Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ II năm học 2008 - 2009 môn: Tiếng Việt (bài viết - lớp 1)

doc9 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 649 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ II năm học 2008 - 2009 môn: Tiếng Việt (bài viết - lớp 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT thành phố bài 	kiểm tra định kỳ cuối kỳ II
Trường Tiểu học Tam Thanh	 Năm học 2008 - 2009
Môn : Tiếng Việt (Bài viết - lớp 1)
Thời gian làm bài 40 phút: (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên :Lớp :..
 Điểm Lời phê của Giáo viên
Bài làm
I. Tập chép (7 điểm) – 20 phút. Chép đúng chính tả bài Bàn tay mẹ 
	Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
	Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
II. Bài tập (3 điểm)
1.Điền tiếp vào chỗ trống từ ngữ có vần an, vần at:
- hoa lan, ........................................................................................................................................................................
- bãi cát,...........................................................................................................................................................................
2. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chữ in nghiêng:
	cục tây thước ke vơ tập viết mo than
3. Điền vào chỗ trống: an hoặc ang; ac hoặc at
 mỏ th..........., th............ gác, th............. nước, chẻ l.............. 
Hướng dẫn chấm và cho điểm bài KTĐK – cKII - Lớp 1
Năm học 2008- 2009
Môn: Tiếng Việt lớp 1( bài viết)
I. Chép đúng chính tả: ( 7 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi : 7 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài (sai, lẫn phụ âm đầu, vần, thanh) trừ 0,25 điểm
*Lưu ý: không bắt lỗi nếu học sinh không viết hoa không đúng các chữ cái đầu dòng
II. Bài tập chính tả: ( 3 điểm)
1. Tìm được từ có vần an hoặc at:( mỗi vần 2 từ)( tìm đúng mỗi từ cho 0,25 điểm)
2. Học sinh điền đúng dấu hỏi hoặc ngã vào các tiếng ( mỗi ý đúng cho 0,25 điểm)
	cục tẩy thước kẻ vở tập viết mỏ than
3.Điền đúng an , ang, ac hoặc at ( mỗi ý đúng cho 0, 25 điểm)
	mỏ than thang gác thác nước chẻ lạt
Phòng GD&ĐT thành phố bài 	kiểm tra định kỳ cuối kỳ II
Trường Tiểu học Tam Thanh	 Năm học 2008 - 2009
Môn : Tiếng Việt ( Bài đọc – Lớp 1)
Thời gian làm bài 40 phút: (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên :Lớp :..
 Điểm Lời phê của Giáo viên
Bài làm
I. Đọc thầm bài văn sau: Bàn tay mẹ
	Bình yêu nhất yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
	Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
	Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.	
II. Bài tập (3 điểm)
 Em hãy khoanh vào ý đúng nhất của các câu sau qua bài đọc thầm trên.
1. Bài văn trên có mấy câu?
 A. 2 B. 3 C. 5 
2. Các từ ngữ miêu tả bàn tay mẹ là:
 A.Xương xương B. Rám nắng, gầy gầy, xương xương C. Trắng trẻo 
3. Bàn tay mẹ làm những việc gì? 
 A. Đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé B. Đi chợ C. Tưới hoa trong vườn 
III. Đọc thành tiếng ( 7 điểm)
1. Giáo viên cho học sinh đọc các bài từ tuần 24 đến tuần 27- SGK Tiếng Việt lớp 1- Tập II
 Mỗi em đọc 1 đoạn hoặc khổ thơ trong 1 bài (tuỳ giáo viên chọn cho học sinh)
2. Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh trả lời
- Tìm tiếng có chứa vần ở trong bài đọc đó hoặc tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã
Hướng dẫn chấm và cho điểm bài KTĐK – cKII - Lớp 1
Năm học 2008- 2009
Môn: Tiếng Việt lớp 1( bài đọc)
I. Đọc thầm
II. Bài tập: ( 3 điểm) ( Mỗi ý đúng 1 điểm)
1. C
2. B
3. A
III. Đọc thành tiếng ( 7 điểm)
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ , ngắt nghỉ hơi đúng dấu “phẩy”, dấu “chấm” . Tốc độ đọc 30 tiếng/phút (4 điểm)
- Đọc sai từ 3 đến 4 tiếng, cha biết ngắt, nghỉ hơi ở các dấu, tốc độ đọc cha đảm bảo theo yêu cầu trừ 0,5 điểm. 
2. Trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài tập đọc (2 điểm)
- Trả lời đúng 2 câu hỏi về âm, vần trong bài đọc yêu cầu (1 điểm)
* Tuỳ mức độ trả lời của học sinh, giáo viên vận dụng chấm linh hoạt.
Phòng GD&ĐT thành phố bài 	kiểm tra định kỳ cuốii kỳ II
Trường Tiểu học Tam Thanh	 Năm học 2008 - 2009
Môn : Toán (lớp 1)
Thời gian làm bài 40 phút: (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên :Lớp :..
 Điểm Lời phê của Giáo viên
Bài làm
Bài 1 : a/ Viết số:
Năm mươi hai:.....................................
Bốn mươi lăm:.......................................
b/ Đọc số
54:..................................................................................................................................................................................
67...............................................................................................................................................................................
Bài 2:
a/ Khoanh vào số bé nhất:
20 ; 13 ; 55 ; 38
	b/ Khoanh vào số lớn nhất:
	40 ; 54 ; 63 ; 25
Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô 
	 60 em - 10 em = 50 
	 60 em - 10 em = 50 em
 Bài 4:
	a. Đặt tính rồi tính:
12 + 3	30 + 50 
................................................. .................................................
................................................ . ...............................................
................................................ . ...............................................
............................................... .................................................
	80 - 40 17 - 4
................................................... ............................ ............................ .................................................. ..........................................................
 ..................................................	 .... . ... ................................................
.................................................. ..........................................................
	b. Tính nhẩm:
	 17 - 7 = 15 + 0 =
	 	 50 - 20 = 16 - 3 - 3 =
Bài 5:
	Lớp 1A có 11 học sinh giỏi, lớp 1B có 8 học sinh giỏi. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh giỏi?
	Bài giải	
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm và cho điểm cuối kỳ II
Năm học : 2008 – 2009
Môn : toán lớp 1
Bài 1: 2 điểm
/ 1 điểm (mỗi ý đúng 0, 5 điểm)
- 52	- 45
- Năm mươi tư	 - Sáu mươi bảy	
Bài 2:1 điểm( đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
	a) Khoanh vào số 13
	b/Khoanh vào số 63
Bài 3: 
s
	1 điểm (mỗi ý 0,5 điểm)
đ
 60 em - 10 em = 50 
	 60 em - 10 em = 50 em
	Bài 4: 3điểm ( mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)
12 + 3 = 15 	30 + 50 = 80
	80 - 40 = 40	17 - 4 = 13
b. 
17 - 7 = 	10	15 + 0 = 15
50 - 20 =	30	 16 - 3 - 3 = 10
	Bài 4: ( 2 điểm)
	Số học sinh giỏi của cả hai lớp là :	(0,5 điểm)
	11 + 8 = 19 (học sinh) 	(1 điểm)
	Đáp số: 19 học sinh (0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docDE THI HSG TOAN TV LOP 1.doc