoá cao nhất là +4.
Câu 103: Kim cương và than chì là các dạng:
 A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon. C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon.
Câu 104: Chọn câu trả lời đúng, trong phản ứng hoá học cacbon
 A. chỉ thể hiện tính khử. B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
 C. chỉ thể hiện tính oxi hoá. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
Câu 105: Cho các chất: O2 (1), CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), HNO3 (9), H2O (10), (11), KMnO4 (12). 
Cacbon phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
 A.12 . B. 9. C. 11. D. 10.
Câu 106: Cho các chất: O2 (1), Cl2 (2), Al2O3 (3), Fe2O3 (4), HNO3 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), ZnO (9), PbCl2 (10). Cacbon monooxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
 A.5 . B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 107: Cho các chất: O2 (1), NaOH (2), Mg (3), Na2CO3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), Al (8), ZnO (9), H2O (10), NaHCO3 (11), KMnO4 (12), HNO3 (13), Na2O (14). 
Cacbon đioxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?	A.5 . B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 108: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
 A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe	B. CO + Cl2 COCl2
 C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2	D. 2CO + O2 2CO2
Câu 109: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
 A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
 C. SiO2 + 2C Si + 2CO D. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si
Câu 110: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây?
 A. B. 
 C. D. 
Câu 111: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
 A. đám cháy do xăng, dầu B. đám cháy nhà cửa, quần áo.C. đám cháy do magie hoặc nhôm D. đám cháy do khí ga.
Câu 112: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
 A. Dung dịch HCl B. Dung dịch HF.C. Dung dịch NaOH loãng.	D. Dung dịch H2SO4.
Câu 113: Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng	A. Dung dịch NaOH đặc. B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc. 
 C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 114: Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là
 A. đồng(II) oxit và mangan oxit. B. đồng(II) oxit và magie oxit. 
 C. đồng(II) oxit và than hoạt tính. D. than hoạt tính.
Câu 115: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là	 A. oxi.	 B. cacbon. C. silic. D. sắt.
Câu 116: ’’Nước đá khô’’ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là	A. CO rắn.	 B. SO2 rắn.	C. H2O rắn. D. CO2 rắn.
Câu 117: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất kh

File đính kèm:

  • docphi kim.doc